Chứng Minh DE Song Song BC Biết Tam Giác ABC Cân Tại A, I Là Trung ...
Có thể bạn quan tâm
cho tam giác ABC cân tại A.gọi I là trung điểm BC,kẻ ID vuông góc với AB tại D,kẻ IE vuông góc với AC tại E.chứng minh rằng:
a)tam giácABI= tam giác ACI
b)tam giác BDI = tam giác CEI
c)DE song song BC
Theo dõi Vi phạm Hình học 7 Bài 6Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 6Giải bài tập Hình học 7 Bài 6 ATNETWORKTrả lời (1)
-
A B C D E I
a)
Xét \(\Delta ABI\) và \(\Delta ACI\), có:
\(AB=AC\) (\(\Delta ABC\) cân tại A)
AI là cạnh chung
\(IB=IC\) (I là trung điểm của BC)
\(\Rightarrow\Delta ABI=\Delta ACI\) (c.c.c)
\(\Rightarrowđpcm\)
b)
Xét \(\Delta BDI\) và \(\Delta CEI\) có:
\(\widehat{BDI}=\widehat{CEI}=90^0\)
\(IB=IC\) (I là trung điểm của BC)
\(\widehat{ABC}=\widehat{ACB}\) (\(\Delta ABC\) cân tại A)
\(\Rightarrow\Delta BDI=\Delta CEI\) (cạnh huyền_góc nhọn)
\(\Rightarrowđpcm\)
c)
Có: \(AB=AC\) (\(\Delta ABC\) cân tại A)
Mà \(BD=CE\) (\(\Delta BDI=\Delta CEI\))
\(\Leftrightarrow AB-BD=AC-CE\)
Hay \(AD=AE\)
\(\Rightarrow\Delta ADE\) cân tại A
\(\Rightarrow\widehat{ADE}=\dfrac{180^0-\widehat{DAE}}{2}=\dfrac{180^0-\widehat{BAC}}{2}\) (1)
Lại có: \(\Delta ABC\) cân tại A
\(\Rightarrow\widehat{ABC}=\dfrac{180^0-\widehat{BAC}}{2}\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\widehat{ADE}=\widehat{ABC}\)
\(\Leftrightarrow\) DE song song với BC (Vì có hai góc đồng vị bằng nhau)
\(\Rightarrowđpcm\)
Chúc bạn học tốt!
bởi Võ Văn Thiên
01/03/2019 Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời. Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời Hủy
NONE Các câu hỏi mới
-
Tính: \({2^5}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({( - {\rm{ }}5)^3}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({(0,4)^3}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({( - {\rm{ 0,4)}}^3}\);
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5}\);
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({(21,5)^0}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({\left( {3\dfrac{1}{2}} \right)^2}\).
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Chọn từ “bằng nhau”, “đối nhau” thích hợp cho:
a) Nếu hai số đối nhau thì bình phương của chúng ;
b) Nếu hai số đối nhau thì lập phương của chúng ;
c) Lũy thừa chẵn cùng bậc của hai số đối nhau thì ;
d) Lũy thừa lẻ cùng bậc của hai số đối nhau thì.
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({10^2}{.10^3} \)
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({(1,2)^8}:{(1,2)^4} \)
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({\left[ {{{\left( { - \dfrac{1}{8}} \right)}^2}} \right]^4} \)
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 5}}{7}} \right)^4} \)
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({5^{61}}:{( - {\rm{5}})^{60}}\)
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Tính: \({( - 0,27)^3}.{( - 0,27)^2} \)
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 343 với cơ số 7
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 0,36 với cơ số 0,6 và – 0,6;
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Viết số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: \( - \dfrac{8}{{27}}\) với cơ số \( - \dfrac{2}{3}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
Viết số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 1,44 với cơ số 1,2 và – 1,2.
