[CHUẨN NHẤT] HSO4 Hóa Trị Mấy? - TopLoigiai

Câu hỏi: HSO4 hóa trị mấy?

Trả lời: 

Gọi a là hóa trị của HSO4 trong phân tử Al(HSO4)3

Al có hóa trị III

Theo QTHT: 1.III = 3b

b = I

Vậy HSO4 có hóa trị I

Cùng Top lời giải tìm hiểu về phân tử của HSO4- nhé.

[CHUẨN NHẤT] HSO4 hóa trị mấy?
Mục lục nội dung I. NaHSO4 muối của HSO4-II. Tính chất hóa học của Natri hidro sunfat III. Các phản ứng điều chế NaHSO4IV. Một số ứng dụngV. Bài tập ví dụ

I. NaHSO4 muối của HSO4-

- Là muối của Na với gốc hiđro sunfat HSO4.

- Công thức cấu tạo:

[CHUẨN NHẤT] HSO4 hóa trị mấy? (ảnh 2)

 

II. Tính chất hóa học của Natri hidro sunfat 

– Phương trình phân li:  

NaHSO4 → Na+ + HSO4–  

– Tác dụng với kim loại:

NaHSO4 + Zn → ZnSO4 + Na2SO4 + H2

NaHSO4 + Na → Na2SO4 + H2

– Tác dụng dung dịch Bazơ:

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O

- Tác dụng với dung dịch bazơ (NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2­ ) → phản ứng trung hòa

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O

- Phản ứng của 2 muối axit với nhau: (muối axit mạnh sẽ đóng vai trò là axit; muối axit yếu sẽ đóng vài trò là bazơ)

NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

- Phản ứng nhiệt phân:

2NaHSO4  ​→to Na2S2O7 + H2O

Natri pyrosunfat

Na2S2O7 →to​ Na2SO4 + SO3

III. Các phản ứng điều chế NaHSO4

NaClO + NaHSO3 → NaHSO4 + NaCl

H2O + O2 + Na2S2O4 → NaHSO4 + NaHSO3

H2SO4 (Đậm đặc) + Na2SO4 → 2NaHSO4

H2O + NaHSO3 + 2CuSO4 + 2NaCN → 3NaHSO4 + 2CuCN

NaH SO4.H2O → NaHSO4 + H2O

H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr

H2SO4 + NaHSO3 →  NaHSO4 + H2O + SO2

Cl2 + H2O + NaHSO3 →  NaHSO4 + 2HCl

HNO3 + Na(SO3NH2) → NaHSO4 + NO2NH2

H2SO4 + NaN3 → NaHSO4 + HN3

3H2SO4 + Na2S → 2NaHSO4 + 2H2O + S + SO2

H2SO4 + NaF → NaHSO4 + HF

H2SO4 + NaNO3 → NaHSO4 + HNO3

NaOH + SO3 → NaHSO4

H2SO4 + NaCl → NaHSO4 + HCl

4H2SO4 + 2NaCl + PbO2 → 2NaHSO4+ Cl2 + 2H2O + Pb(HSO4)

IV. Một số ứng dụng

- Trong kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối).

- Mặt khác nó dùng để làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cầ hồ bơi.

- Natri Bisulfat(NaHSO4) còn được AAFCO phê duyệt làm chất phụ gia trong thức ăn, kể cả thức ăn cho động vật.

- Trong thú y, Natri Bisulfat còn làm chất oxi hoá nước tiểu để giảm thiểu sỏi tiết niệu cho mèo.

- Trong ngành kim hoàn, Natri Bisulfat là nguyên liệu chính dùng trong dung dịch axit làm tẩy để loại bỏ lớp kim loại bị oxi hoá ở bề mặt sau khi nung nóng.

V. Bài tập ví dụ

Ví dụ 1:

Nhỏ NaHSO4 vào ống nghiệm chứa NaHSO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O

SO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư NaHSO4 là ( bỏ qua sự hòa tan của SO4 vào nước)

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

0,1mol                                 0,1 mol

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Số muối axit trong các muối sau: KHCO3; NaHSO4; K2HPO3; KHSO3; (NH4)2CO3; K2HPO4.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án B

Ví dụ 4:

Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:   

A. Ba(NO3)2 

B. Mg(NO3)2

C. Cu(NO3)2

D. Zn(NO3)2

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

NaHSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + NaNO3 + HNO3

Từ khóa » Gốc Hso4