Chủng Tộc Ơ-Rô-Pê-Ô-It(thường Gọi Là Người Da Trắng) Chủ Yếu ...
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Chủng Tộc Ơ-Rô-Pê-Ô-It(thường gọi là người da trắng) chủ yếu sống ở
#Ngữ văn lớp 7 12 K Krissy 4 tháng 10 2017Chủng tộc này chủ yếu sống ử châu Âu.
Đúng(0) GR ghost river 4 tháng 10 2017Chủ yếu sống ở Châu Âu nhé bạn
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên LT Le Tu Nhan 16 tháng 12 2018 - olm câu hỏi địa lý 7:1. trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới, nguyên nhân và hậu quả của nó2. trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới3. nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc môn-gô-lô-it, nê-g rô-it và ơ-rô-pê-ô-it về hình thái bên ngoài của cơ thể (màu da, tóc, mắt, mũi) và nơi sinh sống...Đọc tiếpcâu hỏi địa lý 7:
1. trình bày được quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới, nguyên nhân và hậu quả của nó
2. trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới
3. nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc môn-gô-lô-it, nê-g rô-it và ơ-rô-pê-ô-it về hình thái bên ngoài của cơ thể (màu da, tóc, mắt, mũi) và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi chủng tộc
4. biết được sơ lược quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị trên thế giới
trả lời giúp mình nhé
#Ngữ văn lớp 7 0 DE Đ𝐚𝐧𝐧 𝐋ê 3 tháng 10 2019 - olm* nêu đặc điểm hình thái bên ngoài của 3 chủng tộc trên thế giới:
+ môn gô lô it :.............. châu á
+ ơ rô pê ô it: ......................châu âu
+ nê gô it: .............châu phi
lưu ý: nêu rõ đặc điểm
VD: màu da, tóc ntn,...?
mik cần gấp ngày mai kiểm tra 1 tiết r
~ Địa Lí ~ lớp 7
#Ngữ văn lớp 7 1 2N ♡๖²⁴ʱƔĄŠℌ๖ۣۜI๖ۣۜR❍ ŇξŇξ 乂 ℌĄŇĄƘ❍༉♡ 3 tháng 10 2019* nêu đặc điểm hình thái bên ngoài của 3 chủng tộc trên thế giới:
+ môn gô lô it :da vàng, tóc đen, mắt đen,mũi tịt, châu á
+ ơ rô pê ô it: da trắng, tóc vàng hoặc nâu, mắt xanh hoặc nâu, mũi cao,dài và hẹp, môi mỏng, châu âu
+ nê gô it:da đen, tóc đen, xoăn, ngắn, mắt đen và to, môi dày và rộng, mũi thấp, châu phi
CÁI NÀY LÀ BÀI MK HK NHE
Đúng(0) NL Nguyễn Lê Khánh Linh 24 tháng 2 2020 - olm 1 khu vực có nhiều quốc gia thứ thập trên 2500 usd làA bắc phiB trung phiC nam phiD 3 khu vực bằng nhau2 quốc gia nghèo nhất châu phi và thế giới làA rwandaB marocC ai cậpD Sat3 khu vực có thu thập thấp nhất châu phi làA trung phiB nam phiC bắc phiD 3 kV bằng nhau4 nguyên nhân làm cho 3 khu vực phát triển khác nhâu làA trình độB tài nguyênC chính trịD tất cả các đáp án trên5 chủng tộc có mặt sớm nhất trên...Đọc tiếp1 khu vực có nhiều quốc gia thứ thập trên 2500 usd là
A bắc phi
B trung phi
C nam phi
D 3 khu vực bằng nhau
2 quốc gia nghèo nhất châu phi và thế giới là
A rwanda
B maroc
C ai cập
D Sat
3 khu vực có thu thập thấp nhất châu phi là
A trung phi
B nam phi
C bắc phi
D 3 kV bằng nhau
4 nguyên nhân làm cho 3 khu vực phát triển khác nhâu là
A trình độ
B tài nguyên
C chính trị
D tất cả các đáp án trên
5 chủng tộc có mặt sớm nhất trên năm mỹ là
A môn gô lô it
B nê gro it
C ơ rô pê ô it
D ô xta lô it
#Ngữ văn lớp 7 1 K kkkuuu 14 tháng 3 2022
đcm
