CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM TT - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.36 KB, 15 trang )
Chứng minh phương trình sau có nghiệm với mọi m∈ ¡a). m ( x − 1) ( x + 2) + 2x + 1 = 0 (1)b). ( 4m + 1) x3 − ( m + 1) x + m = 0 (1)()()c). m3 − 1 x2001 − 1 ( x + 2)2002+ 2x + 3 = 0 (1)d). cosx + mcos2x = 0a). m ( x − 1) ( x + 2) + 2x + 1 = 0 (1)LỜI GIẢIĐặt f ( x) = m ( x − 1) ( x + 2) + 2x + 1 .Tập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vì f(x) là hàm đa thức ⇒ f ( x) liêntục trên R.Ta có f ( −2) = m ( −2 − 1) ( −2 + 2) + 2( −2) + 1 = −3 và cóf ( 1) = m ( 1− 1) ( 1+ 2) + 2.1+ 1 = 3 . Vì f ( −2) .f ( 1) = −3.3 = −9 < 0 với mọi m.Do đó f ( x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng x0 ∈ ( −2,1) với mọim.Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m.b). ( 4m + 1) x3 − ( m + 1) x + m = 0 (1)Đặt f ( x) = ( 4m + 1) x3 − ( m + 1) x + m . Tập xác định của hàm số f(x) là D = R .Vì f(x) là hàm đa thức ⇒ f ( x) liên tục trên R.Ta có f ( 0) = m và có f ( −1) = ( 4m + 1) ( −1) − ( m + 1) ( −1) + m = −2m . Từ đó suy3ra f ( −1) .f ( 0) = −2m2 < 0 ∀m ≠ 0 ⇒ f ( x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệmx0 ∈ ( −1;0)Xét trường hợp: m = 0( 4.0+ 1) .x3 − ( 0+ 1) x + 0 = 0 ⇔ x3 − x = 0 ⇔ x = ±1∨x= 0Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m.()()Đặt f ( x) = ( m − 1) ( xc). m3 − 1 x2001 − 1 ( x + 2)320012002+ 2x + 3 = 0 (1))− 1 ( x + 2)2002+ 2x + 3 . Tập xác định của hàm số f(x)là D = R . Vì f(x) là hàm đa thức ⇒ f ( x) liên tục trên R.()200120023− 1 ( −2 + 2)+ 2( −2) + 3 = −1.Ta có: f ( −2) = m − 1 ( −2)()()Ta có: f ( 1) = m3 − 1 12001 − 1 ( 1+ 2)Vì f ( −2) f ( 1) = −5 < 0 với mọi m.20002+ 2.1+ 3 = 5⇒ f ( x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm x0 ∈ ( −2;1) với mọi m.Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m.()2d). cosx + mcos2x = 0 ⇔ cosx + m 2cos x − 1 = 0 (1)()2Đặt f ( x) = cosx + m 2cos x − 1 . Tập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vìf(x) là hàm đa thức ⇒ f ( x) liên tục trên R.1x=cosx =12222cosx−1=0⇔cosx=⇔⇔Chọn nghiệm, cho2cosx = − 1x =2π43π4πππ 2Ta có: f ÷ = cos + m 2cos2 − 1÷ =4442 3π 3π22 3π− 1÷ = −.Ta có: f ÷ = cos + m 2cos4442 π 3π 2 21. −÷ = − < 0 ⇒ f ( x) luôn có ít nhất 1 nghiệmVì f ÷.f ÷=÷44222 π 3π x0 ∈ ; ÷ . Kết luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m.4 4 Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm:a). x3 − 5x2 + 7 = 0b). x5 + x − 3 = 0LỜI GIẢIa). Đặt f ( x) = x − 5x + 7 . Tập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vì f(x) là32hàm đa thức ⇒ f ( x) liên tục trên R.Ta có f ( −1) = −1− 5.1+ 7 = 1 và f ( −2) = −21, nên suy ra f ( −1) f ( −2) = −21 < 0 vớimọi m. Do đó f ( x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm x0 ∈ ( −2; −1) với mọi m.b). Đặt f ( x) = x5 + x − 3 . Tập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vì f(x) làhàm đa thức ⇒ f ( x) liên tục trên R.Ta có f ( 1) = −1 và có f ( 2) = 31 , nên suy ra f ( 1) f ( 2) = 31.( −1) = −31 < 0 vớimọi m.Do đó f ( x) = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm n0 ∈ ( 1;2) với mọi m.Chứng minh các phương trình sau có ít nhất hai nghiệm :a). 4x4 + 2x2 − x − 3 = 0b).x5 + x4 − 2x3 + 4x2 − 1 = 0LỜI GIẢIa). Đặt f ( x) = 4x4 + 2x2 − x − 3 . Tập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vìf(x) là hàm đa thức ⇒ f ( x) liên tục trên R.Ta có f ( 0) = −3 , f ( −1) = 4, f ( 1) = 2Vì f ( −1) f ( 0) = −12 < 0,∀m ⇒ phương trình ( 1) luôn có ít nhất 1 nghiệm∈ ( −1;0)( 2)Vì f ( 0) f ( 1) = −6 < 0 ∀m ⇒ phương trình ( 1) có ít nhất 1 nghiệm∈ ( 0;1) ( 3)Từ ( 2) ,( 3) ⇒ phương trình (1) luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.Chứng minh phương trình x2 cosx + xsinx + 1 = 0 ( 1) có ít nhất mộtnghiệm thuộc khoảng ( 0;π )Đặt f ( x) = x cosx + xsin x + 1LỜI GIẢI2Tập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vì f(x) là hàm đa thức ⇒ f ( x) liêntục trên R.Ta có f ( 0) = 02.cosx + 0.sin0 + 1 = 1 và f ( π ) = π2.cos π + π.sin π + 1 = −9 .Vì f ( 0) f ( π ) = −9 < 0 ⇒ phương trình ( 1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng( 0; π ) .Chứng minh phương trình x3 + x + 1 = 0( 1)có ít nhất một nghiệm âm lớnhơn −1 .LỜI GIẢIĐặt f ( x) = x + x + 1 . Tập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vì f(x) là hàm3đa thức ⇒ f ( x) liên tục trên R.Ta có: f ( −1) = −1 , và f ( 0) = 1 . Từ đó suy ra f ( −1) f ( 0) = −1 < 0 . Vậy phươngtrình (1) luôn có nghiệm thuộc khoảng ( −1;0) .Kết luận phương trình ( 1) luôn có ít nhất 1 nghiệm âm lớn hơn −1 .Cho hàm số f ( x) = ax2 + bx + c( c ≠ 0) và 3a + 4b + 6c = 0 . Chứng minh phươngtrình f ( x) = 0 luôn có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) .f ( x) = ax2 + bx + c( c ≠ 0)LỜI GIẢITập xác định của hàm số f(x) là D = R . Vì f(x) là hàm đa thức ⇒ f ( x) liêntục trên R.Ta có f ( 0) = c và f ( 1) = a + b + c−3a − 4b6−3a − 4b −3a − 4b 3a + 4b 3a + 2b×Ta có : f ( 0) f ( 1) = c( a + b + c) =a+ b+÷= −6666Theo