Chức Năng Của Chất Tế Bào Là : A. Thực Hiện Các Hoạt động ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Kiều Đông Du
Chức năng của chất tế bào là :
A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
C. Tổng hợp và vận chuyển các chất
D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Lớp 8 Sinh học 1 0 Gửi Hủy Đỗ Khánh Chi 2 tháng 10 2018 lúc 4:47Đáp án A
Chức năng của chất tế bào thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- 8/5_06 Trương Võ Đức Duy
Khi nói về chức năng của tế bào, ý nào sau đây đúng?
Màng sinh chất giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
Chất tế bào điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Nhân con tổng hợp và vận chuyển các chất.
Ti thể tham gia vào quá trình phân chia tế bào.
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 5 0- Lê Tuấn Hưng
Cần cao nhân chỉ giáo
Câu 1. Chức năng của màng sinh chất và chất tế bào lần lượt là:a) Vận chuyển các chất, thực hiện trao đổi chấtb) Thực hiện trao đổi chất, thực hiện các hoạt động sốngc) Tổng hợp và vận chuyển chất.d) Thực hiện hoạt động sống, thực hiện trao đổi chấtCâu 2. Tổng hợp và vận chuyển các chất là chức năng của:a) Bộ máy Gôngib) Trung thểc) Ti thểd) Lưới nội chấtCâu 3. Chức năng của Riboxom là thực hiện:a)b) Tham gia hô hấp.c) Điều khiển các hoạt động sốngd) Tổng hợp prôtêin.e) Vận chuyển các chấtCâu 4. Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh có chức năng:a) Bảo vệ, hấp thụ, tiếtb) Co dãn tạo nên sự vận động.c) Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan trả lờicác kích thích của môi trườngd) Nâng đỡ, liên kết các cơ quanCâu 5. Chức năng cơ bản của nơron là:a) Phản xạ và dẫn truyền xung thần kinhb) Phản ứng và dẫn truyền xung thần kinhc) Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinhd) Tiếp nhận và trả lời kích thích.Câu 6. Bảo vệ, hấp thụ, tiết là chức năng của mô:a) Mô thần kinhb) Mô liên kếtc) Mô cơd) Mô biểu bìCâu 7. Cung phản xạ là:a) Khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặctiếp nhận về thân nơron và truyền đi theo sợi trục.b) Con đường truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đếncơ quan phản ứng.c) Khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại kích thích bằng hình thức phátsinh xung thần kinh.
d) Con đường truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua nơron hướng tâm vànơron li tâm đến cơ quan phản ứngCâu 8. Chọn đáp án đúng nhất: Thành phần của một cung phản xạ bao gồm:a) Cơ quan thụ cảm; cơ quan phản ứng; nơron hướng tâm; nơron li tâm; nơron trunggian.b) Cơ quan thụ cảm; nơron hướng tâm; nơron trung gian; nơron li tâm; cơ quan phảnứngc) Cơ quan thụ cảm; nơron li tâm; nơron hướng tâm; nơron trung gian; cơ quan phảnứng.d) Nơron hướng tâm; nơron trung gian; nơron li tâm; cơ quan phản ứng.
Câu 9: Bộ xương được chia làm 3 phần là:a) Xương đầu, xương thân, xương chib) Xương đầu, xương cột sống, xương lồng ngựcc) Xương sọ, xương cột sống, xương chid) Xương đầu, xương thân và xương lồng ngực.Câu 10: Chức năng của bộ xương:a) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ tế bào, là nơi bám của các cơb) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơc) Bộ phận che chở, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơd) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các khớp.Câu 11: Khớp giữa các đốt sống trong xương cột sống là loại khớp nào:a)b) Khớp độngc) Khớp bán độngd) Khớp bất độnge) Khớp cột sốngCâu 12: Khớp bất động là loại khớpa) Không cử động được như khớp cổ tayb) Cử động dễ dàngc) Cử động của khớp hạn chếd) Không cử động được như khớp giữa các xương sọCâu 13: Cấu tạo của xương gồm:a) Xương dài, xương ngắn và xương dẹtb) Màng xương, mô xương cứng và mô xương xốp, khoang xương.c) Màng xương, mô xương cứng và mô xương xốpd) Mô xương cứng và mô xương xốpCâu 14: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về thành phần chính của xương?a) Chất cốt giao và muối khoáng, chủ yếu là chất cốt giao.b) Canxi và muối khoángc) Chất cốt giao và tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớnd) Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổitheo độ tuổiCâu 15: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh:a) Tiểu cầu.b) Hồng cầu.c) Bạch cầu limphô.d) Đại thực bào.