Đúng(0) NV Nguyễn Văn An 23 tháng 9 2018 - olm 1 Sự hình thành xã hội phng kiến châu Âu gắn liền với gìA Các cuộc đấu tranh của nô lệ chống lại chủ nô Rô maB Quá trình xâm nhập của bộ tộc Giec man vào lãnh thổ của RômaC Sự suy yếu của đế quốc rô maD Sự hinh thanh của các lãnh địa phong kiến2 Đặc trưng của nên kinh tế lãnh địaA. là nền do nông nô sản xuấtB. là cơ sỏ kinh tế đóng kin, mang tính chất tự...Đọc tiếp1 Sự hình thành xã hội phng kiến châu Âu gắn liền với gìA Các cuộc đấu tranh của nô lệ chống lại chủ nô Rô maB Quá trình xâm nhập của bộ tộc Giec man vào lãnh thổ của RômaC Sự suy yếu của đế quốc rô maD Sự hinh thanh của các lãnh địa phong kiến2 Đặc trưng của nên kinh tế lãnh địaA. là nền do nông nô sản xuấtB. là cơ sỏ kinh tế đóng kin, mang tính chất tự nhiên , tự cấp tự túcC. là nên kinh tế do các lãnh chúa tự cấpD là nền kinh tế có sự trao đổi giữa các lãnh địa với nhau3 Chủ nhân của vương quốc cam pu chia là tộc ngườiA TháiB Khơ me C ViệtD Lào
#Ngữ văn lớp 7 1 CD Chán đời 23 tháng 9 2018
1.B
2.B
3. B
............
Đúng(0) DC Đề cương kiểm tra học kỳ 4 tháng 10 2019 - olm Chào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7I. Trắc nghiệm Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở a....Đọc tiếpChào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!
Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI
c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay
Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở
a. Châu Âu, Á, Đại dương b. Châu Á,Phi và Mĩ La Tinh
c. Châu Mĩ, Đại dương, Phi. d. Châu Mĩ La Tinh, Á, Âu
Câu 3 : Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây ?
a. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm
b. Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài
c. Nắng nóng quanh năm có thời kì khô hạn
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Câu 4 : Chủng tộc Ơ- rô-pê-ô-lit sinh sống chủ yếu ở :
a. Châu Á, Âu b. Châu Phi, Á c. Châu Phi, Âu d. Châu Âu, Mĩ
Câu 5 : Đặc điểm da đen, tóc xoăn,mũi to thuộc chủng tộc :
a. Môn-gô-lô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it c. Nê-grô-it d. Ô-xtra-lô-it
Câu 6 : Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ : Chủng tộc.... sinh sống chủ yếu ở châu Á
a. Ơ-rô-pê-rô-it b.Môn-gô-lô-it c. Ô-xtra-lô-it d. Nê-grô-it
Câu 7 : Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc môi trường đới nóng ?
a. Xích đạo ẩm b.Nhiệt đới c.Nhiệt đới gió mùa d. Địa trung hải
Câu 8 : Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ :
a. 50B đến 50N b. 50đến chí tuyến ở 2 bán cầu
c. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
d. chí tuyến đến 2 vòng cực ở 2 bán cầu.
Câu 9 : Dân số ở đới nóng chiếm bao nhiêu % so với thế giới ?
a. 30% b.40% c. 50% d.60%
Câu 10 : Dân số tăng nhanh dẫn đến hiện tượng :
a. già hóa dân số b. bùng nổ dân số c. trẻ hóa dân số d. suy thoái dân số
Câu 11 : Mối quan tâm hàng đầu của quốc gia đới nóng hiện nay là :
a. bảo vệ rừng b. thiếu nước sạch c. bảo vệ môi trường d. kiểm soát gia tăng dân số
Câu 12 : Rừng rậm nhiều tầng, xanh quanh năm là đặc điểm của kiểu môi trường :
a. đới nóng b.nhiệt đới c. xích đạo ẩm d. nhiệt đới gió mùa
Câu 13 : Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm ?
a. Mưa quanh năm b. Lượng mưa tập trung vào mùa hè.
c. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
d. Lượng mưa từ 1000mm đến 1500mm
Câu 14 : Nguyên nhân chính nào dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh ?
a. di dân,thiên tai,bệnh dịch
b.bệnh dịch, đói kém, chiến tranh
c. tiến bộ về kinh tế-xã hội và y tế
d. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật
Câu 15 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng :
a. cây ăn quả b. rau quả nhiệt đới c. cây công nghiệp d. cây lương thực ( lúa nước)
Câu 16 : Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới ?a. vóc dáng b. thể lực c.đặc điểm hình thái d.cấu tạo bên trong
Câu 17 : Những nơi nào sau đây dân cư tập trung đông ?