đề bài có 3a + 4b + 6c = 0 ⇒ c =1fx=Cho hàm số ( ) x−1x≠ 0x=0a). Chứng minh f ( −1) f ( 2) < 0b). Chứng minh phương trình f ( x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng( −1;2)LỜI GIẢI1⇒ f ( −1) f ( 2) < 02b. Vì hàm số f ( x) không liên tục trên ( −1;2) ⇒ f ( x) không có nghiệma. Ta có f ( −1) = −1 và f ( 2) =n0 ∈ ( −1;2)6. Chứng minh rằng phương trình cos5 x + cosx − 1 = 0 có nghiệm.LỜI GIẢIĐặt cosx = t ( −1 ≤ t ≤ 1) , phương trình đã cho trở thành t5 + t − 1 = 0( ∗)Hàm số f ( t) = t5 + t − 1 liên tục trên R.Ta có : f ( 1) = 1,f ( −1) = −3.Do f ( 1) .f ( −1) = −3 < 0 , suy ra phương trình ( ∗) có nghiệm thuộc ( −1;1)Vậy phương trình đã cho có nghiệm.7. Chứng minh các phương trình sau có nghiệm:a) x4 − 4x + 1 = 0b) 2x5 + 3x + 3 = 0 c) x4 − 4x3 − 2 = 0d)5x3 + 10x + 6 = 0LỜI GIẢIa). Đặt f ( x) = x − 4x + 1 thì f ( x) liên tục trên R và f ( 0) = 1;f ( 1) = −2.4Hàm số f ( x) liên tục trên R, có f ( 0) .f ( 1) < 0 suy ra phương trình cónghiệm thuộc khoảng ( 0;1) . Vậy phương trình đã cho có nghiệm.b). Đặt f ( x) = 2x5 + 3x + 3 thì f ( x) liên tục trên R và f ( −1) = −2;f ( 0) = 3.Hàm số f ( x) liên tục trên R, có f ( −1) .f ( 0) < 0 suy ra phương trình cónghiệm thuộc khoảng ( −1;0) , suy ra phương trình có nghiệm.c). Đặt f ( x) = x4 − 4x3 − 2 thì f ( x) liên tục trên R và f ( −1) = 3;f ( 0) = −2.Hàm số f ( x) liên tục trên R, có f ( −1) .f ( 0) < 0 suy ra phương trình cónghiệm thuộc khoảng ( −1;0) . Vậy phương trình đã cho có nghiệm.d). Đặt f ( x) = 5x3 + 10x + 6 thì f ( x) liên tục trên R và f ( −1) = −9;f ( 0) = 6.Hàm số f ( x) liên tục trên R, có f ( −1) .f ( 0) < 0 suy ra phương trình cónghiệm thuộc khoảng ( −1;0) . Vậy phương trình đã cho có nghiệm.10. Chứng minh rằng nếua b c+ += 0;k > n > m > 0 và km ≤ n2 thìk n mphương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) .LỜI GIẢIĐặt f ( x) = ax + bx + c thì f ( x) liên tục trên R.2 nn2nTa có f ( 0) = c;f ÷ = a. 2 + b. + ckkk n2 a b c nn2 n2 a b c⇒ f ( 0) .f ÷ = c + + ÷+ c 1−÷ = c2 1−÷ (do + +=0 )÷÷km km k n m k k n m kVì c2 ≥ 0;n2 ≥ km > 0 ⇒ nn2 n22÷≤ 0≥ 1 do đó f ( 0) .f ÷ = c 1−km ÷kmk-Với c = 0: phương trình đã cho ( kí hiệu là phương trình ( 1) trở thànhax2 + bx = 0Suy ra x = 0 hoặc ax + b = 0.