COBAVINA Địa chỉ: Số 101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Số 326 An Thạnh, Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam Điện thoại: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338
E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản phẩm
- Bảo hành
- Đối tác
- Tuyển dụng
- Tin tức
- Liên hệ
Tùy chọn: Chọn loại 1.1.15. Máy tạo Oxy 1. Máy móc, thiết bị y tế 1.1. Hồi sức cấp cứu 1.2. Nội tim mạch 1.3. Khoa liền vết thương 1.4. Khoa Tai Mũi Họng 1.5. Khoa Chấn thương chỉnh hình 1.6. Khoa sản 1.7. Khoa Răng hàm mặt 1.8. Khoa Thận Tiết niệu 1.9. Khoa Thẩm Mỹ 1.10. Khoa Chấn thương chỉnh hình 1.11. Khoa Vật lý trị liệu 1.12. Khoa Ngoại tổng quát 1.13. Khoa Gây mê Hồi sức 1.14. Nội thất Bệnh viện 1.15. Khoa Nhi - Sơ sinh 1.16. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh 1.17. Khoa Thiết bị vi sinh & Kiểm soát nhiễm khuẩn 1.18. Khoa mắt 1.19. Khoa Xét Nghiệm 2. Sản phẩm y tế 2.1. Đèn khám tai mũi họng 2.2. Máy điều trị viêm mũi dị ứng 2.3. Thiết bị nhãn khoa 2.4. Thiết bị Nha khoa 2.5. Dụng cụ Nhãn khoa 2.6. Bộ đặt nội khí quản 2.7. Dụng cụ Tai Mũi Họng 2.8. Dụng cụ sản khoa 2.9. Máy trợ thính 2.10. Máy xông khí dung 2.11. Máy trợ thở 2.12. Máy đo thính lực & nhĩ lượng 2.13. Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng 2.14. Máy cắt đốt tai mũi họng 3. Sản phẩm kiểm tra sức khoẻ 3.1. Máy đo đường huyết 3.3. Máy đo nồng độ ôxy trong máu 3.4. Máy đo huyết áp 3.5. Đèn hồng ngoại; Đèn cực tím; Đèn đọc phim 3.6. Đèn soi tĩnh mạch 3.7. Máy đo độ vàng da 3.8. Đèn điều trị vàng da 3.9. Máy điều trị viêm khớp; gout 3.10. Đèn thử thị lực 3.11. Máy đo điện tim 3.12. Máy đo điện não đồ 3.13. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (máy đa ký giấc ngủ; máy đa ký hô hấp) 3.14. Máy siêu âm 3.16. Cân sức khoẻ 4. Sản phẩm cho Mẹ và Bé 4.1. Máy hâm sữa cho bé & Máy hâm nước pha sữa 4.2. Máy hút sữa cho bé 4.3. Sản phẩm dành cho mẹ 4.4. Bình sữa cho bé 4.5. Sản phẩm dành cho bé 4.6. Máy báo khóc cho bé 4.7. Đồ sơ sinh cho bé 4.8. Cân cho trẻ sơ sinh 4.9. Đồ bảo vệ sức khoẻ cho bé 4.10. Nhiệt kế cho bé 4.11. Giường; củi; nôi cho bé 4.12. Xe đẩy; xe tập đi cho bé 4.13. Ghế rung; ghế tập ăn cho bé 4.14. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh 4.15. Máy tháo lồng ruột trẻ sơ sinh & trẻ em 5. Sản phẩm Nha khoa 5.1. Máy tăm nước 5.2. Nước súc miệng mũi & Dụng cụ đánh răng 5.3. Sản phẩm chăm sóc miệng 5.4. Monitor 6. Sản phẩm dùng trong phẫu thuật 6.1. Dụng cụ phẫu thuật mổ mở 6.2. Máy bơm tiêm điện 6.3. Máy truyền dịch 6.4. Kính hiển vi phẫu thuật 6.5. Bàn khám; Bàn mổ Giường bệnh nhân 6.6. Chỉ phẫu thuật 6.7. Máy soi cổ tử cung 6.8. Máy theo dõi bệnh nhân 6.9. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ) 6.10. Máy đốt điện 6.11. Đèn phẫu thuật các loại 6.12. Dụng cụ phẫu thuật nội soi 7. Sản phẩm CTCH & PHCN 7.1. Nệm chống loét 7.2. Thiết bị phục hồi chức năng 7.3. Máy châm cứu; Kim châm cứu 7.4. Xe lăn; Cây lăn 7.5. Dụng cụ cắt bột; xương 7.6. Đai thắt lưng 7.7. Đồ bảo vệ chấn thương 7.8. Máy đo độ loãng xương 7.9. Máy siêu âm điều trị 8. Sản phẩm dùng trong Thẫm Mỹ; Chăm sóc sức khoẻ 8.1. Các sản phẩm Massage 8.2. Các sản phẩm làm đẹp 9. Thiết bị - Vật tư y tế 9.1. Xe đẩy Y tế; Băng ca Y tế 9.2. Tủ y tế 9.3. Thiết bị hồi sức cấp cứu 9.4. Thiết bị vi sinh 9.5. Vật tư y tế các loại 10. Sản phẩm dùng trong X_quang; Xét nghiệm 10.1. Phim chụp X_Quang; CT; MRI 10.2. Máy phân tích sinh hoá 10.3. Máy phân tích nước tiểu 10.4. Máy phân tích huyết học 10.5. Máy phân tích điện giải 10.6. Máy hàn túi máu 10.7. Máy lắc túi máu 10.8. Máy ly tâm 10.9. Kính hiển vi sinh học; Xét nghiệm 10.10. Máy phân tích HbA1C 10.11. Ghế hiến máu 10.12. Kim lấy máu & Ống lấy máu chân không 11. SỮA ĐẶC HIỆU CHO NGƯỜI LỚN; TRẺ EM; TRẺ SƠ SINH 12.1. Sữa non dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.2. Sữa dành cho trẻ biếng ăn và suy dinh dưỡng 12.3. Sữa dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.4. Sữa đặc trị tiêu chảy cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.5. Sữa dành cho trẻ nôn trớ; táo bón; thủy phân 12.6. Sữa dành cho trẻ sinh non; thiếu tháng; nhẹ cân 12.7. Sữa tăng cân cho trẻ 12.8. Sữa dinh dưỡng cho người lớn; người già; người cao tuổi 12.9. Sữa đặc trị cho người bị bệnh Gan; Thận; Tiểu đường; Ung thư; Tuyến giáp; .... 12.10. Sữa dành cho người bị dị ứng 12.11. Thức ăn dặm cho trẻ các loại 12.12. Sữa dành cho Bà Mẹ trước & sau sinh 12.13. Sữa chuyên biệt của Nhật bản dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.14. Sữa chuyên biệt của Hàn Quốc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 12.15. Sữa chuyên biệt của Úc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em 13. YẾN SÀO CÁC LOẠI 1.1. Tổ yến huyết 1.2. Tổ Yến thô chưa qua làm sạch 1.3. Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế) 1.4. Các món ăn được chế biến từ Yến sào 1.5. Chân Tổ Yến thô và Chân Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế) 1.6. Tổ Yến tinh chế vuông (Yến bể + Chân Yến) 1.7. Yến tinh chế cao cấp số 01 1.8. Yến tinh chế số 02 (10 tai Yến thô loại loại 02 đã rút lông làm sạch) 1.9. Yến tinh chế số 03 (Yến thô loại 3 đã rút lông làm sạch) 1.10. Yến rút lòng nguyên tai loại 01 1.11. Yến đảo tinh chế loại đặc biệt (thượng hạng) 1.12. Yến đảo thô chưa tinh chế loại đặc biệt 1.13. Hồng Yến thô chưa tinh chế 1.14. Hồng Yến đã tinh chế I. THẢO DƯỢC (THUỐC NAM) 1.1. Thảo dược dạng củ hoặc rễ 1.2. Thảo dược dạng thân cây hoặc dây leo 1.3. Thảo dược dạng lá 1.4. Thảo dược dạng bông (hoa); quả; hạt 1.5. Thảo dược dạng nước; dạng rượu ngâm 1.6. Thảo dược dạng uống 1.7. Thảo dược dạng xoa bóp; đắp hoặc bó ngoài da 1.8. Thảo dược hỗn hợp khác 1.9. Thảo dược dạng toa thuốc dân gian; gia truyền 1.10. Thảo dạng toa thuốc Đông Y kê toa II.B. SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP (Agricultural products) 2.1. Hạt ngũ cốc các loại (Grains) 2.1.1. Đậu xanh trồng giá đỗ (làm giá đỗ) 2.1.2. Đậu tiêu đen trồng giá đỗ (làm giá đỗ) 2.1.3. Đậu nành; Đậu tương làm đậu hũ; sữa; .... 2.1.4. Đậu xanh tách hạt (có vỏ và không vỏ) - Green Moong Bean (with shell and without shell) 2.1.5. Đậu đỏ (Red Kidney Beans) 2.1.6. Đậu trắng (Black Eye Beans) 2.1.7. Đậu ngự 2.1.8. Đậu phộng (Peanut) 2.1.9. Đậu tây (Đậu ve) đỏ và trắng (Peas) 2.1.10. Đậu ván 2.1.11. Mè đen; Mè trắng (Black sesame; White sesame 2.1.12. Bắp vàng; bắp trắng (Yellow Maize; White Maize) 2.1.13. Hạt hướng dương (Sunflower seed) 2.1.14. Hạt điều (Cashew) 2.1.15. Hạt dẻ (Hạt hồ trăn) (Pistachios) 2.1.16. Hạt mắc ca (Macadamia Nuts) 2.1.17. Đậu lăng Xanh; Đỏ (Green; Red Lentils) 2.1.18. Đậu gà (Chick Peas) 1.2. Trái cây các loại (Fruits of all kinds) 1.2.1. Măng cụt (Mangosteen) 1.2.2. Xoài (Mango) 1.2.3. Sầu riêng (Durian) 1.2.4. Nhãn (Longan) 1.2.5. Bưởi (Pomelo) 1.2.6. Cam và Quýt (Oranges & Tangerine) 1.2.7. Mít (Jackfruit) 1.2.8. Dưa lưới (Japan Melon) 1.2.9. Mận (Rose Apple) 1.2.10. Đu đủ (Papaya) 1.2.11. Chuối (Banana) 1.2.12. Trái ổi (Guava) 1.2.13. Thanh long (Dragon Fruit) 1.2.14. Dưa hấu (Watermelon) 1.2.15. Trái chôm chôm (Rambutan) 1.2.16. Dừa tươi (Young coconut) 1.2.17. Vải thiều (Lychee) 1.2.18. Trái dứa (thơm) (Pineapples) 1.2.19. Me ngọt (Sweet Tamarind) 1.2.20. Chanh dây (Chanh leo) ( Passion Fruit) 1.2.21. Lồng mứt (Trái sapo) (Suppodilla) 1.2.22. Mãng cầu xiêm (Soursop) 1.2.23. Vú sữa 1.3. Hoa các loại (Flowers of all kinds) 1.4. Gạo; Nếp các loại (Rice; Sticky rice of all kinds) 1.5. Nước uống năng lượng các loại (Energy Drinks) 1.6. Nước uống trái cây các loại (Fruit Juice) 1.7. Sản phẩm từ dừa (Products from Coconut) 1.8. Bột các loại (Flour of all kinds) 1.9. Thạch trái cây