Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Tết 2022
Có thể bạn quan tâm
Symbols.vn ❤️️ chia sẽ bạn 124+ Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung Quốc 2024 ✅ tết Giáp Thìn hay nhất bằng tiếng Hoa nhiều thể loại để mọi người chúc Tết.
MỤC LỤC NỘI DUNG
- Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung
- 19 Câu Chúc Tết Bốn Chữ Bằng Tiếng Hoa
- 25 Câu Chúc TẾT Tiếng Trung Quốc Thông Dụng Nhất
- Lời Chúc Mừng Năm Mới 2024 Tiếng Trung Quốc Ý Nghĩa
- Lời Chúc Tết Tiếng Trung Hay
Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung
Trong phong tục cổ truyền của Việt Nam cũng như Trung Quốc, tết Nguyên Đán được xem là ngày lễ quan trọng nhất trong năm. Tết là dịp để những người con xa xứ trở về đoàn tụ với gia đình, là dịp trao nhau những lời chúc nồng ấm. Dưới đây là những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng trung hay mà bạn đừng bỏ lỡ.
Chúc mừng năm mới: 新年快乐 xīn nián kuài lè
Chúc bạn năm mới vui vẻ , Gia đình hạnh phúc , vạn sự như ý , năm con rắn phát tài , chúc sức khỏe: Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shénián fācái, shēntǐ jiànkāng 祝 你。 新 年 快 乐, 家 庭 幸 福, 万 事 如 意,蛇 年 发 财, 身 体 健 康,
- Mọi việc thuận lợi / yí qiè shùn lì 一切顺利
- Vạn sự như ý /wàn shì rú yì 万事如意
- Vạn sự đại cát /wàn shì dà jí 万事大吉
- Cát tường như ý /jí xiáng rú yì/ 吉祥如意
- Làm ăn phát tài /shēng yì fā cái 生意发财
- Thân thể khoẻ mạnh /shēn zhuàng lì jiàn/ 身壮力健
- Muốn gì được nấy /cóng xīn suǒ yù 从心所欲
- Muốn sao được vậy / xīn xiǎng shì chéng 心想事成
- Thuận buồm xuôi gió / yí lù shùn fēng 一路顺风
- Sự nghiệp phát triển /dà zhǎn hóng tú/ 大展宏图
- Một vốn bốn lời /yì běn wàn lì/ 一本万利
- Mã đáo thành công /mǎ dào chéng gōng/ 马到成功
- Thành công mọi mặt /dōng chéng xī jiù 东成西就
- Thập toàn thập mỹ / shí quán shí měi 十全十美
- Cát tường như ý /jí xiáng rú yì 吉祥如意
- Chúc bạn sớm sinh quý tử /zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ 祝你早生贵子
- Cung hỷ phát tài /gōng xǐ fā cái 恭喜发财
- Sống lâu trăm tuổi /cháng shòu bǎi míng 长寿白命
Tặng bạn những🌼 Lời Chúc Tết Ông Bà Hay Nhất 🌼
19 Câu Chúc Tết Bốn Chữ Bằng Tiếng Hoa
19 câu chúc mừng năm mới tiếng trung 4 chữ hay nhất.
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 一切顺利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi |
2 | 祝贺你 | zhù hè ni | Chúc mừng anh/chị . |
3 | 万事如意 | wàn shì rú yì. | Vạn sự như ý |
4 | 祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng. | Chúc anh khỏe mạnh |
5 | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng. | Sống lâu trăm tuổi |
6 | 家庭幸福 | jiā tíng xìng fú. | Gia đình hạnh phúc |
7 | 工作顺利 | gōng zuo shùn lì . | Công việc thuận lợi |
8 | 生意兴隆 | shēng yì xīng lóng . | Làm ăn phát tài |
9 | 祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc anh may mắn |
10 | 合家平安 | hé jiā píng ān. | Cả nhà bình an |
11 | 一团和气 | yī tuán hé qì. | Cả nhà hòa thuận |
12 | 恭喜发财 | gōng xi fā cái. | Chúc phát tài |
13 | 心想事成 | xīn xiăng shì chéng . | Muốn sao được vậy |
14 | 从心所欲 | cóng xīn suo yù. | Muốn gì được nấy |
15 | 身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn. | Thân thể khỏe mạnh |
