[CHUẨN NHẤT] Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng màu sắc
| 1 | blue | /blu:/ | Màu xanh da trời |
| 2 | pink | /piɳk/ | Màu hồng |
| 3 | green | /gri:n/ | Màu xanh lá cây |
| 4 | purple | /’pə:pl/ | Màu tím |
| 5 | orange | /’ɔrindʤ/ | Màu cam |
| 6 | red | /red/ | Màu đỏ |
| 7 | yellow | /’jelou/ | Màu vàng |
| 8 | black | /blæk/ | Màu đen |
| 9 | white | /wait/ | Màu trắng |
| 10 | brown | /braun/ | Màu nâu |
| 11 | grey | /grei/ | Màu xám |
Từ vựng về trường lớp
| 1 | book | /buk/ | sách |
| 2 | chair | /tʃeə/ | Ghế |
| 3 | table | /’teibl/ | Bàn |
| 4 | eraser | Cục tẩy | |
| 5 | pen | /pen/ | Bút bi |
| 6 | pencil | /’pensl/ | Bút chì |
| 7 | ruler | /’ru:lə/ | Thước |
| 8 | bag | /bæg/ | Cặp sách |
| 9 | board | /bɔ:d/ | Bảng viết |
| 10 | teacher | /’ti:tʃə/ | Giáo viên |
| 11 | pupil | /’pju:pl/ | Học sinh |
Từ vựng về vị trí:
| 1 | in | /in/ | Bên trong |
| 2 | on | /ɔn/ | Bên trên |
| 3 | under | /’ʌndə/ | Bên dưới |
| 4 | next to | /nekst/ | Bên cạnh |
| 5 | right | /rait/ | Bên phải |
| 6 | left | /left/ | Bên trái |
Từ vựng về miêu tả
| 1 | old | /ould/ | già |
| 2 | young | /jʌɳ/ | Trẻ |
| 3 | ugly | /’ʌgli/ | Xấu |
| 4 | beautiful | /’bju:təful/ | Đẹp |
| 5 | happy | /’hæpi/ | vui |
| 6 | sad | /sæd/ | Buồn |
| 7 | fat | /fæt/ | Mập |
| 8 | thin | /θin/ | ốm |
| 9 | long | /lɔɳ/ | dài |
| 10 | short | /ʃɔ:t/ | Ngắn |
| 11 | big | /big/ | Lớn |
| 12 | small | /smɔ:l/ | Nhỏ |
| 13 | clean | /kli:n/ | Sạch |
| 14 | dirty | /’də:ti/ | Bẩn |
Từ vựng về hoạt động
| 1 | play football | /plei//’futbɔ:l/ | Chơi đá bóng |
| 2 | play basketball | Chơi bóng rổ | |
| 3 | play badminton | /’bædmintən/ | Chơi cầu lông |
| 4 | swim | /swim/ | bơi |
| 5 | watch TV | /wɔtʃ/ | Xem tivi |
| 6 | read book | /ri:d//buk/ | Đọc sách |
| 7 | sing | /siɳ/ | hát |
| 8 | dance | /dɑ:ns/ | Nhảy |
| 9 | walk | /wɔ:k/ | Đi bộ |
| 10 | listen to music | /’lisn//’mju:zik/ | Nghe nhạc |
* Từ vựng về Con vật (Pets)
| 1 | bird | /bɜːd/ | con chim |
| 2 | cat | /kæt/ | con mèo |
| 3 | dog | /dɒɡ/ | con chó |
| 4 | fish | /fɪʃ/ | con cá |
| 5 | horse | /hɔːs/ | con ngựa |
| 6 | mouse | /maʊs/ | con chuột |
| 7 | duck | /dʌk/ | con vịt |
| 8 | chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | con gà |
* Từ vụng về Cơ thể (Body)
- face - ears - eyes
- mouth - nose - teeth
- head - foot/ feet - hand
- arm - leg - neck
- shoulder - hair - tail
* Từ vựng về Động vật (Animals)
- crocodile - elephant - giraffe
- hippo - monkey - snake
- tiger - lion - bear
- dolphin
* Từ vựng về Quần áo (Clothes)
- jacket - shoes - skirt
- socks - trousers - T-shirt
- shirt - dress - sweater
- hat - jeans - shorts
* Từ vựng về Phương tiện đi lại
- boat - bus - helicopter
- lorry - motorbike plane
- bike - car
* Từ vựng về Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà
- living room - bedroom - bathroom
- dining room - hall - kitchen
- clock - lamp - mat
- mirror - phone - sofa
- armchair - bath - bed
- picture - TV - room
* Từ vựng về Thức ăn
- apple - banana - orange
- burger - cake - chocolate
- ice-cream
Đề ôn tập Từ vựng + Ngữ pháp Tiếng Anh 3 cả năm
I. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:
1. My mother are forty-five.
2. I playing badminton.
3. There are three room in my house.
4. Who is this? – It’s Stella’s.
5. How many desk are there in your classroom?
II. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:
1. ——————————————————-? – This is my cousin.
2. ——————————————————-? – The television is on the table.
3. ——————————————————-? – There are five rooms.
4. ——————————————————-? – I can cook.
5. ——————————————————–? – I’m playing the piano.
6. ——————————————————-? – My mother is forty.
7. ——————————————————-? – I’m nine years old.
8. ——————————————————-? – It’s my hat.
9. ——————————————————-? – This is a clock.
10. —————————————————–? – It’s yellow.
III. Hoàn thành hội thoại sau:
A: ———————. I’m Hoa. ————————————?
B: ———————, Hoa. My name —————- Lien. —————————————?
A: I’m fine. —————————-. And you?
B: ——————–. Thanks.
IV. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:
1. What’s your name? ————————————————————–
2. How old are you? —————————————————————–
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ———————————————————
4. How old is your brother/ sister? —————————————————–
5. What is your favorite toy? ———————————————————–
6. How many rooms are there in your house? There are —————————-
7. What color is your bag? ————————————————————–
8. Have you got a bike? —————————————————————–
9. What are you doing? —————————————————————–
10. What can you do? ——————————————————————
V. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:
A B
1. My mother a. twelve years old.
2. She is b. a cupboard in my room.
3. There are c. this ball?
4. There is d. is cooking in the kitchen.
5. How many desks e. your shoes?
6. Whose is f. is he?
7. What color are g. three bedrooms in my house.
8. How old h. like ice-cream
9. Has he i. are there?
10. I don’t j. got a train?
Đáp án Đề ôn tập Từ vựng + Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 cả năm
I. Tìm và sửa lỗi trong những câu sau:
1 – are thành is;
2 – I thành I am hoặc I’m;
3 – room thành rooms;
4 – Who thành What;
5 – desk thành desks
II. Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:
1 – Who is this?
2 – Where is the television?
3 – How many rooms are there?
4 – What can you do?
5 – What are you doing?
6 – How old is your mother?
7 – How old are you?
8 – Whose is that hat?
9 – What is this?
10 – What colour is it?
III. Hoàn thành hội thoại sau:
A: ———Hello—–. I’m Hoa. ——-What is your name————?
B: ——–Hi——–, Hoa. My name ——is—- Lien. ———How are you————–?
A: I’m fine. ————–Thanks/ Thank you————–. And you?
B: ————-I am ok/ I am fine——-. Thanks.
IV. Trả lời những câu hỏi sau về thông tin của bạn:
1. What’s your name? ———–My name is Le———-
2. How old are you? ———-I am nine years old————-
3. How many brothers/ sisters do you have? I have ———-one brother———
4. How old is your brother/ sister? ————He is twelve years old—————-
5. What is your favorite toy? ————–It is a teddy bear———
6. How many rooms are there in your house? There are ——four rooms——–
7. What color is your bag? —————it is blue———-
8. Have you got a bike? ————–Yes, i have————–
9. What are you doing? ————–I am reading a comic book———–
10. What can you do? —————I can skate—————-
V. Ghép những cụm từ bên cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa:
1 – d; 2 – a; 3 – g; 4 – b; 5 – i; 6 – c; 7 – e; 8 – f; 9 – j; 10 – h
Từ khóa » Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3
-
5 Dạng & 60+ Câu Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Có Chọn Lọc
-
Ôn Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Hiệu Quả Theo Chủ đề - Monkey
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3
-
Bài Tập Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Unit 6 Stand Up!
-
Bộ Từ điển Tiếng Anh Lớp 3: 80 Từ Vựng, 6 Cấu Trúc, 21 Câu Hỏi - Edupia
-
Bài Tập Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 - Gia Sư Dạy Kèm
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Cả Năm đầy đủ Cả Ba Bộ Sách
-
Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Các Dạng Bài Tập ôn Tập Tiếng Anh Lớp 3
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Theo Từng Bài
-
Bài Tập ôn Thi Tiếng Anh Lớp 3 Cả Năm
-
Sách - Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Tập 2
-
Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 3 Unit 1 Chi Tiết Nhất - .vn
-
Từ Vựng - Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 1: Hello