các loại (Fruit jelly of all kinds) 1.10. Gia vị thảo mộc các loại (Spices and herbs of all kinds) 1.11. Hạt giống các loại (Seed of all kinds) 1.12. Rau cải các loại (Vegetables of all kinds) IV. THIẾT BỊ VĂN PHÒNG; VĂN PHÒNG PHẨM (Office equipment & Stationery) 3.1. Giấy in Văn phòng 3.1.1. Giấy photo; Giấy in A3 - A4 - A5 3.1.2. Giấy Fax; Giấy in nhiệt; Giấy in liên tục; Giấy in kim 3.1.3. Giấy Note; Giấy than 3.1.4. Giấy Decal; Giấy nhãn 3.1.5. Giấy bìa; Giấy Fort màu 3.1.6. Giấy chuyên dụng 3.2. Bút viết Văn phòng; Bao thư 3.2.1. Bút ký tên cao cấp 3.2.2. Bút bi các loại 3.2.3. Bút Gel; Bút máy luyện chữ 3.2.4. Bút lông các loại (bảng; dầu; kim; dạ quang) 3.2.5. Bút chì; Chuốt chì; Gôm tẩy xoá 3.2.6. Bút xoá; Bánh xoá; Bút dán bàn; Bút chuyên dụng 3.2.7. Ruột bút mực; bút chì các loại 3.2.8. Mực viết các loại 3.2.9. Thước; Compa 3.2.10. Bao thư các loại 3.3. Sổ, Tập, Chứng từ 3.3.1. Sổ Caro 3.3.2. Sổ da các loại 3.3.3. Sổ lò xo; Sổ khâu; Sổ xé 3.3.4. Sổ danh thiếp; Sổ giáo án; Sổ công văn 3.3.5. Tập học sinh 3.3.6. Chứng từ; Biểu mẫu; Thẻ chấm công 3.4. Bìa hồ sơ 3.4.1. Bìa 3 dây 3.4.2. Bìa Acco; Bìa Giấy; Bìa Kẹp; Túi Giấy 3.4.3. Bìa cánh bướm; Bìa cặp hồ sơ 3.4.5. Bìa cây; Card Case 3.4.6. Bìa còng bật; Bìa còng ống 3.4.7. Bìa còng nhẫn; Bìa còng chữ D 3.4.8. Bìa hộp Simili 3.4.9. Bìa kiếng; Bìa nhựa ép 3.4.10. Bìa lá lỗ; Bìa lỗ 3.4.11. Bìa nút; Bìa cột dây 3.4.12. Bìa phân trang; Bìa trình ký 3.5. Lưu trữ Văn phòng 3.5.1. Bảng tên; Dây đeo 3.5.2. Hộp đựng bút; Khay cắm bút 3.5.3. Khay Brochure; Khay kệ 3.5.4. Khung các loại 3.5.5. Túi Zipper; Túi hồ sơ 3.6. Sản phẩm khác 3.6.1. Bấm kim; Gỡ kim; La bàn; Máy đếm 3.6.2. Bấm lỗ; Máy khoan lỗ chứng từ 3.6.3. Bảng viết; Phấn; Nam châm; Mút lau bảng; Đính ấn bảng 3.6.4. Băng keo; Cắt keo; Bàn cắt giấy; Bấm giá; Bấm chữ nổi; Phim gói hàng 3.6.5. Mực dấu Văn phòng; Con dấu; Tampon; Máy đóng sổ 3.6.6. Hồ dán các loại; Súng bắn keo 3.6.7. Acco; Kẹp bướm; Kẹp giấy; Lò xo; Đóng gáy sách 3.6.8. Kim bấm; Dao rọc giấy 3.6.9. Máy huỷ giấy; tài liệu 3.6.10. Máy in nhãn; Băng mực in nhãn 3.6.11. Máy tính văn phòng các loại 3.6.12. Điện thoại bàn các loại 3.7. Mực in Văn phòng 3.7.1. Túi đựng rác các loại 3.7.2. Thùng đựng rác các loại 3.8. Sản phẩm vệ sinh V. QUÀ LƯU NIỆM (Sourvenir) 4.1. Bút cao cấp 4.2. Sổ da cao cấp 4.3. Ví da cao cấp (Leather wallet) 4.4. Túi xách cao cấp 4.4.1. Túi đeo lưng của nữ 4.4.2. Túi xách tay của nữ 4.4.3. Túi đeo lưng của nam 4.4.4. Túi xách tay của nam 4.4.5. Túi đeo trước ngực 4.4.6. Túi đựng tiền; tài liệu