a. đồng bằng,đô thị,khí hậu ấm áp
b. miền núi,cao nguyên và đô thị
c. đồng bằng,vùng sâu, vùng xa
d. miền núi,ven biển và đồng bằng
Câu 18 : Thảm thực vật môi trường nhiệt đới gió mùa :
a. thưa thớt, cằn cỗi
b. còi cọc, thấp lùn
c. phong phú, đa dạng
d. phát triển xanh tốt, quanh năm
Câu 19 : Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự bùng nổ dân số ?
a, môi trường giảm sút
b.kinh tế-xã hội phát triển
c. sức ép đối với việc làm, phúc lợi xã hội
d. kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội
Câu 20 : Căn cứ vào bảng số liệu :
Dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á
Năm | Dân số(triệu người) | Diện tích rừng(triệu ha) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
Nhận xét nào sau đâu không đúng về dân số và diện tích rừng trong giai đoạn 1980-1990 ?
a. Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người
b. Diện tích rừng từ năm 1980-1990 giảm 31,1 triệu ha.
c. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng tăng
d. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
Câu 21 : Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
a. biên độ nhiệt cao b. mưa nhiều quanh năm
c. nhiệt độ cao quanh năm d. Tháng 11,12 có lượng mưa cao nhất
Câu 22: Dựa vào H1.1 cho biết: tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động cao?
a. đáy hẹp, đỉnh nhọn b. đáy rộng, đỉnh nhọn
c. thân tháp rộng, đáy hẹp d. thân tháp rộng,đáy rộng.
Câu 23: Năm 2001, Việt Nam có diện tích 331212 km2, dân số là 78,7 triệu người thì mật độ dân số là:
a. 72 người/km2 b. 122 người/km2 c. 238 người/km2
d. 266 người/km2
Câu 24: Tại Hà Nội, nhiệt độ tháng cao nhất là 290C, nhiệt độ tháng thấp nhất là 170C. Vậy biên độ nhiệt là:
a. 120C b. 170C c. 290C d. 460C
Câu 1 : Sự bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả gì ?
Câu 2: Trình bày đặc điểm, vị trí của đới nóng.
Câu 3 : Cho các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau :
Hãy xác định từng biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
Xem lời giải và hình tại: https://www.youtube.com/watch?v=9u_1GqqipK0
Chúc các bạn kiểm tra 1 tiết được điểm cao nhé!
#Ngữ văn lớp 7 0 DC Đề cương kiểm tra học kỳ 6 tháng 10 2019 - olm Chào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7I. Trắc nghiệm Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở a....Đọc tiếpChào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!
Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI
c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay
Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở
a. Châu Âu, Á, Đại dương b. Châu Á,Phi và Mĩ La Tinh
c. Châu Mĩ, Đại dương, Phi. d. Châu Mĩ La Tinh, Á, Âu
Câu 3 : Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây ?
a. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm
b. Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài
c. Nắng nóng quanh năm có thời kì khô hạn
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Câu 4 : Chủng tộc Ơ- rô-pê-ô-lit sinh sống chủ yếu ở :
a. Châu Á, Âu b. Châu Phi, Á c. Châu Phi, Âu d. Châu Âu, Mĩ
Câu 5 : Đặc điểm da đen, tóc xoăn,mũi to thuộc chủng tộc :
a. Môn-gô-lô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it c. Nê-grô-it d. Ô-xtra-lô-it
Câu 6 : Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ : Chủng tộc.... sinh sống chủ yếu ở châu Á
a. Ơ-rô-pê-rô-it b.Môn-gô-lô-it c. Ô-xtra-lô-it d. Nê-grô-it
Câu 7 : Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc môi trường đới nóng ?
a. Xích đạo ẩm b.Nhiệt đới c.Nhiệt đới gió mùa d. Địa trung hải
Câu 8 : Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ :
a. 50B đến 50N b. 50đến chí tuyến ở 2 bán cầu
c. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
d. chí tuyến đến 2 vòng cực ở 2 bán cầu.