Câu 16: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?a) Mô xương xốp và khoang xương.b) Mô xương cứng và mô xương xốp.c) Khoang xương và màng xương.d) Màng xương và sụn bọc đầu xương.Câu 17: Hiện tượng xương liền lại sau khi bị gãy là nhờ:a) Sự phân chia tế bào của sụn tăng trưởng phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.b) Sự phân chia tế bào của màng xương phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.c) Sự phân chia tế bào của mô xương cứng phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.d) Sự phân chia tế bào của mô xương xốp phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.Câu 18: Sụn tăng trưởng có chức năng:a)b) Giúp giảm ma sát khi chuyển động.c) Giúp xương dài ra.d) Giúp xương phát triển to về bề ngang.e) Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng.Câu 19: Xương người già giòn xốp, dễ gãy là do:a) Sụn tăng trưởng không còn khả năng hóa xương.b) Xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thơi tỉ lệ cốt giao tăng.c) Xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thơi tỉ lệ cốt giao giảm.d) Tất cả đều sai.Câu 20: Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là:a) Gấp và duỗib) Co và dãn.c) Kéo và đẩyd) Phồng và xẹp.Câu 21: Khi cơ co tạo ra lực, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đếntừ :a) Quá trình khử các hợp chất hữu cơ.b) Sự tổng hợp vitamin và muối khoáng.c) Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng.d) Tất cả các phương án đưa ra.Câu 22: Nguyên nhân của sự mỏi cơ làa) Do cơ thể được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ.b) Do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơc) Do cơ thể không được cung cấp đủ cacbonic nên tích tụ axit lactic đầu độc cơd) Do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit HCl đầu độc cơ.Câu 23: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ?a)b) Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ.c) Lao động nặng trong gian dài.d) Tập luyện thể thao quá sức.e) Tất cả các phương án.Câu 24: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?a)b) Axit axêtic.c) Axit lactic.d) Axit acrylic.
e) Axit malic.Câu 25: Cơ chế của sự co cơ là:a) Khi tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm tế bào cơ ngắn lạib) Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ dài rac) Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lạid) Khi tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm tế bào cơ dài ra.Câu 26: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần:a) Cố gắng lao động hết sức, kết hợp với tập luyện thể dục thể thao.b) Lao động vừa sức, thỉnh thoảng tập luyện thể dục thể thaoc) Lao động vừa sức, tập luyện thể dục thể thao cường độ caod) Lao động vừa sức, lao động và nghỉ ngơi hợp lý, kết hợp thường xuyên tập luyện thểdục thể thaoCâu 27: Chiếm 55% thể tích của máu, lỏng, màu vàng nhạt là:a)b) Máuc) Huyết tươngd) Tế bào máue) Hồng cầuCâu 28: Tế bào máu bao gồma) Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầub) Hồng cầu, bạch cầu.c) Bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit, bạch cầu limphô và bạchcầu mônôd) Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.Câu 29: Hồng cầu có Hb, có đặc tính khi kết hợp với O 2 sẽ có màua)b) Đỏ thẫmc) Hồngd) Đỏ bầme) Đỏ tươiCâu 30: Thành phần của môi trường trong của cơ thể gồm:a)b) Huyết tương và các tế bào máuc) Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầud) Máu, nước mô và bạch huyếte) Tế bào và máuCâu 31: Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoàiqua?a)b) Hệ tiêu hoá.c) Hệ hô hấp.d) Hệ bài tiết.e) Quá trình trao đổi chất.Câu 32: Chức năng đầy đủ của huyết tương làa) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chấtdinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải
b) Duy trì máu ở trạng thái đặc để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chấtdinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thảic) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chấtdinh dưỡng, các chất không cần thiết khác và chất thảid) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chấtdinh dưỡng, các chất cần thiết khác.Câu 33: Chức năng của hồng cầu là:a)b) Vận chuyển chất dinh dưỡngc) Vận chuyển chất thảid) Vận chuyển O 2 và CO 2e) Vận chuyển các chất cần thiếtCâu 34: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?a)b) Bạch cầu ưa kiềm.c) Bạch cầu mônô.d) Bạch cầu limphô.e) Bạch cầu trung tính.Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúnga) Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô bảo vệ cơ thể bằng cách thực bàob) Bạch cầu trung tính và bạch cầu limphô B bảo vệ cơ thể bằng cách thực bàoc) Tạo ra kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên là bạch cầu limphô B.a) Bạch cầu limphô T phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm bệnhCâu 36: Nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đốidiện với hoạt động bảo vệ củaa)b) Bạch cầu trung tính.c) Bạch cầu limphô T.d) Bạch cầu limphô B.e) Bạch cầu ưa kiềm.Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúnga)b) Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng tạo ra các kháng thểc) Kháng thể là những phân tử ngoại lai có khả năng tạo ra các kháng nguyênd) Kháng nguyên là những phân tử prôtêin có khả năng kích thích cơ thể tạo ra cáckháng thểe) Kháng thể là những phân tử prôtêin do cơ thể tạo ra để chống lại các kháng nguyên.Câu 38: Miễn dịch tập nhiễm là khả năng:a) Đã từng một lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ không mắc lại bệnh đónữa.b) Đã từng một lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ mắc lại bệnh đó nữa.c) Không bao giờ bị mắc một số bệnh của động vật kháca) Đã từng nhiều lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ không mắc lại bệnh đóCâu 39: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là:a) Chất kháng sinh.b) Kháng nguyênc) Kháng thể.
d) Prôtêin độc.Câu 40: Nhóm máu có kháng nguyên A trên hồng cầu có thể truyền máu cho nhómmáu nào sau đây?a) Máu A và Ob) Máu A và ABc) Máu B và ABd) Máu O và ABCâu 41: Nhóm máu có kháng thể anpha (α) và bêta (β) trong huyết tương có thểtruyền máu cho nhóm máu nào sau đây?a) Máu A và ABb) Máu B và ABc) Máu O và ABd) A, B, AB và OCâu 42: Vòng tuần hoàn lớn có chức năng:a) Dẫn máu qua phổi trao đổi O 2 và CO 2b) Dẫn máu qua một số tế bào để trao đổi chất.c) Dẫn máu qua tim trao đồi O 2 và CO 2d) Dẫn máu qua tất cả các tế bào để trao đổi chất.Câu 43: Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài 0,8 giây, bao gồm:a) Pha nhĩ co (0,3 giây), pha thất co (0,1 giây), pha nghỉ ngơi (0,4 giây)b) Pha thất co (0,1 giây), pha nhĩ co (0,4 giây), pha dãn chung (0,3 giây)c) Pha nhĩ co (0,1 giây), pha thất co (0,3 giây), pha dãn chung (0,4 giây)d) Pha nhĩ co (0,4 giây) , pha thất co (0,3 giây), pha dãn chung. (0,1 giây).Câu 44: Động mạch có thành dày hơn tĩnh mạch do:a) Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.b) Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc và áp lực lớn.c) Tạo điều kiện trao đổi chất với tế bào.d) Dẫn máu ngược chiều với cơ thể.
