Chung Kết UEFA Champions League 2004 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đường đến trận chung kết
  • 2 Chi tiết trận đấu
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Chung kết UEFA Champions League 2004
Tập tin:UCL2004Final.JPG
Sự kiệnUEFA Champions League 2003–04
AS Monaco Porto
Pháp Bồ Đào Nha
0 3
Ngày26 tháng 5 năm 2004
Địa điểmArena AufSchalke, Gelsenkirchen
Cầu thủ xuất sắcnhất trận đấuDeco (Porto)[1]
Trọng tàiKim Milton Nielsen (Đan Mạch)
Khán giả53.200
← 2003 2005 →

Trận chung kết UEFA Champions League năm 2004 là trận chung kết thứ mười hai của UEFA Champions League và là trận chung kết thứ bốn mươi chín của Cúp C1 châu Âu. Đây là trận đấu giữa Porto của Bồ Đào Nha và A.S. Monaco của Pháp trên Arena AufSchalke ở Gelsenkirchen, Đức vào ngày 26 tháng 5 năm 2004. Với chiến thắng 3–0, Porto lần thứ hai giành Cúp C1 châu Âu

Đường đến trận chung kết

[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm thông tin: 2003–04 UEFA Champions League
Pháp AS Monaco Round Bồ Đào Nha Porto
Opponent Result Vòng đấu bảng Opponent Result
Hà Lan PSV Eindhoven 2–1 (A) Matchday 1 Serbia và Montenegro Partizan 1–1 (A)
Hy Lạp AEK Athens 4–0 (H) Matchday 2 Tây Ban Nha Real Madrid 1–3 (H)
Tây Ban Nha Deportivo La Coruña 0–1 (A) Matchday 3 Pháp Marseille 3–2 (A)
Tây Ban Nha Deportivo La Coruña 8–3 (H) Matchday 4 Pháp Marseille 1–0 (H)
Hà Lan PSV Eindhoven 1–1 (H) Matchday 5 Serbia và Montenegro Partizan 2–1 (A)
Hy Lạp AEK Athens 0–0 (A) Matchday 6 Tây Ban Nha Real Madrid 1–1 (A)
Group C winner
Team Pld W D L GF GA GD Pts
Pháp AS Monaco 6 3 2 1 15 6 +9 11
Tây Ban Nha Deportivo La Coruña 6 3 1 2 12 12 0 10
Hà Lan PSV Eindhoven 6 3 1 2 8 7 +1 10
Hy Lạp AEK Athens 6 0 2 4 1 11 −10 2
Final standings Group F runners-up
Team Pld W D L GF GA GD Pts
Tây Ban Nha Real Madrid 6 4 2 0 11 5 +6 14
Bồ Đào Nha Porto 6 3 2 1 9 8 +1 11
Pháp Marseille 6 1 1 4 9 11 −2 4
Serbia và Montenegro Partizan 6 0 3 3 3 8 −5 3
Opponent Agg. 1st leg 2nd leg Knockout stage Opponent Agg. 1st leg 2nd leg
Nga Lokomotiv Moscow 2–2 (a) 1–2 (A) 1–0 (H) First knockout round Anh Manchester United 3–2 2–1 (H) 1–1 (A)
Tây Ban Nha Real Madrid 5–5 (a) 2–4 (A) 3–1 (H) Quarter-finals Pháp Lyon 4–2 2–0 (H) 2–2 (A)
Anh Chelsea 5–3 3–1 (H) 2–2 (A) Semi-finals Tây Ban Nha Deportivo La Coruña 1–0 0–0 (H) 1–0 (A)