Câu 9 : Dân số ở đới nóng chiếm bao nhiêu % so với thế giới ?
a. 30% b.40% c. 50% d.60%
Câu 10 : Dân số tăng nhanh dẫn đến hiện tượng :
a. già hóa dân số b. bùng nổ dân số c. trẻ hóa dân số d. suy thoái dân số
Câu 11 : Mối quan tâm hàng đầu của quốc gia đới nóng hiện nay là :
a. bảo vệ rừng b. thiếu nước sạch c. bảo vệ môi trường d. kiểm soát gia tăng dân số
Câu 12 : Rừng rậm nhiều tầng, xanh quanh năm là đặc điểm của kiểu môi trường :
a. đới nóng b.nhiệt đới c. xích đạo ẩm d. nhiệt đới gió mùa
Câu 13 : Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm ?
a. Mưa quanh năm b. Lượng mưa tập trung vào mùa hè.
c. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
d. Lượng mưa từ 1000mm đến 1500mm
Câu 14 : Nguyên nhân chính nào dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh ?
a. di dân,thiên tai,bệnh dịch
b.bệnh dịch, đói kém, chiến tranh
c. tiến bộ về kinh tế-xã hội và y tế
d. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật
Câu 15 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng :
a. cây ăn quả b. rau quả nhiệt đới c. cây công nghiệp d. cây lương thực ( lúa nước)
Câu 16 : Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới ?a. vóc dáng b. thể lực c.đặc điểm hình thái d.cấu tạo bên trong
Câu 17 : Những nơi nào sau đây dân cư tập trung đông ?
a. đồng bằng,đô thị,khí hậu ấm áp
b. miền núi,cao nguyên và đô thị
c. đồng bằng,vùng sâu, vùng xa
d. miền núi,ven biển và đồng bằng
Câu 18 : Thảm thực vật môi trường nhiệt đới gió mùa :
a. thưa thớt, cằn cỗi
b. còi cọc, thấp lùn
c. phong phú, đa dạng
d. phát triển xanh tốt, quanh năm
Câu 19 : Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự bùng nổ dân số ?
a, môi trường giảm sút
b.kinh tế-xã hội phát triển
c. sức ép đối với việc làm, phúc lợi xã hội
d. kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội
Câu 20 : Căn cứ vào bảng số liệu :
Dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á
Năm | Dân số(triệu người) | Diện tích rừng(triệu ha) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
Nhận xét nào sau đâu không đúng về dân số và diện tích rừng trong giai đoạn 1980-1990 ?
a. Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người
b. Diện tích rừng từ năm 1980-1990 giảm 31,1 triệu ha.
c. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng tăng
d. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
Câu 21 : Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
a. biên độ nhiệt cao b. mưa nhiều quanh năm
c. nhiệt độ cao quanh năm d. Tháng 11,12 có lượng mưa cao nhất
Câu 22: Dựa vào H1.1 cho biết: tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động cao?
a. đáy hẹp, đỉnh nhọn b. đáy rộng, đỉnh nhọn
c. thân tháp rộng, đáy hẹp d. thân tháp rộng,đáy rộng.
Câu 23: Năm 2001, Việt Nam có diện tích 331212 km2, dân số là 78,7 triệu người thì mật độ dân số là:
a. 72 người/km2 b. 122 người/km2 c. 238 người/km2
d. 266 người/km2
Câu 24: Tại Hà Nội, nhiệt độ tháng cao nhất là 290C, nhiệt độ tháng thấp nhất là 170C. Vậy biên độ nhiệt là:
a. 120C b. 170C c. 290C d. 460C
Câu 1 : Sự bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả gì ?
Câu 2: Trình bày đặc điểm, vị trí của đới nóng.
Câu 3 : Cho các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau :
Hãy xác định từng biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
Xem lời giải và hình tại: https://www.youtube.com/watch?v=9u_1GqqipK0
Chúc các bạn kiểm tra 1 tiết được điểm cao nhé!
#Ngữ văn lớp 7 1 2 ๖²⁴ʱɮÙI❤ŤℌỊ❤ƔẾŇ❤ŇℌI༉ 6 tháng 10 2019thanks bạn nhé
Đúng(0) DC Đề cương kiểm tra học kỳ 7 tháng 10 2019 - olm Chào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7I. Trắc nghiệm Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở a....Đọc tiếpChào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!
Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI
c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay
Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở
a. Châu Âu, Á, Đại dương b. Châu Á,Phi và Mĩ La Tinh
c. Châu Mĩ, Đại dương, Phi. d. Châu Mĩ La Tinh, Á, Âu
Câu 3 : Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây ?
a. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm
b. Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài
c. Nắng nóng quanh năm có thời kì khô hạn
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Câu 4 : Chủng tộc Ơ- rô-pê-ô-lit sinh sống chủ yếu ở :
a. Châu Á, Âu b. Châu Phi, Á c. Châu Phi, Âu d. Châu Âu, Mĩ
Câu 5 : Đặc điểm da đen, tóc xoăn,mũi to thuộc chủng tộc :
a. Môn-gô-lô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it c. Nê-grô-it d. Ô-xtra-lô-it
Câu 6 : Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ : Chủng tộc.... sinh sống chủ yếu ở châu Á
a. Ơ-rô-pê-rô-it b.Môn-gô-lô-it c. Ô-xtra-lô-it d. Nê-grô-it
Câu 7 : Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc môi trường đới nóng ?
a. Xích đạo ẩm b.Nhiệt đới c.Nhiệt đới gió mùa d. Địa trung hải
Câu 8 : Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ :
a. 50B đến 50N b. 50đến chí tuyến ở 2 bán cầu
c. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
d. chí tuyến đến 2 vòng cực ở 2 bán cầu.
