CHÚNG TÔI ĐI ĐƯỢC In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CHÚNG TÔI ĐI ĐƯỢC " in English? chúng tôi điwe gowe getus awayus outwe walkedđượcbegetisarewas

Examples of using Chúng tôi đi được in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi đi được chưa?May we go?Tôi sẽ xem chúng tôi đi được bao xa.We will see how far we can go.Chúng tôi đi được 14 ngày.We went for 14 days.Ngày hôm sau, cuối cùng chúng tôi đi được bằng trực thăng.Then, later in the day, I got into the helicopter.Chúng tôi đi được một đoạn, dừng lại lưỡng lự một chút nàng nói.We got into an argument and stopped talking for a little bit.Xin phép, Trung sĩ Himmelstoss, chúng tôi đi được chưa?Please, Sergeant Himmelstoss, may we go?"?Vậy chúng tôi đi được chưa?So we can go now?Tommy này,” tôi hỏi sau khi chúng tôi đi được một lúc.Tommy,” I asked, after we would been walking for a while.Chúng tôi đi được không bao xa thì con la của vợ tôi nó bị trượt chân.We hadn't gone too far when my wife's horse stumbled.Tôi sẽ xem chúng tôi đi được bao xa.I think we are going to see how far we can go..Chúng tôi muốn cảm ơn tất cả những ai đã giúp đỡ chúng tôi đi được đến bước này.We want to thank all those who have helped us get this far.Chúng tôi đi được đến đây là bởi vì chúng tôi biết đó là điều mà chúng tôi muốn.We were able to go on because we know it is what he would want.Chúng tôi muốn cảm ơn tất cả những ai đã giúp đỡ chúng tôi đi được đến bước này.We would like to thank everyone who has helped us get to this point.Chúng tôi đi được chừng 3km gì đó thì bắt đầu nhìn thấy những cái cây đã cháy cùng những thứ bị cháy khác.We hiked out about two miles or so, and we started seeing burnt trees and stuff.Vì cái tay dẫn đường ông phái đi sẽ chuồn thẳng trước khi chúng tôi đi được nửa đường chứ sao nữa.Because the guide you send with us will run away before we get half way there.Khi chúng tôi đi được khoảng một dặm, tôi cảm thấy mệt, bước đi nặng nhọc và ngồi xuống nghỉ ngơi.When we had gone about a mile, I was tired with the heavy walking and sat down to rest.Ý tôi là, hẳn bây giờ đang là nửa đêm và chúng tôi đi được nửa chiều dài con tàu và chẳng gặp một ai.I mean, sure it was the middle of the night, but we walked half the length of the boat and met no one.Nhưng sau khi chúng tôi đi được 30 cây số giữa cái nóng đó,tôi lẳng lặng bỏ lại tay nải của mình bên đường.But after we had traversed 20 miles in that heat, I quietly left my bundle by the side of the road.Tôi cũng muốn dành lời cảm ơn tới nhiều quốc gia thành viên, những nước đã giúp chúng tôi đi được tới thời điểm này- một thời điểm mà kỳ thực còn tuyệt vời hơn những gì người ta có thể hiểu được..I also want to thank the many member states who helped us reach this moment, a moment that is actually far greater than people would understand- far great.Chúng tôi đi được một khoảng đường ngắn thì thấy ở phía trước một người đàn ông và một đứa trẻ con đã bị ba, bốn người lính bao vây lại và đang tra coi giấy tờ của họ.We had gone only a short distance when we saw, in front of us, a man and a young boy surrounded by three or four soldiers checking their papers.Mặc dù tôi chỉ mới đi lại mỗi ngày trên con đường mòn này được mộttuần, nhưng tôi vẫn cảm thấy một cảm xúc sâu sắc như là hoài niệm, và chúng tôi đi được khoảng hai mươi phút rồi đến một khoảng rừng trống lớn.Even though I only commuted along this path daily for a week,I sensed a deep emotion that felt like nostalgia, as we walked for about twenty minutes, before we arrived at the large clearing.Ở khắp mọi nơi chúng tôi đi, chúng tôi được rất nhiều đông hơn.It seemed like everywhere we went was too crowded.Chúng tôi đi đâu được đây nếu chúng tôi ra khỏi trại?Guess where we go when we get out of the military?Chúng tôi đi đâu được đây nếu chúng tôi ra khỏi trại?Where would we go, if we could leave the country?Chúng tôi đã học được khi chúng tôi đi.We learnt as we went.Chúng tôi đã học được khi chúng tôi đi.But we learned as we went.Chúng tôi đã học được khi chúng tôi đi.We learned as we went.Chúng tôi đã học được khi chúng tôi đi.We taught ourselves as we went.Nhưng chúng tôi không đi được, chúng tôi đang chờ xe buýt.But we cannot leave, we are waiting for the bus.Display more examples Results: 8936, Time: 0.0239

Word-for-word translation

chúngpronountheythemwetheirchúngthey'retôipronounimemyđiverbgocometakegetđiadverbawayđượcverbbegetisarewas chúng tôi đi đâuchúng tôi đi lên

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English chúng tôi đi được Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chúng Tôi đi