Câu 45: Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:a) Sự hít, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.b) Sự thở, sự trao đổi khí ở mũi, sự trao đổi khí ở tế bào.c) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.d) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở cơ thể.Câu 46: Hệ hô hấp gồm:a) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản) và hai lá phổi.b) Các cơ quan ở tuyến dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, phế quản) và hai lá phổi.c) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thực quản, khí quản, phế quản) và hai láphổi.d) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và hai láphổi.Câu 47: Chức năng của các cơ quan ở đường dẫn khí là:a) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm mát không khí đi vào và bảo vệ phổib) Dẫn khí vào và ra, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổic) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổid) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi ra và bảo vệ phổiCâu 48: Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là:
a) Mũib) Hai lá phổic) Đường dẫn khíd) Phế quảnCâu 49: Khi cơ liên sườn ngoài co, xương sườn được nâng lên, cơ hoành co là lúc tađang:a) Thở rab) Hít vàoc) Nín thởd) Thở ra nhiều nhấtCâu 50: Khi cơ liên sườn ngoài dãn, xương sườn được hạ xuống, cơ hoành dãn là lúcta đang:a) Thở rab) Hít vàoc) Nín thởd) Nín thở tối đaCâu 51: Dung tích sống làa) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở rab) Thể tích không khí nhỏ nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở rac) Thể tích không khí mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi bình thườngd) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi vận động mạnhCâu 52: CO 2 khuếch tán từ máu vào phế nang; O 2 khuếch tán từ phế nang vào máulà giai đoạn:a) Thông khí ở phổib) Trao đổi khí ở mũic) Trao đổi khí ở phổid) Trao đổi khí ở tế bào
Câu 53: Ống tiêu hóa gồm các cơ quan:a) Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.b) Miệng, họng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già, hậu môn.c) Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, hậu môn, ruột già,d) Miệng, họng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già, hậu môn.Câu 54: Khẳng định nào sau đây là đúnga) Các cơ quan trong ống tiêu hóa có nhiệm vụ tiết ra dịch tiêu hóa,b) Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động: ăn uống, đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa, tiêuhóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân.c) Quá trình tiêu hóa biến thức ăn thành năng lượng để cơ thể hấp thụ.d) Nhai cơm lâu trong miệng lại thấy vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị enzymeAmilaza có trong nước bọt biến đổi thành đường SaccarozơCâu 55: Thức ăn đưa vào khoang miệng trở thành viên thức ăn mềm, nhuyễn, thấmnước bọt và dễ nuốt là nhờ:a) Tuyến nước bọt, nhai và đảo trộn thức ănb) Hoạt động của răng, lưỡi, các cơ môi và má, các tuyến nước bọtc) Hoạt động của enzim pepsin.d) Tất cả các đáp án đều đúng.Câu 56: Nhận định nào sau đây là đúng nói về vai trò của Enzyme?
a) Giúp cơ thể dễ hấp thụ thức ănb) Tạo môi trường để nhào trộn thức ăn c) Tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thức ăn.d) Giúp xúc tác các phản ứng xảy ra nhanh hơnCâu 57: Cơ thể có thể nhận được chất nào sau đây theo con đường khác không thông quacon đường tiêu hóa?a) Lipit, gluxit, prôtêinb) Prôtêin và lipitc) Nước, muối khoáng và vitamin.d) Axit nuclêicCâu 58: Khi nuốt thức ăn, ta sẽ ngừng thở vì lý do nào sau đây:a) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào khí quảnb) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thanh quản quản để tránh thức ăn lọt vào khí quảnc) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào thực quảnd) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thực quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản.Câu 59: Ý nào sau đây không đúng?a) Dạ dày hình túi thắt 2 đầu, dung tích 3 lít.b) Biến đổi lý học ở dạ dày bao gồm: sự tiết dịch vị, sự co bóp của dạ dày có tác dụnglàm nhuyễn hòa loãng thức ăn, đảo trộn thức ăn thấm đều dịch vị.c) Enzim Pepsin sẽ phân cắt Protein chuỗi dài thành các Protein chuỗi ngắn (3 -10 axitamin).d) Thức ăn được lưu giữ trong dạ dày từ 3-6 phút tùy loại thức ăn rồi được dẩy dầntừng đợt xuống ruột non.Câu 60: Với khẩu phần thức ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hóa ở dạ dày thì còn chất nàotrong thức ăn cần được tiêu hóa tiếp?a) Lipit, gluxit, prôtêinb) Prôtêin và lipitc) Axit nuclêic và vitamin.d) Tất cả đều sai.