Câu 9 : Dân số ở đới nóng chiếm bao nhiêu % so với thế giới ?
a. 30% b.40% c. 50% d.60%
Câu 10 : Dân số tăng nhanh dẫn đến hiện tượng :
a. già hóa dân số b. bùng nổ dân số c. trẻ hóa dân số d. suy thoái dân số
Câu 11 : Mối quan tâm hàng đầu của quốc gia đới nóng hiện nay là :
a. bảo vệ rừng b. thiếu nước sạch c. bảo vệ môi trường d. kiểm soát gia tăng dân số
Câu 12 : Rừng rậm nhiều tầng, xanh quanh năm là đặc điểm của kiểu môi trường :
a. đới nóng b.nhiệt đới c. xích đạo ẩm d. nhiệt đới gió mùa
Câu 13 : Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm ?
a. Mưa quanh năm b. Lượng mưa tập trung vào mùa hè.
c. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
d. Lượng mưa từ 1000mm đến 1500mm
Câu 14 : Nguyên nhân chính nào dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh ?
a. di dân,thiên tai,bệnh dịch
b.bệnh dịch, đói kém, chiến tranh
c. tiến bộ về kinh tế-xã hội và y tế
d. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật
Câu 15 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng :
a. cây ăn quả b. rau quả nhiệt đới c. cây công nghiệp d. cây lương thực ( lúa nước)
Câu 16 : Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới ?a. vóc dáng b. thể lực c.đặc điểm hình thái d.cấu tạo bên trong
Câu 17 : Những nơi nào sau đây dân cư tập trung đông ?
a. đồng bằng,đô thị,khí hậu ấm áp
b. miền núi,cao nguyên và đô thị
c. đồng bằng,vùng sâu, vùng xa
d. miền núi,ven biển và đồng bằng
Câu 18 : Thảm thực vật môi trường nhiệt đới gió mùa :
a. thưa thớt, cằn cỗi
b. còi cọc, thấp lùn
c. phong phú, đa dạng
d. phát triển xanh tốt, quanh năm
Câu 19 : Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự bùng nổ dân số ?
a, môi trường giảm sút
b.kinh tế-xã hội phát triển
c. sức ép đối với việc làm, phúc lợi xã hội
d. kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội
Câu 20 : Căn cứ vào bảng số liệu :
Dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á
Năm | Dân số(triệu người) | Diện tích rừng(triệu ha) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
Nhận xét nào sau đâu không đúng về dân số và diện tích rừng trong giai đoạn 1980-1990 ?
a. Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người
b. Diện tích rừng từ năm 1980-1990 giảm 31,1 triệu ha.
c. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng tăng
d. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
Câu 21 : Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
a. biên độ nhiệt cao b. mưa nhiều quanh năm
c. nhiệt độ cao quanh năm d. Tháng 11,12 có lượng mưa cao nhất
Câu 22: Dựa vào H1.1 cho biết: tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động cao?
a. đáy hẹp, đỉnh nhọn b. đáy rộng, đỉnh nhọn
c. thân tháp rộng, đáy hẹp d. thân tháp rộng,đáy rộng.
Câu 23: Năm 2001, Việt Nam có diện tích 331212 km2, dân số là 78,7 triệu người thì mật độ dân số là:
a. 72 người/km2 b. 122 người/km2 c. 238 người/km2
d. 266 người/km2
Câu 24: Tại Hà Nội, nhiệt độ tháng cao nhất là 290C, nhiệt độ tháng thấp nhất là 170C. Vậy biên độ nhiệt là:
a. 120C b. 170C c. 290C d. 460C
Câu 1 : Sự bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả gì ?
Câu 2: Trình bày đặc điểm, vị trí của đới nóng.
Câu 3 : Cho các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau :
Hãy xác định từng biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
Xem lời giải và hình tại: https://www.youtube.com/watch?v=9u_1GqqipK0
Chúc các bạn kiểm tra 1 tiết được điểm cao nhé!