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
So sánh: \({\left( { - {\rm{ }}0,1} \right)^2}.{\left( { - {\rm{ }}0,1} \right)^4}\) và \({\left[ {{{\left( { - {\rm{ }}0,1} \right)}^3}} \right]^2}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
So sánh: \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^8}:{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}\) và \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}.{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
So sánh: \({9^8}:{27^3}\) và \({3^2}{.3^5}\);
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
So sánh: \({\left( {\dfrac{1}{4}} \right)^7}.0,25\) và \({\left[ {{{\left( {\dfrac{1}{4}} \right)}^2}} \right]^4}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
-
So sánh: \({\left[ {{{\left( { - {\rm{ }}0,7} \right)}^2}} \right]^3}\) và \({\left[ {{{\left( {0,7} \right)}^3}} \right]^2}\).
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a, biết: \({\left( {\dfrac{5}{{13}}} \right)^4}.\dfrac{5}{{26}}.\dfrac{{10}}{{13}}\) với \(a = \dfrac{5}{{13}}\);
26/11/2022 | 1 Trả lời
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7
Toán 7
Toán 7 Kết Nối Tri Thức
Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 7 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 7 KNTT
Giải bài tập Toán 7 CTST
Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 7
Ngữ văn 7
Ngữ Văn 7 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 7 Cánh Diều
Soạn Văn 7 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 7 Cánh Diều
Văn mẫu 7
Tiếng Anh 7
Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Cánh Diều
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7
Khoa học tự nhiên 7
Khoa học tự nhiên 7 KNTT
Khoa học tự nhiên 7 CTST
Khoa học tự nhiên 7 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 7 KNTT
Giải bài tập KHTN 7 CTST
Giải bài tập KHTN 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7
Lịch sử và Địa lý 7
Lịch sử & Địa lí 7 KNTT
Lịch sử & Địa lí 7 CTST
Lịch sử & Địa lí 7 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 7 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 7 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 7
GDCD 7
GDCD 7 Kết Nối Tri Thức
GDCD 7 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 7 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 7 KNTT
Giải bài tập GDCD 7 CTST
Giải bài tập GDCD 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 7
Công nghệ 7
Công nghệ 7 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 7 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 7 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 7 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 7 CTST
Giải bài tập Công nghệ 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 7
Tin học 7
Tin học 7 Kết Nối Tri Thức
Tin học 7 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 7 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 7 KNTT
Giải bài tập Tin học 7 CTST
Giải bài tập Tin học 7 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 7
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 7
Tư liệu lớp 7
Xem nhiều nhất tuần
Video Toán nâng cao lớp 7
Đề cương HK1 lớp 7
Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh - Ngữ văn 7 Cánh Diều
Quê hương - Tế Hanh - Ngữ văn 7 Kết Nối Tri Thức
Con chim chiền chiện - Huy Cận - Ngữ văn 7 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 7 CTST Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 1
Toán 7 KNTT Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Cách Chứng Minh Song Song Trong Tam Giác Cân
-
Cách Chứng Minh Song Song Trong Tam Giác Cân - Hỏi Đáp
-
Phương Pháp Chứng Minh 2 đường Thẳng Song Song Trong Hình Học
-
Chứng Minh Hai đường Thẳng Song Song Trong Tam Giác Cân - Selfomy
-
Cách Chứng Minh Hai đường Thẳng Song Song Lớp 8 Hay Nhất
-
Có Bao Nhiêu Cách Chứng Minh 2 Cạnh Song Song Trong Tam ...
-
Hình Học 8 - Chứng Minh Hai đường Thẳng Song Song
-
Lý Thuyết: Tam Giác
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG ...
-
Tam Giác Cân: Khái Niệm, Tính Chất, Cách Chứng Minh Và Bài Tập
-
Các Cách Chứng Minh Song Song Lớp 8
-
Chứng Minh Hai đường Thẳng Song Song, Ba điểm Thẳng Hàng Hay ...
-
Cách Chứng Minh Song Song Lớp 9 - Blog Hướng Dẫn Cách Là Gì ?
-
8 Cách Chứng Minh 2 đường Thẳng Song Song - Toán Cấp 2
-
Tính Diện Tam Giác Và Chứng Minh Các Hệ Thức Liên Quan - Tech12h