16 | 一帆风顺 | yī fān fēng shùn. | Thuận buồm xuôi gió |
17 | 大展宏图 | dà zhăn hóng tú. | Sự nghiệp phát triển |
17 | 一本万利 | yī běn wàn lì. | Một vốn bốn lời |
19 | 东成西就 | dōng chéng xī j. | Thành công mọi mặt |
25 Câu Chúc TẾT Tiếng Trung Quốc Thông Dụng Nhất
1. Chúc mừng năm mới 新年快乐!Xīnniánkuàilè!
2. Chúc mừng Giáng sinh 圣诞快乐!Shèngdànkuàilè!
3. Chúc mừng sinh nhật 生日快乐!Shēngrìkuàilè!
4. Chúc mọi việc thuận lợi 祝一切顺利!Zhùyīqièshùnlì!
5. Xin chúc mừng bạn 祝贺你!Zhùhènǐ!
6. Chúc bạn vạn sự như ý 祝你万事如意!Zhùnǐwànshìrúyì!
7. Chúc bạn mạnh khỏe 祝你健康!Zhùnǐjiànkāng!
8. Chúc cụ sống lâu muôn tuổi 祝您万寿无疆!Zhùnínwànshòuwújiāng!
9. Chúc bạn gia đình hạnh phúc 祝你家庭幸福!Zhùnǐjiātíngxìngfú!
10. Chúc anh (chị) công tác thuận lợi 祝你工作顺利!Zhùnǐgōngzuòshùnlì!
11. Chúc bạn làm ăn phát tài 祝你生意兴隆!Zhùnǐshēngyìxīnglóng!
12. Chúc bạn may mắn 祝你好运!Zhùnǐhǎoyùn!
13. Chúc một chuyến đi vui vẻ 旅行愉快!Lǚxíngyúkuài! 14. Chúc ngày nghỉ vui vẻ 假日愉快!Jiàrìyúkuài!
15. Cả nhà bình an 合家平安!Héjiāpíng’ān!
16. Chúc một nhà hòa thuận 一团和气! Yītuánhéqì!
17. Muốn sao được vậy 心想事成!Xīnxiǎngshìchéng!
18. Muốn gì được nấy 从心所欲!Cóngxīnsuǒyù!
19. Thân thể tráng kiên 身强力壮!Shēnqiánglìzhuàng!
20. Thuận buồm xuôi gió 一帆顺风!Yīfānshùnfēng!
21. Buôn may bán đắt 生意兴隆!Shēngyìxīnglóng!
22. Một vốn muôn lời 一本万利!Yīběnwànlì!
23. Thành công mọi mặt 东成西就!Dōngchéngxījiù!
24. Sự nghiệp phát triển 大展宏图!Dàzhǎnhóngtú!
25. Chúc phát tài 恭喜发财!Gōngxǐfācái!
Tuyển tập những 🍒 Lời Chúc Tết Cho Người Yêu Hay 🍒
Lời Chúc Mừng Năm Mới 2024 Tiếng Trung Quốc Ý Nghĩa
Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung để gửi đến mọi người
1、新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
Năm mới đang đến gần, để lại cái cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, một mặt trời tươi sáng như vậy! Trân trọng chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn ở bên bạn!
2、愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐!
Có thể bạn tận hưởng tất cả niềm vui trong sự mong đợi của bạn, mọi điều nhỏ nhặt đều có thể mang lại cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và hạnh phúc vô hạn, và chúc bạn có một năm mới hạnh phúc!
3、我最亲爱的朋友:在新年来临之际祝愿上帝保佑您!观音菩萨护住您!财神抱住您!爱神射住您!食神吻住您!
Người bạn thân yêu nhất của tôi: Cầu xin Chúa ban phước cho bạn khi năm mới đến gần! Quán Thế Âm bảo vệ bạn! Thần may mắn ôm bạn! Thần tình yêu Eros bắt bạn! Thần thức ăn hôn bạn!
4、今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐!
Nếu có một ngôi sao nhấp nháy tối nay, đó là chúc bạn bình an, có hàng triệu ngôi sao nhấp nháy, đó là chúc bạn hạnh phúc, nếu không có ngôi sao, đó là phước lành cho quá nhiều ngôi sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới
5、聚喜玛拉雅之阳光,拢天涯海角之清风,拮冈底斯山之祝福,吸比尔盖茨之财气,作为礼物送给你,祝你新年快乐!
Thu thập ánh nắng của dãy Hymalaya, làn gió tận thế, sự phù hộ của Núi Gangdise, sự giàu có của Bill Gates, như một món quà dành cho bạn, tôi chúc bạn một năm mới hạnh phúc!
6、值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình một cơ thể hạnh phúc, tốt lành và sức khỏe tốt. Từ chức năm mới, tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất!
7、祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随!
Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, chăm sóc giống như âm thanh của âm nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Nhân dịp lễ hội xuân, tôi chúc bạn may mắn mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi!
8、祝福加祝福是很多个祝福,祝福乘祝福是无限个祝福,祝福减祝福是祝福的起点,祝福除祝福是唯一的祝福,祝福你平安幸福,新年快乐!
Phước lành cộng với phước lành là nhiều phước lành. Phước lành và phước lành là phước lành vô hạn. Phước lành và phước lành là điểm khởi đầu của phước lành. Phước lành ngoài phước lành là phước lành duy nhất. Tôi chúc bạn bình an và hạnh phúc trong năm mới!
9、祝福不论多少,心诚就好;快乐别嫌多少,开心就好;幸福只多不少,照单全收就好;出入不计远近,平安就好;春节祝福趁早,愿你万事大吉,好上加好!
