Chứng Chỉ Cisco Là Gì? Hệ Thống Chứng Chỉ Mới Nhất Của Cisco

  • Router Router
    • Router Linksys
    • UBNT Router
    • Router Juniper
    • H3C Router Series
    • Router Cisco
      • Cisco Catalyst 8200 Series Edge Platforms & UCPE
      • Cisco Catalyst 8300 Series Edge Platforms
      • Cisco Catalyst 8500 Series Edge Platforms
      • Cisco Router ISR 4000
      • Cisco Router ISR 1100
      • Cisco Industrial Routers
      • Cisco SMB Routers
      • Cisco Router ASR 1000
    • Router MikroTik
      • Mikrotik Ethernet routers
  • Firewall Firewall
    • Firewall Cisco
      • Cisco Secure Firewall 3100 Series
      • Cisco Firepower 1000 Series Appliances
      • Cisco Firepower 2100 Series Appliances
      • Cisco Firepower 4100 Series Appliances
      • Cisco Firepower 7000 Series Appliances
      • Cisco Firepower 8000 Series Appliances
      • Cisco Firepower 9300 Series Appliances
      • Cisco ASA 5500 Series
    • Firewall Fortinet
      • FortiGate Rugged Series
      • Fortinet FortiGate NGFW Entry-level Series
      • Fortinet FortiGate NGFW Middle-range Series
      • Fortinet FortiGate NGFW High-end Series
      • Fortinet NGFW Licenses
    • Juniper Security
      • Juniper SRX Series Service Gateways
      • Juniper Security Licenses
    • Palo Alto Firewalls
      • Palo Alto PA-400 Series Firewalls
      • Palo Alto PA-800 Series Firewalls
      • Palo Alto PA-3000 Series Firewalls
      • Palo Alto PA-3200 Series Firewalls
      • Palo Alto PA-5000 Series Firewalls
      • Palo Alto PA-5200 Series Firewalls
      • Palo Alto PA-220 Series Firewalls
    • Firewall Cisco Meraki
      • Meraki firewall Medium to large branch
      • Meraki firewall small branch
  • Switch Switch
    • H3C Switch
      • H3C Campus Switchs
      • H3C Industrial Switches
    • Ruijie Switch
    • Switch Cisco
      • Cisco Business 220 Series
      • Cisco Industrial Ethernet 4000 Switches
      • Catalyst C9200CX compact switch
      • Cisco Industrial Ethernet 5000 Switches
      • Cisco Industrial IE 4010 Series Switches
      • Catalyst Industrial Ethernet 9300 switches
      • Cisco Industrial Catalyst IE3000 Rugged
      • Cisco Catalyst 1200 Series Switches
      • Cisco Catalyst 1300 Series Switches
      • Cisco Switch Catalyst 9200
      • Cisco Switch Catalyst 9300
      • Cisco Switch Catalyst 9400
      • Cisco Switch Catalyst 9500
      • Cisco Switch Catalyst 9600
      • Cisco Switch Catalyst 1000
      • Cisco Industrial Ethernet 1000 Switches
      • Cisco Industrial Ethernet 2000 Switches
      • Cisco Business 110 Series
      • Cisco Business 250 Series
      • Cisco Business 350 Series
      • Cisco Nexus 3000 Series
      • Cisco Switch Catalyst 2960
      • Cisco Switch Catalyst 3850
      • Cisco Nexus 5000 Series
      • Cisco Switch Catalyst 3650
    • Switch Juniper
      • JUNIPER EX4100 ETHERNET SWITCHS
      • Juniper EX2300 Series Ethernet Switches
      • Juniper EX3400 Series Ethernet Switches
      • Juniper EX4300 Series Ethernet Switches
      • Juniper EX4400 Ethernet Switchs
      • Juniper EX9200 Line of Ethernet Switches
      • Juniper EX4600 Ethernet Switchs
    • HPE Aruba Switchs
      • HPE OfficeConnect 1420 Switch
      • HPE OfficeConnect 1820 Switch
      • HPE FlexNetwork 5130 HI Switch
      • ARUBA INSTANT ON 1830 SWITCH SERIES
      • ARUBA CX 6000 SWITCH SERIES
      • Aruba 2530 Switch Series