Chi tiết trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn] 26 tháng 5 năm 200420:45 CET
AS Monaco Pháp0–3Bồ Đào Nha Porto
(Chi tiết) Carlos Alberto  39'Deco  71'Alenichev  75'
Arena AufSchalke, GelsenkirchenKhán giả: 52.000Trọng tài: Đan Mạch Kim Milton Nielsen
AS Monaco Porto
TM 30 Ý Flavio Roma
RB 4 Argentina Hugo Ibarra
CB 27 Pháp Julien Rodriguez
CB 32 Pháp Gaël Givet Thay ra sau 72 phút 72'
LB 3 Pháp Patrice Evra
CM 14 Pháp Édouard Cissé Thay ra sau 64 phút 64'
CM 7 Argentina Lucas Bernardi
CM 15 Hy Lạp Andreas Zikos
RW 8 Pháp Ludovic Giuly (ĐT) Thay ra sau 23 phút 23'
LW 25 Pháp Jérôme Rothen
CF 10 Tây Ban Nha Fernando Morientes
Dự bị:
TM 29 Sénégal Tony Sylva
HV 19 Pháp Sebastien Squillaci Vào sân sau 64 phút 64'
TV 6 Cộng hòa Séc Jaroslav Plašil
TV 35 Na Uy Hassan El Fakiri
18 Cộng hòa Dân chủ Congo Shabani Nonda Vào sân sau 72 phút 72'
9 Croatia Dado Pršo Vào sân sau 23 phút 23'
24 Togo Emmanuel Adebayor
Huấn luyện viên:
Pháp Didier Deschamps

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu: Bồ Đào Nha Deco

Trợ lý trọng tàiĐan Mạch Jens LarsenĐan Mạch Jørgen Jepsen Trọng tài thứ tưĐan Mạch Knud Erik Fisker

TM 99 Bồ Đào Nha Vítor Baía
RB 22 Bồ Đào Nha Paulo Ferreira
CB 2 Bồ Đào Nha Jorge Costa (ĐT) Thẻ vàng 77'
CB 4 Bồ Đào Nha Ricardo Carvalho
LB 8 Bồ Đào Nha Nuno Valente Thẻ vàng 29'
RM 23 Bồ Đào Nha Pedro Mendes
CM 6 Bồ Đào Nha Costinha
LM 18 Bồ Đào Nha Maniche
AM 10 Bồ Đào Nha Deco Thay ra sau 85 phút 85'
CF 11 Brasil Derlei Thay ra sau 78 phút 78'
CF 19 Brasil Carlos Alberto Gomes Thẻ vàng 40' Thay ra sau 60 phút 60'
Dự bị:
TM 1 Bồ Đào Nha Nuno Espírito Santo
HV 5 Bồ Đào Nha Ricardo Costa
HV 17 Bồ Đào Nha Bosingwa
TV 3 Bồ Đào Nha Pedro Emanuel Vào sân sau 85 phút 85'
TV 15 Nga Dmitri Alenichev Vào sân sau 60 phút 60'
9 Litva Edgaras Jankauskas
77 Cộng hòa Nam Phi Benni McCarthy Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Bồ Đào Nha José Mourinho

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • UEFA Champions League 2003-04

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2. Finals” (PDF). UEFA Champions League Statistics Handbook 2014/15. Union of European Football Associations. 2015. tr. 10. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chung kết UEFA Champions League
  • Chung kết UEFA Champions League 2004
Tiền nhiệm:Chung kếtUEFA Champions League 2003 Chung kếtUEFA Champions League 2004F.C. Porto Kế nhiệm:Chung kếtUEFA Champions League 2005
  • x
  • t
  • s
Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
Kỷ nguyên Cúp C1 châu Âu, 1955–1992
Mùa giải
  • 1955–56
  • 1956–57
  • 1957–58
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
Chung kết
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
Kỷ nguyên UEFA Champions League, 1992–nay
Mùa giải
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
  • 2024–25
Chung kết
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • 2025
  • Lịch sử
    • Các trận chung kết
    • Các huấn luyện viên vô địch
  • Kỷ lục và thống kê
    • Vua phá lưới
    • Hat-trick
    • Ra sân
    • So sánh thành tích
    • Hệ số UEFA
  • Nhạc hiệu
  • Đài truyền hình
  • Trò chơi video
  • Chiếc cúp
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chung_kết_UEFA_Champions_League_2004&oldid=69308099” Thể loại:
  • Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
  • Bóng đá năm 2004
  • Bóng đá Đức
  • Trận đấu của AS Monaco
  • Trận đấu của FC Porto
  • Chung kết UEFA Champions League
Thể loại ẩn:
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
  • Pages using deprecated image syntax

Từ khóa » Fc Porto Vô địch C1