Dù có bao nhiêu phước lành, sự chân thành vẫn tốt, hãy làm hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy đón nhận tất cả, chỉ cần đến và đi bất kể khoảng cách, và bình an là tốt, chúc lành sớm nhất là Lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp, tốt lành! Làm tốt lắm
10、钟声触动了回忆,烟花灿烂了心情,大红灯笼挂满千家万户,新春的呼唤在耳畔回响,想起了远方的你,春节就要到了,提前送上我的祝福:祝快乐、幸福!
Tiếng chuông chạm vào ký ức, pháo hoa rực sáng, đèn lồng đỏ treo trong hàng ngàn hộ gia đình, tiếng gọi năm mới vang lên bên tai tôi và tôi nghĩ về bạn ở xa, lễ hội mùa xuân đang đến, và gửi lời chúc phúc cho tôi trước: chúc bạn hạnh phúc, Hạnh phúc!
Tri ân thầy cô nhân dịp năm mới với 🍒Lời Chúc Tết Các Thầy Cô Giáo Hay Nhất 🍒
Lời Chúc Tết Tiếng Trung Hay
Chia sẽ đến bạn thêm những lời chúc tết tiếng Trung hay bên dưới.
- 祝你身体健康,家庭幸福 (zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú): Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc
- 祝你升官发财 (zhù nǐ shēng guān fā cái): Chúc bạn thăng quan phát tài.
- 祝你合家都安康 (Zhù nǐ héjiā dū ānkāng): Chúc bạn và gia đình sức khỏe
- 一路顺风 (yí lù shùn fēng): Thuận buồm xuôi gió.
- Chúc bạn quanh năm dư thừa: 祝你年年有余
- 祝你步步升官 (zhù nǐ bù bù shēng guān): Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến.
- 祝你好运,年年吉祥 /zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng/ Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường
- 祝 你 新 年 步 步 高 升, 招 财 进 宝, 大 展 鸿 图! (Zhù nǐ xīnnián bùbùgāo shēng, zhāo cái jìn bǎo, dà zhǎn hóngtú!):Chúc bạn năm mới sự nghiệp thăng tiến, tiền vào như nước, công thành danh toại.
- 春满人间大地展笑颜 (Chūn mǎn rénjiān dàdì zhǎn xiàoyán): Xuân đã phủ kín nhân gian, nơi nơi tràn ngập tiếng cười
- 祝 您 长 寿 摆 明, 对 孩 子 们 满 意! (Zhù nín chángshòu bǎi míng, duì háizimen mǎnyì): Chúc Ông bà sống lâu trăm tuổi, hạnh phúc với con cháu!
- 祝你和家庭新年快乐身体健康!平安幸福! (Zhù nǐ hé jiātíng xīnnián kuàilè shēntǐ jiànkāng! Píng’ān xìngfú!):Chúc bạn và gia đình năm mới vui vẻ, sức khoẻ dồi dào! Bình an, hạnh phúc.
Hãy bổ sung thêm vào kho kiến thức tiếng Trung của mình bằng những câu chúc Tết bằng tiếng Trung mình giới thiệu trên đây nhé! Dùng nó để chúc ông bà , cha mẹ và người thân là món quà đắt giá nhất đấy.
Ngoài ra Symbols.vn chia sẽ thêm lời chúc tết tiếng anh bạn tham khảo thêm:
- 10 Câu Chúc Tết Sếp Bằng Tiếng Anh hay nhất
- 32 Mẫu Thư Chúc tết Tiếng Anh
- Mẫu Thiệp Chúc Mừng Tiếng Anh
- 1001 Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Anh
- Câu Đối Tiếng Anh
- 33 Câu Chúc Tết Công Ty Bằng Tiếng Anh
- Chúc Tết Thầy Cô Bằng Tiếng Anh
Từ khóa » Chúc Tết Sếp Tiếng Trung
-
Những Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Trung, Chúc Mừng Năm Mới Bằng ...
-
Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Trung Hay Nhất! Chúc Mừng Năm Mới 2022
-
Những Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung Hay Nhất 2022
-
Những Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Trung Hay Nhất Năm 2022
-
Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung - Những Câu Chúc Tết Bằng Tiếng ...
-
Những Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Trung Quốc Hay độc đáo Và ý Nghĩa ...
-
Những Câu Chúc Tết Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Năm 2022
-
Những Lời Chúc Tết Bằng Tiếng Trung ý Nghĩa Nhất 2022
-
45 Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung Hay & Độc Đáo
-
Những Câu Chúc Tết Hay Nhất Bằng Tiếng Trung - Tư Vấn XKLD Đài ...
-
Những Lời Chúc Tết Bằng Tiếng Trung Hay Nhất - Thủ Thuật
-
Những Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Trung Hay Nhất 2020 - Wiki Cách Làm
-
Những Lời Chúc Tiếng Trung Thường Dùng Nhất - Ngoại Ngữ NEWSKY