2 thg 6, 2021
Xem chi tiết »
Nói ra lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác. Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái. Tham khảoSửa đổi. Hồ ...
Xem chi tiết »
... cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác. chửi cha không bằng pha tiếng (tng). Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BB%ADi » ...
Xem chi tiết »
- đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; ...
Xem chi tiết »
Chửi là gì: Động từ: thốt ra những lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác, chửi cha không bằng pha tiếng (tng)
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển tiếng Việt · đt. C/g. · đgt. Bật ra những lời lẽ thô tục, cay độc để làm nhục người khác kèm theo cử chỉ thái độ nóng giận, bực tức: chửi mèo mắng ...
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chửi trong Tiếng Việt ... chửi có nghĩa là: - đgt. . . Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2.
Xem chi tiết »
Lời nói thô tục hay chửi thề là những ngôn từ xúc phạm, cũng có thể được gọi là lời nguyền rủa, từ bẩn, ngôn ngữ xấu, ngôn ngữ thô bạo, ngôn từ xúc phạm, ...
Xem chi tiết »
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chửi rủa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình ...
Xem chi tiết »
7 thg 1, 2010 · Chửi là la mắng, là nói những lời thô tục, cay độc để làm nhục người khác”, đó là theo từ điển tiếng Việt thông dụng.
Xem chi tiết »
4 thg 1, 2013 · Câu chuyện bắt đầu từ một bài kiểm tra Văn, với đề ra là “Em hãy trình ... Chuyện chửi, nói tục trong tiếng Việt cũng đã có từ lâu đời và ...
Xem chi tiết »
12 thg 11, 2016 · Theo từ điển Tiếng Việt, chửi là thốt ra những lời xúc phạm cay độc để làm ... Chính Chí Phèo đã nói: "chửi nhau một mình thì còn văn vẻ gì!
Xem chi tiết »
đgt. Văng tục: Hễ mở miệng ra là nó chửi thề. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt ...
Xem chi tiết »
Tất cả những gì mấy người làm... là chửi bới lẫn nhau. OpenSubtitles2018.v3. Cho nên đừng có chửi bới tôi ...
Xem chi tiết »
명사 tiếng chửi mắng. 2. 명사 sự chửi mắng, sự chửi bới. 3. 명사 sự xấu hổ, sự tủi nhục. [욕]. 국립국어원 한국어-베트남어 학습사전(KOVI). 군욕질. Từ điển mở. Bị thiếu: gì | Phải bao gồm: gì
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chửi Là Gì Từ điển Tiếng Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề chửi là gì từ điển tiếng việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu