CHỨNG TỪ GỐC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHỨNG TỪ GỐC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Schứng từ gốcoriginal documentstài liệu gốctài liệu ban đầuvăn bản gốc

Ví dụ về việc sử dụng Chứng từ gốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mỗi chứng từ gốc.Each replication origin.Chứng từ gốc liên quan( sau khi kiểm tra sẽ trả lại đơn vị);Original certificate of education(after checking will be returned);Khai sinh là chứng từ gốc.Being born is a point of origin.Phân loại chứng từ gốc, cân đối thuế GTGT đầu vào, đầu ra.Classify original documents, balance input and output VAT.Khi người dự thi là công dân nước ngoài đến địa điểm thi TOEFL,người dự thi phải xuất trình chứng từ gốc, không hết hạn, do chính phủ cấp được công nhận bởi quốc gia họ.When the foreign national goes to a TOEFL testing location,the test taker must present an original, non-expired, government-issued identification document recognized by their home country.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từbản gốc lưu trữ gốc ghép tựa đề gốcvấn đề gốc rễ xem bản gốccắt gốcHơnSử dụng với danh từnguồn gốcbản gốcgốc rễ gốc cây trò chơi gốcthư mục gốctài liệu gốctên gốcngười gốcbộ phim gốcHơnSoát xét toàn bộ chứng từ gốc, đánh giá rủi ro hiện hữu;Review the entire original documents, reviews existing risks;Các chứng từ gốc bị làm giả: Nhập khẩu vàng doré đã tăng đột biến, với phần lớn đến từ các nước sản xuất thiếu kiểm soát nội bộ hoặc được liên kết với chuỗi cung ứng với bằng chứng yếu kém về sự thẩm tra, rà soát.Falsified origin documents: Gold doré imports have spiked, with the majority coming from producing countries that lack strong internal controls or are linked to supply chains with weak evidence of due diligence.Giao hàng theo yêu cầu, chứng từ gốc sẽ được gửi so với thanh toán đầy đủ.Deliver the goods on request, original documents will be send against full payment.Ví dụ, các chứng từ gốc( như đơn đặt hàng và hóa đơn) có thể chỉ tồn tại ở dạng điện tử khi đơn vị sử dụng thương mại điện tử, hoặc có thể đã bị loại bỏ sau khi quét ảnh trong trường hợp đơn vị sử dụng hệ thống xử lý hình ảnh để hỗ trợ việc lưu trữ và tra cứu.For example, source documents, such as purchase orders and invoices, may exist only in electronic form when an entity uses electronic commerce, or may be discarded after scanning when an entity uses image processing systems to facilitate storage and reference.Đảm bảo rằng mang theo tất cả các chứng từ gốc khi đăng ký vào trường Balboa cho buổi phỏng vấn xin visa.Be sure to keep all original documents that you submitted to Balboa School for your visa interview.Các thông tin liên quan đến việc thực hiện các yêu cầu giao dịch tiền và chứng khoán của KH được tạo ra, gửi đi, nhận và lưu trữ qua/ trên mạng Internet/ điện thoại ghi âm khi sử dụng Dịch vụ Giao dịch trực tuyến/ thực hiện Giao dịch trực tuyến là các chứng từ điện tửmang giá trị pháp lý của các chứng từ gốc có chữ ký hợp lệ của KH.The information related to securities/ cash transaction orders of Client are created, forwarded, received and saved via/on Internet, recorded telephone when using Online Services/ conducting Online Transaction are electronic records whichhave the equal validity as legal signed original documents of Client.Tự thanh toán chi phí điều trị và gửi Giấy yêu cầu bồithường cho Bảo hiểm Liberty cùng với tất cả các chứng từ gốc như hóa đơn, phiếu thu, hồ sơ y tế, v. v… trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.Pay for the expenses on your own account andsubmit a fully completed Claim Form together with all the original medical records(medical reports, invoices/bills, receipts, etc.) to Liberty Insurance within 1 year of the first treatment date.Hiệp hội yêu cầu Người bán lưu trữ chứng từ gốc của từng giao dịch trong thời gian ít nhất là sáu tháng kể từ ngày giao dịch tương ứng và giữ lại bản sao của tất cả các dữ liệu trong thời gian ít nhất là 18 tháng kể từ ngày giao dịch tương ứng.The Associations require Driver to store original documentation of each transaction for at least six months from the date of the respective transaction, and to retain copies of all the data for at least 18 months from the date of the respective transaction.Theo đó, hiện nay DN Việt chủ yếu thanh toán theo hình thức trả trước hoặc trả chậm( ứng trước 10- 20%,sau khi giao hàng nhận chứng từ gốc trả 80- 90% còn lại), việc thực hiện thanh toán bằng đồng nội tệ vẫn chưa được thực hiện nhiều, trong khi đó, nếu thanh toán bằng