#Ngữ văn lớp 7 1 NN 〖♡₦\'₮﹏ Ň\'✔〗 7 tháng 10 2019~Thanks~#đang cần#
Đúng(0) DC Đề cương kiểm tra học kỳ 7 tháng 10 2019 - olm Chào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7I. Trắc nghiệm Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở a....Đọc tiếpChào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!
Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI
c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay
Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở
a. Châu Âu, Á, Đại dương b. Châu Á,Phi và Mĩ La Tinh
c. Châu Mĩ, Đại dương, Phi. d. Châu Mĩ La Tinh, Á, Âu
Câu 3 : Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây ?
a. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm
b. Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài
c. Nắng nóng quanh năm có thời kì khô hạn
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Câu 4 : Chủng tộc Ơ- rô-pê-ô-lit sinh sống chủ yếu ở :
a. Châu Á, Âu b. Châu Phi, Á c. Châu Phi, Âu d. Châu Âu, Mĩ
Câu 5 : Đặc điểm da đen, tóc xoăn,mũi to thuộc chủng tộc :
a. Môn-gô-lô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it c. Nê-grô-it d. Ô-xtra-lô-it
Câu 6 : Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ : Chủng tộc.... sinh sống chủ yếu ở châu Á
a. Ơ-rô-pê-rô-it b.Môn-gô-lô-it c. Ô-xtra-lô-it d. Nê-grô-it
Câu 7 : Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc môi trường đới nóng ?
a. Xích đạo ẩm b.Nhiệt đới c.Nhiệt đới gió mùa d. Địa trung hải
Câu 8 : Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ :
a. 50B đến 50N b. 50đến chí tuyến ở 2 bán cầu
c. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
d. chí tuyến đến 2 vòng cực ở 2 bán cầu.
Câu 9 : Dân số ở đới nóng chiếm bao nhiêu % so với thế giới ?
a. 30% b.40% c. 50% d.60%
Câu 10 : Dân số tăng nhanh dẫn đến hiện tượng :
a. già hóa dân số b. bùng nổ dân số c. trẻ hóa dân số d. suy thoái dân số
Câu 11 : Mối quan tâm hàng đầu của quốc gia đới nóng hiện nay là :
a. bảo vệ rừng b. thiếu nước sạch c. bảo vệ môi trường d. kiểm soát gia tăng dân số
Câu 12 : Rừng rậm nhiều tầng, xanh quanh năm là đặc điểm của kiểu môi trường :
a. đới nóng b.nhiệt đới c. xích đạo ẩm d. nhiệt đới gió mùa
Câu 13 : Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm ?
a. Mưa quanh năm b. Lượng mưa tập trung vào mùa hè.
c. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
d. Lượng mưa từ 1000mm đến 1500mm
Câu 14 : Nguyên nhân chính nào dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh ?
a. di dân,thiên tai,bệnh dịch
b.bệnh dịch, đói kém, chiến tranh
c. tiến bộ về kinh tế-xã hội và y tế
d. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật
Câu 15 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng :
a. cây ăn quả b. rau quả nhiệt đới c. cây công nghiệp d. cây lương thực ( lúa nước)
Câu 16 : Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới ?a. vóc dáng b. thể lực c.đặc điểm hình thái d.cấu tạo bên trong
Câu 17 : Những nơi nào sau đây dân cư tập trung đông ?
a. đồng bằng,đô thị,khí hậu ấm áp
b. miền núi,cao nguyên và đô thị
c. đồng bằng,vùng sâu, vùng xa
d. miền núi,ven biển và đồng bằng
Câu 18 : Thảm thực vật môi trường nhiệt đới gió mùa :
a. thưa thớt, cằn cỗi
b. còi cọc, thấp lùn
c. phong phú, đa dạng
d. phát triển xanh tốt, quanh năm
Câu 19 : Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự bùng nổ dân số ?
a, môi trường giảm sút
b.kinh tế-xã hội phát triển
c. sức ép đối với việc làm, phúc lợi xã hội
d. kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội
Câu 20 : Căn cứ vào bảng số liệu :
Dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á
Năm | Dân số(triệu người) | Diện tích rừng(triệu ha) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
Nhận xét nào sau đâu không đúng về dân số và diện tích rừng trong giai đoạn 1980-1990 ?
a. Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người
b. Diện tích rừng từ năm 1980-1990 giảm 31,1 triệu ha.
c. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng tăng
d. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
Câu 21 : Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
a. biên độ nhiệt cao b. mưa nhiều quanh năm
c. nhiệt độ cao quanh năm d. Tháng 11,12 có lượng mưa cao nhất
Câu 22: Dựa vào H1.1 cho biết: tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động cao?
a. đáy hẹp, đỉnh nhọn b. đáy rộng, đỉnh nhọn
c. thân tháp rộng, đáy hẹp d. thân tháp rộng,đáy rộng.
Câu 23: Năm 2001, Việt Nam có diện tích 331212 km2, dân số là 78,7 triệu người thì mật độ dân số là:
a. 72 người/km2 b. 122 người/km2 c. 238 người/km2
d. 266 người/km2
Câu 24: Tại Hà Nội, nhiệt độ tháng cao nhất là 290C, nhiệt độ tháng thấp nhất là 170C. Vậy biên độ nhiệt là:
a. 120C b. 170C c. 290C d. 460C
Câu 1 : Sự bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả gì ?
Câu 2: Trình bày đặc điểm, vị trí của đới nóng.
Câu 3 : Cho các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau :
Hãy xác định từng biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
Xem lời giải và hình tại: https://www.youtube.com/watch?v=9u_1GqqipK0
Chúc các bạn kiểm tra 1 tiết được điểm cao nhé!
#Ngữ văn lớp 7 0 DC Đề cương kiểm tra học kỳ 3 tháng 10 2019 - olm Chào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7I. Trắc nghiệm Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở a....Đọc tiếpChào các bạn, đây là đề cương môn địa 7 dành cho các bạn tham khảo!
Đề cương kiểm tra 1 tiết- Học kì 1- Địa 7
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
a. Trước Công nguyên b. Từ Công Nguyên- thế kỉ XI
c. Từ thế kỉ XIX- thế kỉ XX d. Từ thế kỉ XIX- nay
Câu 2: Những năm 50 của thế kỉ XX bùng nổ dân số diễn ra ở
a. Châu Âu, Á, Đại dương b. Châu Á,Phi và Mĩ La Tinh
c. Châu Mĩ, Đại dương, Phi. d. Châu Mĩ La Tinh, Á, Âu
Câu 3 : Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây ?
a. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm
b. Càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài
c. Nắng nóng quanh năm có thời kì khô hạn
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
Câu 4 : Chủng tộc Ơ- rô-pê-ô-lit sinh sống chủ yếu ở :
a. Châu Á, Âu b. Châu Phi, Á c. Châu Phi, Âu d. Châu Âu, Mĩ
Câu 5 : Đặc điểm da đen, tóc xoăn,mũi to thuộc chủng tộc :
a. Môn-gô-lô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it c. Nê-grô-it d. Ô-xtra-lô-it
Câu 6 : Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ : Chủng tộc.... sinh sống chủ yếu ở châu Á
a. Ơ-rô-pê-rô-it b.Môn-gô-lô-it c. Ô-xtra-lô-it d. Nê-grô-it
Câu 7 : Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc môi trường đới nóng ?
a. Xích đạo ẩm b.Nhiệt đới c.Nhiệt đới gió mùa d. Địa trung hải
Câu 8 : Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ từ :
a. 50B đến 50N b. 50đến chí tuyến ở 2 bán cầu
c. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
d. chí tuyến đến 2 vòng cực ở 2 bán cầu.
Câu 9 : Dân số ở đới nóng chiếm bao nhiêu % so với thế giới ?
a. 30% b.40% c. 50% d.60%
Câu 10 : Dân số tăng nhanh dẫn đến hiện tượng :
a. già hóa dân số b. bùng nổ dân số c. trẻ hóa dân số d. suy thoái dân số
Câu 11 : Mối quan tâm hàng đầu của quốc gia đới nóng hiện nay là :
a. bảo vệ rừng b. thiếu nước sạch c. bảo vệ môi trường d. kiểm soát gia tăng dân số
Câu 12 : Rừng rậm nhiều tầng, xanh quanh năm là đặc điểm của kiểu môi trường :
a. đới nóng b.nhiệt đới c. xích đạo ẩm d. nhiệt đới gió mùa
Câu 13 : Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm ?
a. Mưa quanh năm b. Lượng mưa tập trung vào mùa hè.
c. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều
d. Lượng mưa từ 1000mm đến 1500mm
Câu 14 : Nguyên nhân chính nào dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh ?
a. di dân,thiên tai,bệnh dịch
b.bệnh dịch, đói kém, chiến tranh
c. tiến bộ về kinh tế-xã hội và y tế
d. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật
Câu 15 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc trồng :
a. cây ăn quả b. rau quả nhiệt đới c. cây công nghiệp d. cây lương thực ( lúa nước)
Câu 16 : Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới ?a. vóc dáng b. thể lực c.đặc điểm hình thái d.cấu tạo bên trong
Câu 17 : Những nơi nào sau đây dân cư tập trung đông ?
a. đồng bằng,đô thị,khí hậu ấm áp
b. miền núi,cao nguyên và đô thị
c. đồng bằng,vùng sâu, vùng xa
d. miền núi,ven biển và đồng bằng
Câu 18 : Thảm thực vật môi trường nhiệt đới gió mùa :
a. thưa thớt, cằn cỗi
b. còi cọc, thấp lùn
c. phong phú, đa dạng
d. phát triển xanh tốt, quanh năm
Câu 19 : Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự bùng nổ dân số ?
a, môi trường giảm sút
b.kinh tế-xã hội phát triển
c. sức ép đối với việc làm, phúc lợi xã hội
d. kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội
Câu 20 : Căn cứ vào bảng số liệu :
Dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á
Năm | Dân số(triệu người) | Diện tích rừng(triệu ha) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
Nhận xét nào sau đâu không đúng về dân số và diện tích rừng trong giai đoạn 1980-1990 ?
a. Dân số Đông Nam Á sau 10 năm tăng thêm 82 triệu người
b. Diện tích rừng từ năm 1980-1990 giảm 31,1 triệu ha.
c. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng tăng
d. Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
Câu 21 : Căn cứ vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po, hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
a. biên độ nhiệt cao b. mưa nhiều quanh năm
c. nhiệt độ cao quanh năm d. Tháng 11,12 có lượng mưa cao nhất
Câu 22: Dựa vào H1.1 cho biết: tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động cao?
a. đáy hẹp, đỉnh nhọn b. đáy rộng, đỉnh nhọn
c. thân tháp rộng, đáy hẹp d. thân tháp rộng,đáy rộng.
Câu 23: Năm 2001, Việt Nam có diện tích 331212 km2, dân số là 78,7 triệu người thì mật độ dân số là:
a. 72 người/km2 b. 122 người/km2 c. 238 người/km2
d. 266 người/km2
Câu 24: Tại Hà Nội, nhiệt độ tháng cao nhất là 290C, nhiệt độ tháng thấp nhất là 170C. Vậy biên độ nhiệt là:
a. 120C b. 170C c. 290C d. 460C
Câu 1 : Sự bùng nổ dân số dẫn đến hậu quả gì ?
Câu 3 : Cho các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau :
Hãy xác định từng biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
Xem lời giải và hình tại: https://www.youtube.com/watch?v=9u_1GqqipK0
#Ngữ văn lớp 7 0 Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- TM Trịnh Minh Hoàng 8 GP
- PT Phạm Trần Hoàng Anh 8 GP
- 4 456 4 GP
- KS Kudo Shinichi@ 4 GP
- SV Sinh Viên NEU 2 GP
- TT Tô Trung Hiếu 2 GP
- NN Nguyễn Như Ý VIP 2 GP
- TD Trung Dương Thành 2 GP
- NN Nguyễn Ngọc Bảo Trang 2 GP
- DB Đỗ Bảo Anh VIP 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Chủng Tộc ơ-rô-pê-ô-it
-
[ĐÚNG NHẤT] Đặc điểm Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-it - TopLoigiai
-
Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-ít Chủ Yếu Phân Bố ở: - HOC247
-
Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-it Phân Bố Chủ Yếu ở Khu Vực Nào Sau đây?
-
Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-ít Phân Bố Chủ Yếu ở Châu Lục Nào?
-
Đại Chủng Âu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đặc điểm Của Các Chủng Tộc Môn-gô-lô-it,Nê-grô-it Và Ơ-rô-pe-ô-it
-
Chủng Tộc - Wiktionary
-
Chủng Tộc ơ-rô-pê-ô-it Sống ở Khu Vực Nào Của Châu á
-
Chủng Tộc ơ-rô-pê-ô-it Chủ Yếu Sống ở đâu
-
Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-ít Chủ Yếu Phân Bố ở - Khóa Học
-
Đặc điểm Của Chủng Tộc ơ-rô-pê-ô-it
-
Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-it Phân Bố Chủ Yếu ở Khu Vực ...
-
Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-it Phân Bố Chủ Yếu ở Khu Vực Nào Của Châu Á?
-
Chủng Tộc Ơ-rô-pê-ô-ít Chủ Yếu Phân Bố ở