( 2)+Nếu a = 0 thì từ c = a = 0 và điều kiệna b c+ += 0 suy ra b = 0 . Khi đók n mphương trình ( 2) có nghiệm là ∀x ∈ R , suy ra phương trình ( 1) cónghiệm x ∈ ( 0;1)+ Nếu a ≠ 0 thì b ≠ 0 (vì nếu b = 0,c = 0 thì từ điều kiệnra a = 0 )suy ra phương trình ( 2) có nghiệm x = −Khi đó từ điều kiệnx= −b n= ∈ ( 0;1)a ka b c+ += 0 suyk n mbaa b c+ += 0;k > n > m > 0 và c = 0 suy rak n mDo đó phương trình ( 1) có nghiệm x ∈ ( 0;1)-Với 1− nn2n= 0⇒ f ÷= 0⇒là nghiệm thuộc ( 0;1) .kmkk- Với c ≠ 0 và 1− nn2≠ 0 ⇒ f ( 0) .f ÷ < 0 ⇒ f ( x) có ít nhất một nghiệmkmk nthuộc khoảng 0; ÷ k nnMà 0; ÷ ⊂ ( 0;1) (vì 0 < < 1 ) nên phương trình ( 1) có nghiệm x ∈ ( 0;1)kkVậy phương trình ( 1) luôn có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) .12. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c phương trình( x − a) ( x − b) + ( x − b) ( x − c) + ( x − c) ( x − a) = 0 có ít nhất một nghiệm.LỜI GIẢIĐặt f ( x) = ( x − a) ( x − b) + ( x − b) ( x − c) + ( x − c) ( x − a) thì f ( x) liên tục trên R.Không giảm tính tổng quát, giả sử a ≤ b ≤ c-Nếu a = b hoặc b = c thì f ( b) = ( b − a) ( b − c) = 0. suy ra phương trình cónghiệm x = b-Nếu a < b < c thì f ( b) = ( b − a) ( b − c) < 0 và f ( a) = ( a − b) ( a − c) > 0 do đó tồntại x0 thuộc khoảng ( a;b) để f ( x0 ) = 0.Vậy phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.8. Chứng minh phương trình 2x3 − 6x + 3 = 0 có ba nghiệm trên khoảng( −2;2) .LỜI GIẢIĐặt f ( x) = 2x − 6x + 3 thì f ( x) liên tục trên R.3f ( −2) = −16 + 12 + 3 = −1 < 0;f ( −1) = −2 + 6 + 3 > 0f ( 1) = 2 − 6 + 3 = −1 < 0;f ( 2) = 16 − 12 + 3 = 7 > 0Do đó f ( −2) .f ( −1) < 0;f ( −1) .f ( 1) < 0;f ( 1) .f ( 2) < 0. từ tính chất của hàm số liêntục , suy ra f ( x) có nghiệm thuộc khoảng ( −2; −1) ,( −1;1) ,( 1;2) suy raphương trình có ba nghiệm trên khoảng ( −2;2) .10. Chứng minh rằng với mọi a, b, c phương trình x3 + ax2 + bx + c = 0 luôncó nghiệm.LỜI GIẢI32Đặt f ( x) = x + ax + bx + c thì f ( x) liên tục trên R.f ( x) = +∞ ⇒ ∃x1 > 0 để f ( x1 ) > 0.Ta có: xlim→+∞lim f ( x) = −∞ ⇒ ∃x2 > 0 để f ( x2 ) < 0.x→−∞Như vậy có x1 ,x2 để f ( x1 ) .f ( x2 ) < 0 suy ra phương trình có nghiệmx ∈ ( x1;x2 ) vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.11. Chứng minh rằng với mọi a, b, c phương trình x4 + ax3 + bx2 + cx − 1 = 0có ít nhất hai nghiệm phân biệt.LỜI GIẢIĐặt f ( x) = x4 + ax3 + bx2 + cx − 1 thì f ( x) liên tục trên R.Ta có: f ( 0) = −1;lim f ( x) = +∞ ⇒ ∃x1 > 0 để f ( x1 ) > 0.x→+∞lim f ( x) = +∞ ⇒ ∃x2 < 0 để f ( x2 ) > 0.x→−∞Do đó f ( 0) .f ( x2 ) < 0 suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng ( x2 ;0)f ( 0) .f ( x1 ) < 0 suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng ( 0;x1 ) mà cáckhoảng ( x2 ;0) và ( 0;x1 ) không giao nhau, do đó phương trình có ít nhấthai nghiệm phân biệt.12. Chứng minh rằng phương trình 64x6 − 96x4 + 36x2 − 3 = 0 có nghiệm x0mà2+ 2+ 2< x0 3,4 > 1,84.3Nên f 2 + 2 ÷ < 1,85 − 3.1,84 − 1 < 6,35 − 5,52 − 1 < 0Và2 + 3 < 3,74 < 1,94; 2 + 3 > 3,73 > 1,93.2Do đó f 2 + 3 ÷ > 1,93 − 3.1,94 − 1 > 7,18 − 5,82 − 1 > 0 Suy ra f 2 + 2 ÷.f 2 + 3 ÷ < 0 vậy phương trình ( 3) có nghiệm t ∈ 2 + 2; 2 + 3 ÷ từ đó suy ra điều phải chứng minh.Cách 2: (sử dụng lượng giác)1+ cos2α2 + 2cos2αTừ công thức cos2 α =⇒ cosα =.22Do đóαcos =2πvới 0 < α < .22 + 2cos2 + 2cosαα;cos =242αα2 hay cos =42 + 2 + 2cosα2Từ công thức này suy ra: cos π = 2 + 2 + 2 ;cos π = 2 + 2 + 3162242Nghiệm x0 của phương trình đã cho có thể tìm được dưới dạng : x0 = cosβππ 5 36 ⇔ x0 − 1 > 5 36 ⇔ x0 > 1+ 5 36 .Chứng minh khi m ∈ ( 2;3) thì phương trình 2x3 − 9x2 + 12x − 2 − m = 0 có banghiệm dương phân biệt.LỜI GIẢIĐặt f ( x) = 2x3 − 9x2 + 12x − 2 − mm − 2 > 0Vì m ∈ ( 2;3) ⇔ 2 < m < 3 ⇒ .m − 3 < 0Ta có f ( 0) = −2 − m < 2 − m < 0 , f ( 1) = 3 − m > 0 , f ( 2) = 2 − m < 0 , f ( 3) = 7 − m > 0 .f ( 0) .f ( 1) < 0Từ đó có f ( 1) .f ( 2) < 0 (1). Vì hàm số liên tục và xác định trên R nên hàmf ( 2) .f ( 3) < 0số liên tục trên các đoạn 0;1 , 1;2 , 2;3 (2). Từ (1) và (2) suy raphương trình f ( x) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt lần lượt thuộc cáckhoảng ( 0;1) , ( 1;2) , ( 2;3) .Cho α và β thỏa 0 < α < β . Chứng minh rằng phương trình sau cónghiệm : sin10 x − x =α sin10 α + β sin10 β − α 2 − β2.α +βLỜI GIẢIĐặt f ( x) = sin10 x − x −α sin10 α + β sin10 β − α 2 − β2. Có hàm số f(x) liên tụcα +βtrên đoạn α;β (1).Ta có f ( α ) = sin10 α − α −=α sin10 α + β sin10 β − α 2 − β 2α +β(1010α sin10 α − α 2 + β sin10 α − αβ − α sin10 α − β sin10 β + α 2 + β 2 β sin α − α − sin β + β=α +βα +β).f ( β ) = sin10 β − β −α sin10 α + β sin10 β − α 2 − β2α +β(α sin10 α − α − sin10 β + βα sin10 β − αβ + β sin10 β − β2 − α sin10 α − β sin10 β + α 2 + β 2==−α +βα +β.⇒ f ( α ) .f ( β ) = −(αβ sin10 α − α − sin10 β + β( α + β)2)2< 0,∀α ,β > 0 (2).Từ (1) và (2) suy ra phương trình f ( x) = 0 có nghiệm x0 ∈ α;β .Chứng minh với mọi tham số m phương trình sau luôn có nghiệm thực :(m2)− 3m + 5 x3 + 2x − 2 = 0LỜI GIẢI()23Đặt f ( x) = m − 3m + 5 x + 2x − 2 .23 11Ta có f ( 0) = −2 < 0 và f ( 1) = m2 − 3m + 5 = m − ÷ +> 0,∀m nên24f ( 0) .f ( 1) < 0 (1). Vì hàm số f(x) xác định và liên tục trên R nên f(x) liên tụctrên đoạn 0;1 (1). Từ (1) và (2) suy ra phương trình f ( x) = 0 luôn cónghiệm thuộc khoảng ( 0;1) .)