đồng USD sẽ gặp khó khăn do biến động tỷ giá giữa đồng RUB của Nga và USD.Accordingly, Vietnamese enterprises are mainly present in the form of payment upfront or deferred payment(10-20% advance,after the original delivery receipt vouchers to pay the remaining 80-90%), the implementation of payment by currency has not been done much, in the meantime, if the payment in dollars will be difficult due to fluctuations in the exchange rate between the Russian ruble and the US dollar.Tên đặt theo họ cha này không được kiểm chứng, nhưng từ gốc,* arto- rīg," vua gấu/ vua chiến binh", là gốc của tên riêng trong tiếng Ireland cổ đại Artrí.This patronym is unattested, but the root,*arto-rīg,"bear/warrior-king", is the source ofthe Old Irish personal name Artrí.Sự thật: Mặc dù hàng trăm certs trung gian có thể tồn tại trên toàn thế giới, cửa hàng gốc của Mozilla chỉ liệt kê 65 chủ sởhữu độc quyền hoặc chứng chỉ gốc đáng tin cậy và hơn 99 phần trăm tất cả các chứng chỉ SSL được cấp bắt nguồn từ chứng chỉ gốc của bảy nhà cung cấp lớn nhất thế giới.Fact: Although hundreds of intermediate certs may exist worldwide, Mozilla's root store lists just 65 proprietary holders ortrusted root certificates, and more than 90 percent of all SSL certificates issued originate from the root certificates of the world's seven largest providers.Chứng nhận trung gian cung cấp thêm một mức bảo mật vì Đơn vị chứng nhận( CA)không cần phải cấp chứng nhận trực tiếp từ chứng nhận CA gốc.Intermediate certificates provide an added level of security because the Certification Authority(CA)does not need to issue certificates directly from the CA root certificate.Chứng nhận trung gian cung cấp thêm một mức bảo mật vì Đơn vị chứng nhận( CA)không cần phải cấp chứng nhận trực tiếp từ chứng nhận CA gốc.The usage of an intermediate certificate thus provides an added level of security as the CA doesnot need to issue certificates directly from the CA root certificate.Track& Trace( Truy vết- traceability) cho phép các nhà cung cấpchứng minh các điểm chứng minh từ nguồn gốc, cũng như hiểu các thành phần nào đã đi vào biến thể sản phẩm nào.Track-and-trace enables suppliers to demonstrate proof points from origin, as well as understand which components have gone into which product variants.Vì lý do bảo mật,hầu hết các nhà cung cấp chứng thực số- CA không đăng ký end- entity trực tiếp từ chứng chỉ gốc, thay vào đó họ sử dụng chứng chỉ Intermediate để tạo một“ chuỗi tin cậy”( chain of trust) trong chứng chỉ gốc..For security reasons,most CA's do not sign end-entity/website certificates directly from the root, but will instead use an intermediate certificate to create a chain of trust to the root..Tạo giấy chứng nhận trực tiếp từ chứng chỉ CA gốc làm tăng nguy cơ bảo mật của chứng chỉ gốc, và nếu giấy chứng nhận CA gốc là bị tổn hại, toàn bộ hạ tầng tin cậy được xây dựng bởi các nhà cung cấp SSL sẽ thất bại.Creating certificates directly from the CA root certificate increases the risk of root certificate compromise, and if the CA root certificate is compromised, the entire trust infrastructure built by the SSL provider will fail.Chứng từ nguồn gốc của xe;(ii) Proof of the origin of the motor vehicle;Phải có chứng từ nguồn gốc của.Need proof of its origin.Là chứng từ vận tải gốc duy nhất hoặc, nếu phát hành nhiều hơn một bản gốc thì trọn bộ bản gốc như được ghi trên chứng từ vận tải.Be the sole original bill of lading or, if issued in more than one original, be the full set as indicated on the bill of lading.Bản gốc chứng từ vận tải. Với trường hợp bảo lãnh nhận hàng, xuất trình bản sao chứng từ vận tải.Original shipping documents(Under circumstance of guarantee of goods receipt, present hardcopy of shipping documents).Một phần của bằng chứng là từ nguyên gốc của" golf".Part of the evidence is from the original“golf”.Thổi ra bằng chứng gốc.Blow-out Proof Stem.Bow- ra bằng chứng gốc.Bow-out proof stem.Blow- ra bằng chứng gốc.Blow-out Proof Stem.Những bằng chứng về nguồn gốc của loài người từ động vật.Proofs of the origin of humans from animals.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2898, Thời gian: 0.0166

Từng chữ dịch

chứngdanh từevidencewitnesscertificatetestimonycertificationgốctính từoriginalnativegốcdanh từrootbasegốcđộng từstem S

Từ đồng nghĩa của Chứng từ gốc

tài liệu gốc tài liệu ban đầu chứng tỏ rằng nóchứng tỏ sức mạnh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chứng từ gốc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chứng Từ Gốc Tiếng Anh Là Gì