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 1 0- Hưng Jokab
Cho các nhận định sau:1. Các cơ quan có trong hệ vận động là cơ và xương. 2. Hệ hô hấp có chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng, thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể với môi trường.3. Trong tế bào, màng sinh chất có chức năng giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. 4. Trong tế bào, riboxom có chức năng tổng hợp ARN riboxom (rARN).5. Các loại mô chính trong cơ thể người là: mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.Số nhận định đúng là:
A 2
B 3
C 4
D 5
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 1 0- Kiều Đông Du
Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c…) với số (1, 2, 3…) ở bảng sau sao cho phù hợp:
Chức năng | Bào quan |
---|---|
1. Nơi tổng hợp prôtêin 2. Vận chuyển các chất trong tế bào 3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng 4. Cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin 5. Thu hồi, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào. | a, Lưới nội chất b, Ti thể c, Ribôxôm d, Bộ máy Gôngi |
- Masake uchiha
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
A.
Màng tế bào
B.
Tế bào chất
C.
Nhân tế bào
D.
Cả a, b, c
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 6 0- Kiều Đông Du
- Máu và nước mô cung cấp những gì cho tế bào?
- Hoạt động sống của tế bào đã tạo ra sản phẩm gì?
- Những sản phẩm đó của tế bào đổ vào nước mô rồi vào máu và được đưa tới đâu?
- Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường trong biểu hiện như thế nào?
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 1 0- Dung Vu
Màng sinh chất, chức năng, chất tế bào, cấu trúc
Tế bào là đơn vị……….(1) ………và cũng là đơn vị……… (2) ………của cơ thể. Tế bào được bao bọc bàng lớp……… (3) ………có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong cơ thể. Trong màng là……… (4) ………có các bào quan như lưới nội chất, ribôxôm, bộ máy gôngi, ti thể..., ở đó diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 3 0- duy nguyễn nhất
Câu 3. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tham gia vào quá trình phân bào
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 7 0- Kiều Đông Du
..........là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
A. Màng sinh chất.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Câu A và C đúng.
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 1 0- Kiều Đông Du
Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Bộ máy Gôngi
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Trung thể
Xem chi tiết Lớp 8 Sinh học 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Chức Năng Của Chất Tế Bào Là Gì Lớp 6
-
Bài 19: Cấu Tạo Và Chức Năng Các Thành Phần Của Tế Bào - KHTN Lớp 6
-
KHTN Lớp 6 Bài 19: Cấu Tạo Và Chức Năng Các Thành Phần Của Tế ...
-
Cấu Tạo Và Chức Năng Các Thành Phần Của Tế Bào KHTN 6 Kết Nối Tri ...
-
Sinh Học 6 Bài 7: Cấu Tạo Tế Bào Thực Vật
-
Giúp Mik Với : Chức Năng Của Chất Tế Bào? - Hoc24
-
Lý Thuyết Sinh Học 6 Bài 7: Cấu Tạo Tế Bào Thực Vật
-
Chức Năng Của Chất Tế Bào Là :...
-
Chức Năng Của Chất Tế Bào Là :
-
Chức Năng Của Màng Tế Bào Là Gì? - Sinh Học Lớp 6 - Lazi
-
Quan Sát Hình 19.1, Nêu Các Thành Phần Chính Của Tế Bào Và Chức ...
-
Chức Năng Của Màng Tế Bào Là Lớp 6
-
KHTN Lớp 6 Bài 19: Cấu Tạo Và Chức Năng Các Thành Phần Của Tế Bào
-
Tế Bào Là Gì? | Vinmec
-
Tế Bào – Wikipedia Tiếng Việt