()232 22Chứng minh rằng phương trình m + 1 x − 2m x − 4x + m + 1 = 0 có banghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.()232 22Đặt f ( x) = m + 1 x − 2m x − 4x + m + 1 . Ta có :()f ( −3) = −27m2 − 27 − 18m2 + 12 + m2 + 1 = −44m2 − 14 = − 44m2 + 14 < 0,∀m ∈ ¡ .f ( 0) = m2 + 1 > 0 .f ( 1) = m2 + 1− 2m2 − 4 + m2 + 1 = −2 < 0 .()f ( 2) = 8 m2 + 1 − 8m2 − 8 + m2 + 1 = m2 + 1 > 0,∀ m ∈ ¡ .f ( −3) .f ( 0) < 0Từ đó ta có f ( 0) .f ( 1) < 0 (1). Hàm số f(x) xác định và liên tục trên R dof ( 1) .f ( 2) < 0đó f(x) liên tục trên các đoạn −3;0 , 0;1 , 1,2 (2). Từ (1) và (2) suy raphương trình f ( x) = 0 có ba nghiệm phân biệt lần lượt thuộc các khoảng( −3;0) ,( 0;1) ,( 1;2) .Chứng minh phương trình −2x4 + mx3 + nx2 + px + 2011 = 0 có ít nhất 2nghiệm với ∀ m,n,p ∈ R .Xét phương trình:−2x4 + mx3 + nx2 + px + 2011 = 0 (1)Xét hàm số: f(x) = −2x4 + mx3 + nx2 + px + 2011lim f(x) = lim (−2x4 + mx3 + nx2 + px + 2011) = −∞ ⇒ ∃b > 0 sao cho f ( b) < 0 .x→+∞x→+∞lim f(x) = lim (−2x4 + mx3 + nx2 + px + 2011) = −∞ ⇒ ∃a > 0 sao cho f ( a) < 0x→−∞x→−∞f ( 0) = 2011 > 0Hàm số f(x) liên tục trên các đoạn a;0 và 0;bf(a).f(0) < 0f(0).f(b) < 0⇒ phương trình có ít nhất 1 nghiệm x1 ∈ ( a;0) và ít nhất 1 nghiệmx2 ( 0;b) .Vậy phương trình có ít nhất 2 nghiệm.Cho phương trình: x4 + ax3 + bx2 + cx + d = 0a). Với d < 0 chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phânbiệt.4b). Với d = 1, giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh a2 + b2 + c2 ≥3LỜI GIẢIa)Đặt f(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d liên tục trên R.Ta có: f ( 0) = d < 0f(x) = +∞ , nên tồn tại 2 số α < 0 và β > 0 sao cho f(α ) > 0,Mặt khác xlim→±∞f(0).f(α) < 0f(β) > 0 . Do đó . Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm phânf(0).f(β) < 0biệt thuộc hai khoảng (α ,0) và (0,β) .b). d = 1 Gọi x0 là nghiệm của phương trình ( x0 ≠ 0 )x04 + ax03 + bx02 + cx0 + 1 = 0 ⇔ b = −x02 +−1x02− ax0 − c1x02 2 1 2 2 2 −11 2 1Ta có: a + b + c x0 + 2 + 1÷ = a + c + −x0 + 2 − ax0 − c ÷ x0 + 2 + 1÷÷÷x0 ÷x0x0x0 (222)221−111≥ ax0 + c − x02 + 2 − ax0 − c ÷ = x02 + 2 ÷x0x0 ÷x0x0 ÷2(Suy ra: a2 + b2 + c2) 2 1 x0 + 2 ÷122x0 ÷ = t với t = x0 + 2 ≥ 2≥x01t+1x02 + 2 + 1x0t24≥ ⇔ 3t2 − 4t − 4 ≥ 0 ⇔ (t − 2)(3t + 2) ≥ 0 (đúng do t ≥ 2 ).t+1 34Vậy a2 + b2 + c2 ≥ .32Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = − (ứng với x0 = 1 ).322a = c = ,b = − (ứng với x0 = −1 ).33Mặt khác:Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a + 3b + 6c = 0 . Chứng minh rằngphương trình ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).LỜI GIẢIĐặt f ( x) = ax2 + bx + c ⇒ f ( x) liên tục trên R. 2 421cc• f ( 0) = c , f ÷ = a + b + c = ( 4a + 6b + 12c) − = − .3933 3 9 22• Nếu c = 0 thì f ÷ = 0 ⇒ phương trình đã cho có nghiệm ∈ (0;1)3 3 2c2• Nếu c ≠ 0 thì f(0).f ÷ = −< 0 ⇒ phương trình đã cho có nghiệm3 3 2α ∈ 0; ÷ ⊂ (0;1) . 3Kết luận phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng(0; 1).
Tài liệu liên quan
- Sáng kiến kinh nghiệm điều kiện cần và đủ để hẹ phương trình có nghiệm duy nhât
- 24
- 6
- 26
- Tài liệu Chứng minh phương trình nguồn tăng trưởng Solow pdf
- 2
- 652
- 1
- Tài liệu XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM pptx
- 10
- 6
- 72
- tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
- 77
- 37
- 6
- Giới hạn hàm số - Chứng minh phương trình có nghiệm
- 36
- 6
- 4
- SKKN - Ứng dụng định lí Lagrange vào việc giải và chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình
- 3
- 944
- 13
- tìm m để phương trình có nghiệm ((bài rất rất khó)) đố ai giải được
- 1
- 4
- 16
- Tìm điều kiện để bất phương trình có nghiệm
- 21
- 38
- 333
- Chứng minh phương trình bậc 4 và bậc 6 vô nghiệm
- 4
- 2
- 11
- Sáng kiến kinh nghiệm Một số phương pháp giải phương trình có ẩn dưới dấu căn ở đại số lớp 10
- 31
- 822
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(990 KB - 15 trang) - CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM TT Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chứng Minh Phương Trình Lượng Giác Luôn Có Nghiệm
-
Cách Chứng Minh Phương Trình Luôn Có Nghiệm Hay Nhất - TopLoigiai
-
Chứng Minh Phương Trình Lượng Giác Luôn Có Nghiệm Với Mọi Tham ...
-
4.9 CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM ml
-
Chứng Minh Phương Trình Có Nghiệm
-
Cách Chứng Minh Phương Trình Có Nghiệm Cực Hay, Chi Tiết
-
Chứng Minh Phương Trình Luôn Có Nghiệm Với Mọi M Ôn Tập Toán 9
-
Chứng Minh Phương Trình Có Nghiệm Bằng Tính Chất Hàm Số Liên Tục
-
Chứng Minh Phương Trình Có Nghiệm Dựa Vào Tính Liên Tục Của Hàm Số
-
Cách Chứng Minh Phương Trình Lượng Giác - 123doc
-
Chứng Minh Phương Trình Luôn Có Nghiệm Với Mọi Giá Trị Của Tham Số
-
Hàm Số Liên Tục (Toán 11): Chứng Minh Phương Trình Có Nghiệm
-
Chứng Minh Phương Trình Bậc 5 Luôn Có Nghiệm Lớp 11 Có Kết Hợp ...
-
Chứng Minh Phương Trình Luôn Có Nghiệm Với Mọi M Lớp 11 Có Khó ...
-
KĨ THUẬT CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM - Scribd