      • Aruba 2540 Switch Series
      • Aruba Instant On 1960 Switch Series
      • Aruba Instant On 1930 Switch Series
      • HPE Aruba 3810 Series Switches
      • Aruba 2930F Switch Series
      • Aruba 5400R zl2 Switch Series
    • Fortinet switchs
      • FortiSwitch 100 Series
      • FortiSwitch 200 Series
      • FortiSwitch 400 Series
    • Dlink-Switchs
    • Alcatel-Lucent Switches
      • Alcatel-Lucent Switch Smart Managed Edge
      • Alcatel-Lucent SwitchAccess Edge
      • Alcatel-Lucent Switch Core and Data Center
    • UBNT Switchs
    • Linksys switchs
      • Linksys Switch Managed
      • Linksys Smart Switch
      • Linksys Switch Unmanaged
    • Planet Switchs
      • Layer 3 Managed Ethernet Switches
      • Layer 2+ Managed Ethernet Switches
      • Layer L2/L4 Managed Ethernet Switches
      • Unmanaged Ethernet Switches
    • TP-Link Switchs
    • Mikrotik Switches
    • Dell Switches
    • Huawei Switches
    • Cisco Meraki Switch
      • Meraki MS Access Switches
      • Meraki MS Stackable Access Switches
      • Meraki MS Distribution Switches
      • Meraki Switches Licenses & Accessories
  • Wifi - Access Point Wifi - Access Point
    • Linksys Wifi
      • Wireless Access Points
    • Juniper Access Point
    • Ruckus Wireless APs
      • Ruckus Indoor AP
      • Ruckus Outdoor AP
    • Grandstream Wifi
    • WIFI H3C
    • WIFI RUIJIE
    • Wifi Cisco
      • Cisco Business 100 Series
      • Cisco Business 200 Series
      • Cisco WLAN Controller
      • Cisco 1810 Access Point
      • Cisco 1815 Access Point
      • Cisco 1830 Access Point
      • Cisco 1850 Access Point
      • Cisco 2800 Access Point
      • Cisco 3800 Access Point
      • Cisco 4800 Access Point
      • Cisco Catalyst 9100 WiFi 6 Access Point
      • Cisco 1540 Outdoor Access points
      • Cisco 1560 Outdoor Access points
      • Cisco 1570 Outdoor Access Point
    • Wifi Meraki
      • Indoor Access Points
      • Outdoor Access Points
      • License & Renewals and Accessories
    • Fortinet Wireless
      • Fortinet FortiAP Access Points
    • HPE Aruba Wireless
      • HPE ARUBA GATEWAYS AND CONTROLLERS
      • Aruba Indoor access points
      • Aruba Outdoor access points
      • Aruba Remote access points
    • Alcatel-Lucent Wireless
      • Alcatel-Lucent Wireless Indoor
      • Alcatel-Lucent Wireless Outdoor
    • WiFi UniFi Ubiquiti
      • Unifi Access Point Indoor
      • Unifi Controller
  • Máy chủ ( Server ) Máy chủ ( Server )
    • Server DELL
    • Server HPE
  • Thiết bị lưu trữ là gì Thiết bị lưu trữ NAS
    • NAS Synology
      • Tower - Desktop NAS
      • Rackmount NAS
      • Synology Licenses & Accessories
    • NAS Qnap
  • Networking Accessories Networking Accessories
    • Modules & Cards
      • Cisco Modules & Cards
      • Cisco Optics Modules
      • Lanbras Optics Modules
    • Power Supplies, Cables and Other
      • Cisco Power Supply
      • HPE Aruba Power Supplies
      • HPE Aruba Accessories
  • Video Conference Video Conference
    • Hội nghị truyền hình Cisco
    • Hội nghị truyền hình Polycom
    • Hội nghị truyền hình Avaya
    • Thiết bị hội nghị Logitech
  • Vật tư mạng Vật tư mạng
    • Dây cáp mạng
  • Tổng đài & điện thoại Tổng đài & điện thoại
    • Tổng đài IP Grandstream
    • Điện thoại IP Grandstream
    • IP Phone Cisco
  • Bộ lưu điện UPS là gì? Bộ lưu điện UPS
    • UPS EATON
    • UPS APC

Chứng chỉ Cisco là gì? Hệ thống chứng chỉ mới nhất của Cisco

  • Datech
  • Tin tức
  • Chứng chỉ Cisco là gì? Hệ thống chứng chỉ mới nhất của Cisco
Danh mục tin
  • Hướng dẫn kỹ thuật
  • Tin tức
  • Dịch vụ
Tin nổi bật Phân phối thiết bị mạng FORTINET, FIREWALL FORTIGATE, FORTIWIFI, SWITCH

Phân phối thiết bị mạng FORTINET, FIREWALL FORTIGATE, FORTIWIFI, SWITCH

13/11/2020

Label Dịch vụ Tin tức

Phân phối thiết bị mạng juniper - Switch Juniper, firewall Juniper, wifi Juniper

Phân phối thiết bị mạng juniper - Switch Juniper, firewall Juniper, wifi Juniper

20/11/2021

Label Tin tức

Phân phối thiết bị mạng CISCO - GIỚI THIỆU TẬP ĐOÀN CISCO, HÃNG CISCO

Phân phối thiết bị mạng CISCO - GIỚI THIỆU TẬP ĐOÀN CISCO, HÃNG CISCO

20/11/2021

Label Tin tức

Phân phối thiết bị mạng D-Link - Router Dlink, Switch Dlink, Wifi Dlink

Phân phối thiết bị mạng D-Link - Router Dlink, Switch Dlink, Wifi Dlink

20/11/2021

Label Tin tức

Cho thuê thiết bị mạng

Cho thuê thiết bị mạng

13/12/2021

Label Dịch vụ

Cài đặt cấu hình thiết bị mạng

Cài đặt cấu hình thiết bị mạng

13/12/2021

Label Dịch vụ

Chứng chỉ Cisco là gì? Hệ thống chứng chỉ mới nhất của Cisco 04/04/2022 Bookmark Tin tức

Danh sách nội dung [Ẩn]

  • Chứng chỉ Cisco là gì?
    • Bậc thang chứng chỉ Cisco tiêu biểu: Mạng
    • Bậc thang chứng chỉ Cisco tiêu biểu: Thiết kế
  • Chi tiết hệ thống chứng chỉ Cisco
    • Entry Level
    • Associate Level
    • Professional Level
    • Expert Level
    • Architect Level

Chứng chỉ Cisco là một trong những tiền đề giúp nhân viên IT tiến xa hơn trên con đường phát triển nghề nghiệp ở lĩnh vực công nghệ thông tin (CNTT). Nhiều vị trí yêu cầu các ứng viên phải có một hoặc nhiều hơn.

Trong bài viết này, DATECH sẽ giới thiệu chi tiết hệ thống chứng chỉ Cisco nhé.

Chứng chỉ Cisco là gì?

Chứng chỉ Cisco là gì?Chứng chỉ Cisco là gì?

Chương trình đào tạo chứng chỉ Cisco là chương trình đặc thù của Tập đoàn Hệ thống Cisco (Cisco Systems), được đánh giá là toàn diện nhất trên thế giới.

Chương trình đào tạo này bắt đầu với cấp độ nhập môn (Entry), chuyên viên (Associate), chuyên gia (Professional), chuyên gia cao cấp (Expert). Một số chứng chỉ có kết thúc là cấp kiến trúc sư (Architect).

Mỗi cấp độ sẽ có một hoặc nhiều chứng chỉ. Để sở hữu một chứng chỉ Cisco, bạn cần vượt qua một hoặc nhiều các kỳ thi trên hệ thống thi Pearson VUE. Cấp độ chứng chỉ càng cao, càng có nhiều chứng nhận và điều kiện mà bạn cần phải đáp ứng.

Có nhiều chứng chỉ và lộ trình khác nhau trong chương trình đào tạo chứng chỉ Cisco, trong đó có 2 mảng chính là mạng và thiết kế.

Bậc thang chứng chỉ Cisco tiêu biểu: Mạng

Bậc thang chứng chỉ mạng Cisco theo thứ tự từ thấp đến cao như sau:

  • Chứng chỉ Kỹ thuật viên mạng Cisco nhập môn (Cisco Certified Entry Networking Technician – CCENT).
  • Chứng chỉ Chuyên viên mạng Cisco (Cisco Certified Network Associate - CCNA).
  • Chứng chỉ Chuyên gia mạng Cisco (Cisco Certified Network Professional - CCNP).
  • Chứng chỉ Chuyên gia cao cấp mạng quốc tế Cisco (Cisco Certified Internetwork Expert - CCIE).

Bậc thang chứng chỉ Cisco tiêu biểu: Thiết kế

Nếu mạnh về thiết kế hơn, bạn có thể cân nhắc việc bắt đầu với chứng chỉ CCENT. Cụ thể chứng chỉ Cisco theo thứ tự từ thấp đến cao như sau:

  • Chứng chỉ Chuyên viên thiết kế Cisco (Cisco Certified Design Associate – CCDA).
  • Chứng chỉ Chuyên gia thiết kế Cisco (Cisco Certified Design Professional - CCDP).
  • Chứng chỉ Chuyên gia cao cấp thiết kế Cisco (Cisco Certified Design Expert - CCDE).
  • Chứng chỉ Kiến trúc sư Cisco (Cisco Certified Architect - CCAr).

Xem thêm: Mô hình TCP/IP là gì? Chức năng của các tầng trong mô hình.

Chi tiết hệ thống chứng chỉ Cisco

Sơ đồ hệ thống chứng chỉ Cisco

Sơ đồ hệ thống chứng chỉ Cisco

Entry Level

Đây là cấp độ đầu tiên khi bắt đầu sự nghiệp trong lĩnh vực CNTT. Cấp độ này chỉ có một con đường với ba chứng chỉ cho bạn lựa chọn đó là:

  • CCT Routing and Switching.
  • CCT Collaboration.
  • CCT Data Center.

Yêu cầu của những vị trí này là bạn cần phải có kiến ​​thức nền tảng về kỹ thuật hoặc có thể chưa biết nhiều về mạng.

CCT là chứng chỉ lý tưởng dành cho những kỹ sư sẽ làm việc ở vị trí Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật (TAC) của Cisco để thực hiện các công việc hỗ trợ được ủy quyền.

Với mỗi chứng chỉ, bạn phải vượt qua một bài kiểm tra nhất định. Do đó, để có được CCT Collaboration, bạn cần thực hiện môn thi 100-890.

Chứng chỉ CCT Data Center là môn thi 010-151. Với CCT Routing and Switching, bạn phải vượt qua bài kiểm tra 100-490 của Cisco.

Associate Level

Nếu đã nắm vững kiến ​​thức trong lĩnh vực CNTT và có thể tiếp tục học các chủ đề nâng cao hơn, bạn có thể bắt đầu với một trong các chứng chỉ Cisco ở Associate Level. Với cấp độ này, bạn có ba con đường để lựa chọn như sau:

  • Chứng chỉ DevNet Associate.
  • Chứng chỉ CCNA.
  • Chứng chỉ CyberOps Associate.

Chứng chỉ DevNet Associate là phát triển các ứng dụng và tự động hóa quy trình làm việc với việc sử dụng các nền tảng của Cisco. Để đạt chứng chỉ DevNet Associate, bạn cần trải qua một kỳ thi là Cisco 200-901.

Đối với CCNA, bạn cần vững chắc về mạng và bài kiểm tra mà bạn cần vượt qua là Cisco 200-301.

