Chực - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Từ phái sinh
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: chuc, chúc, chục, chức

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ʨɨ̰k˨˨ʨɨk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨk˨˨ʨɨ̰k˨˨

Động từ

[sửa]

chực (直, 𫹦)

  1. Chờ sẵn để làm việc nào đó. Ngồi chực ở thềm chờ bà chủ. Người làm không bực bằng người chực mâm cơm. Ăn chực nằm chờ.
  2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏ là xảy ra. Mới ốm dậy đi chỉ chực ngã. Sóng to chỉ chực nhấn chìm con thuyền.
  3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác. Ăn chực đòi bánh chưng. Bú chực cô hàng xóm.

Từ phái sinh

[sửa]
  • ăn chực
  • chầu chực
  • chực chờ

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chực”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chực&oldid=2300492” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chực 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chực Trào Là Gì