Chứng Minh Rằng: X2-2xy+y2+1>0 Với Mọi X,y Thuộc R - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 8
- Toán lớp 8
Chủ đề
- Chương 1. Đa thức nhiều biến
- Chương 2. Phân thức đại số
- Chương 3. Hàm số và đồ thị
- Chương 4. Hình học trực quan
- Chương 5. Tam giác. Tứ giác
- Chương 1 Đa thức
- Chương 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
- Chương 3. Tứ giác
- Chương 4 Định lí Thales
- Chương 5 Dữ liệu và biểu đồ
- Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Chương 7. Phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương 8. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng
- Hoạt động thực hành trải nghiệm Tập 1
- Chương 6 Phân thức đại số
- Chương 7 Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất
- Chương 8 Mở đầu về tính xác suất của biến cố
- Chương 9 Tam giác đồng dạng
- Chương 10 Một số hình khối trong thực tiễn
- Hoạt động thực hành trải nghiệm Tập 2
- Chương I. Biểu thức đại số
- Phép nhân và phép chia các đa thức
- Chương II. Các hình khối trong thực tiễn
- Phân thức đại số
- Chương III. Định lí Pythago. Các loại tứ giác thường gặp
- Phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương IV. Một số yếu tố thống kê
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương V. Hàm số và đồ thị
- Ôn tập cuối năm phần số học
- Chương VI. Phương trình
- Tứ giác
- Chương VII. Định lí Thales
- Đa giác. Diện tích của đa giác
- Chương VIII. Hình đồng dạng
- Tam giác đồng dạng
- Chương IX. Một số yếu tố xác suất
- Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Trần Lý Anh Tuấn
Chứng minh rằng: x2-2xy+y2+1>0
Với mọi x,y thuộc R
Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0 Gửi Hủy @Nk>↑@ 28 tháng 10 2018 lúc 18:50\(x^2-2xy+y^2+1=\left(x-y\right)^2+1\)
Mà \(\left(x-y\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2+1>0\)
Vậy \(\left(x-y\right)^2+1>0\) với mọi \(x,y\in R\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Trần Khánh Linh
Bài 3 Chứng minh rằng với a, b, c, x, y, z (trong đó xyz 6= 0) thỏa mãn (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2
thì a/x =b/y =c/z.
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 0 1
- Lê Hà Ny
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 2xy + y2 - 4
b) x2 - y2 + x + y
c) y2 + x2 + 2xy - 16
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0- nguyễn hữu kim
quy đồng các mẫu thức sau a 1 / x3-8 và 3 / 4-2xb x / x2-1 và 1 / x2+2x+1c 1 / x+2 ; x+1 / x2-4x-4 và 5 / 2-xd 1 / 3x+3y;2x / x2-y2 và x2-xy+y2 / x2-2xy+y2
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0- Lucchiki
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 3x2 – 7x + 2;
b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).;
c)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24;
d)(a+1)(a+3)(a+5)(a+7)+15;
e)x2 + 2xy + 7x + 7y + y2 + 10
(x2 là x bình,y 2 là y bình,a2 là a bình nha)
Giúp mình với:33
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 2 2- tranquang_t
Phân tích đa thức thành nhân tử:
+)5x2y2+15x2+30xy2
+)(x-2)(x-3)+4-x2
+)x2-7x+12
+)x3-2x2y+xy2-9x
+)x2-25+y2+2xy
+)x2-x-12
+)5x25xy-x-y
+)12y(2x-5)+6xy(5-2x)
+)16x2+24x-8xy-6y+y2
+)(x+3)(x+6)(x+9)(x+12)+81
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 2 1- vvvvvvvv
cho x,y >0 và x+y\(\le\)4
chứng minh rằng B=\(\frac{2}{x^2+y^2}+\frac{35}{xy}+2xy\ge17\)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0- Phạm Đức Minh
chứng minh rằng: \(\dfrac{2x^2+3xy+y^2}{2x^3+x^2y-2xy^2-y^3}=\dfrac{1}{x-y}\)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 1- Thuỳ Dương
Chứng minh rằng với mọi x thuộc z thì:
\(A=\dfrac{x^3-x^2-8x+12}{x^2+4-4x}\) là số nguyên
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0- Mai Anh Nguyễn
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phân thức đại số 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Chứng Minh X^2-2xy+y^2+1 0
-
Chứng Minh: X^2 – 2xy + Y^2 + 1 > 0 Với Mọi Số Thực X Và Y. - Khóa Học
-
Chứng Minh X^2 + 2xy + Y^2 + 1 > 0 Với Mọi X, Y - Huong Duong
-
Chứng Minh X^2 + 2xy + Y^2 +1 > 0 Với Mọi X - Thanh Hằng - HOC247
-
Chứng Minh: A) X^2 - 2xy + Y^2 + 1 > 0 Với Mọi Số Thực X Và Y. B) X
-
Chứng Minh: A) X^2 – 2xy + Y^2 + 1 > 0 Với Mọi Số Thực X Và Y. B) X
-
Chứng Minh: X2 – 2xy + Y2 + 1 > 0 Với Mọi Số Thực X Và Y. - Hoc24
-
Chung Minh:a,x2-2xy+y2+1>0 Với Mọi Số Thực X Và Yb,x-x2-1 - Olm
-
2xy + Y2 + 1 > 0 Với Mọi Số Thực X Và Y. - Chứng Minh - CungHocVui
-
Chứng Minh X^2-2xy+y^2'+1>0 Với Mọi Số Thực Xy - Ask & Learn 24/7
-
Chứng Minh Rằng: A) X2-2xy+y2+1>0 B) X-x2-1
-
Chúng Minh Gí Trị Biểu Thức X^2-2xy+y^2+1 >0 Với Mọi Số Thực X Và Y
-
Chứng Minh X^2 – 2xy + Y^2 + 1 > 0 Với Mọi Số Thực X Và Y - Haylamdo
-
Chứng Minh: X^2 – 2xy + Y^2 + 1 > 0 Với Mọi Số Thực X Và Y.