Để có chứng chỉ CyberOps Associate, bạn sẽ thực hiện bài thi Cisco 200-201 nhằm kiểm tra sự hiểu biết của bạn về các nguyên tắc cơ bản về hoạt động an ninh mạng của Cisco.

Xem thêm: Tổng hợp các phiên bản Windows Server qua năm tháng.

Professional Level

Professional Level dành cho những ai muốn tiếp tục con đường phát triển chuyên nghiệp

Professional Level dành cho những ai muốn phát triển chuyên nghiệp

Cấp độ này trong hệ thống chứng chỉ Cisco dành cho những ai muốn tiếp tục con đường sự nghiệp với Cisco, có kiến ​​thức cũng như kỹ năng chuyên sâu về một lĩnh vực chuyên biệt. Bạn sẽ có các để lựa chọn sau:

  • Chứng chỉ CyberOps Professional.
  • Chứng chỉ CCNP Enterprise.
  • Chứng chỉ CCNP Service Provider.
  • Chứng chỉ CCNP Data Center.
  • Chứng chỉ CCNP Collaboration.
  • Chứng chỉ CCNP Security.
  • Chứng chỉ DevNet Professional.

DevNet Professional là chứng chỉ thuộc lộ trình cấp chứng chỉ DevNet. Để có chứng chỉ này, bạn phải vượt qua bài thi core 350-901 DEVCOR và bài thi trong danh sách 8 môn Concentration.

CCNP Enterprise có thể là cấp độ tiếp theo sau khi đã có chứng chỉ CCNA. Nó yêu cầu bạn vượt qua bài thi Cisco 350-401 ENCOR và 1 môn Concentration mà bạn thích trong 6 tùy chọn có sẵn.

Còn với CyberOps Professional, bạn chỉ có hai bài kiểm tra đó là Cisco 350-201 và Cisco 300-215. 4 Chứng chỉ Professional còn lại sẽ chứng minh kỹ năng của bạn trong Collaboration, Data Center, Security và Service Provider.

Mỗi chứng chỉ đều yêu cần một bài thi Core và một bài thi Concentration. Do đó, với CCNP Collaboration, bạn cần phải vượt qua Cisco 350-801 và một trong 5 tùy chọn Concentration.

CCNP Data Center có bài thi chính là Cisco 350-601 và 1 trong 5 bài thi Concentration.

CCNP Security yêu cầu bạn phải hoàn thành bài thi Cisco 350-701 và 6 tùy chọn Concentration. CCNP Service Provider có bài thi chính là Cisco 350-501 và 3 bài thi Concentration.

Xem thêm: Wlan là gì? Wlan có phải là wifi hay không?

Expert Level

Ứng viên phải có từ 3 đến 5 năm kinh nghiệm để đủ điều kiện cho Expert Level

Ứng viên phải có từ 3 đến 5 năm kinh nghiệm để đủ điều kiện cho Expert Level

Các chứng chỉ Cisco từ cấp độ Expert được xem là bằng cấp có uy tín nhất trong lĩnh vực CNTT.

Bài thi lấy chứng chỉ Cisco ở cấp độ Expert sẽ kiểm tra kỹ năng cấp độ chuyên nghiệp của bạn bằng một môn thi CORE và đánh giá kỹ năng thực hành bằng một bài thi LAB.

Các ứng viên phải hiểu rõ về mục tiêu của kỳ thi này và có từ 3 đến 5 năm kinh nghiệm là một lợi thế. Không bắt buộc phải có các chứng chỉ thấp hơn thì mới đủ điều kiện cho Expert Level. Danh sách các chứng chỉ Cisco bậc Expert gồm:

  • CCIE Data Center.
  • CCIE Collaboration.
  • CCIE Service Provider.
  • CCIE Security.
  • CCIE Enterprise Infrastructure.
  • CCIE Enterprise Wireless.

CCDE dành cho các kỹ sư thiết kế mạng cấp chuyên gia, giúp phát triển các giải pháp thiết kế ở cấp độ cơ sở hạ tầng cho các mạng lưới khách hàng lớn.

Bạn phải vượt qua bài kiểm tra viết Cisco 352-001 trước khi làm bài thi LAB kéo dài 8 giờ. Các chứng chỉ khác mở Expert Level sẽ dùng chung bài thi CORE ở Professional Level. Bài thi LAB sẽ thay cho môn thi Concentration.

Architect Level

Cisco Certified Architect hoặc (CCAr) là cấp độ công nhận cao nhất trong chương trình chứng chỉ của Cisco.

Chứng chỉ này công nhận chuyên môn kiến ​​trúc của những nhà thiết kế mạng, có khả năng xử lý thành thạo các hệ thống mạng phức tạp và chuyển đổi một cách hiệu quả các chiến lược kinh doanh thành các chiến lược kỹ thuật.

Đây được coi là chứng chỉ kỹ thuật khó lấy nhất. Bởi vì không có chương trình đào tạo chính thức nào cho cấp độ này nên những người có chứng chỉ CCDE hợp lệ có thể chứng minh kỹ năng trước hội đồng chấm thi.

Ngoài ra, còn có các chứng chỉ Cisco bổ sung mà bạn có thể nhận được sau khi vượt qua các kỳ thi mà bạn chọn. Chúng được chia thành hai loại gồm 2 cấp độ là Entry và Associate.

  • Technical Specialist Certifications:
    • Collaboration có chứng chỉ Cisco Unified Contact Center Enterprise Specialist.
    • Data Center gồm các chứng chỉ như: Cisco and NetApp FlexPod Design Specialist, Cisco and NetApp FlexPod Implementation and Administration Specialist).
    • Cisco Meraki Solutions thì có chứng chỉ Cisco Meraki Solutions Specialist.
  • Digital Transformation Specialist Certifications:
    • Business Architecture có chứng chỉ Cisco Business Architecture Analyst.
    • Customer Success gồm chứng chỉ Cisco Customer Success Manager, Cisco Renewals Manager.

Trên đây, DATECH vừa chia sẻ đến bạn những thông tin chi tiết về chứng chỉ Cisco. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về hệ thống chứng chỉ Cisco. Để biết thêm nhiều tin tức công nghệ được cập nhật mới nhất, bạn hãy truy cập website: datech.vn

Tags:

Cisco

Share:

tin tức liên quan Triển khai lắp và cài đặt hệ thống mạng Trung Tâm Y Tế Huyện SƠN ĐỘNG , BẮC GIANG

28 Tháng 11

Dịch vụ Tin tức Hướng dẫn kỹ thuật Triển khai lắp và cài đặt hệ thống mạng Trung Tâm Y Tế Huyện SƠN ĐỘNG , BẮC GIANG Hiểu thêm về Tường lửa mã nguồn mở

25 Tháng 11

Dịch vụ Tin tức Hướng dẫn kỹ thuật Hiểu thêm về Tường lửa mã nguồn mở Tất cả những gì bạn cần biết về cấp phép và gia hạn Cisco Smart

24 Tháng 10

Dịch vụ Tin tức Hướng dẫn kỹ thuật Tất cả những gì bạn cần biết về cấp phép và gia hạn Cisco Smart Triển khai lắp và cài đặt hệ thống mạng bệnh viện Đa Khoa Huyện Yên Thế

10 Tháng 10

Dịch vụ Tin tức Hướng dẫn kỹ thuật Triển khai lắp và cài đặt hệ thống mạng bệnh viện Đa Khoa Huyện Yên Thế Triển khai hệ thống Server, CoreSwitch và các tủ rack nhà xưởng công ty Boltun Việt Nam - Giai đoạn 1

05 Tháng 09

Dịch vụ Tin tức Hướng dẫn kỹ thuật Triển khai hệ thống Server, CoreSwitch và các tủ rack nhà xưởng công ty Boltun Việt Nam - Giai đoạn 1

Từ khóa » Chứng Chỉ Cisco