chống cháy; chống nước VI. VA LI, BA LÔ (Suitcase; Backpack) 5.1. Ba lô dành cho nữ 5.2. Ba lô dành cho nam VII. HÀNG THỦ CÔNG; MỸ NGHỆ (Handicrafts) VIII. ĐỒNG HỒ THỜI TRANG NAM & NỮ (Watches for Men & Women) 7.1. Đồng thời trang dành cho nam (Watches for Men) 7.2. Đồng hồ thời trang dành cho nữ (Watches for Women) IX. THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC; GIAO DỤC (Device for schools; education) 8.1. Thiết bị; dụng cụ dùng chung 8.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy; trợ giảng 8.2.1. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy Tiểu học 8.2.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy THCS 8.2.3. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy PTTH 8.3. Thiết bị; dụng cụ thực hành thí nghiệm 8.4. Thiết bị; dụng cụ phục vụ nghe nhìn X. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ NHÀ HÀNG (Device; Tools for Restaurant) 9.1. Thiết bị; dụng cụ tiền sảnh 9.2. Thiết bị; dụng cụ Hội nghị 9.3. Thiết bị; dụng cụ bàn tiệc 9.4. Thiết bị; dụng cụ Buffet 9.5. Thiết bị; dụng Khu Nhà bếp 9.6. Thiết bị; Dụng cụ vệ sinh chung XI. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ KHÁCH SẠN (Device; Tools for Hotel); 10.1. Thiết bị; dụng cụ Tiền sảnh 10.2. Thiết bị; dụng cụ Phòng tắm 10.3. Thiết bị; dụng cụ Phòng ngủ 10.4. Thiết bị; dụng cụ Khu Nhà bếp 10.5. Thiết bị; dụng cụ Vệ sinh chung XIII. QUÀ TẾT CAO CÂP 13.1. Giỏ quà Tết 13.2. Hộp quà Tết Sunday, December 22, 2024 - Danh mục sản phẩm
- 1.1.15. Máy tạo Oxy
- 1. Máy móc, thiết bị y tế
- 1.1. Hồi sức cấp cứu
- 1.2. Nội tim mạch
- 1.3. Khoa liền vết thương
- 1.4. Khoa Tai Mũi Họng
- 1.5. Khoa Chấn thương chỉnh hình
- 1.6. Khoa sản
- 1.7. Khoa Răng hàm mặt
- 1.8. Khoa Thận Tiết niệu
- 1.9. Khoa Thẩm Mỹ
- 1.10. Khoa Chấn thương chỉnh hình
- 1.11. Khoa Vật lý trị liệu
- 1.12. Khoa Ngoại tổng quát
- 1.13. Khoa Gây mê Hồi sức
- 1.14. Nội thất Bệnh viện
- 1.15. Khoa Nhi - Sơ sinh
- 1.16. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh
- 1.17. Khoa Thiết bị vi sinh & Kiểm soát nhiễm khuẩn
- 1.18. Khoa mắt
- 1.19. Khoa Xét Nghiệm
- 2. Sản phẩm y tế
- 2.1. Đèn khám tai mũi họng
- 2.2. Máy điều trị viêm mũi dị ứng
- 2.3. Thiết bị nhãn khoa
- 2.4. Thiết bị Nha khoa
- 2.5. Dụng cụ Nhãn khoa
- 2.6. Bộ đặt nội khí quản
- 2.7. Dụng cụ Tai Mũi Họng
- 2.8. Dụng cụ sản khoa
- 2.9. Máy trợ thính
- 2.10. Máy xông khí dung
- 2.11. Máy trợ thở
- 2.12. Máy đo thính lực & nhĩ lượng
- 2.13. Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng
- 2.14. Máy cắt đốt tai mũi họng
- 3. Sản phẩm kiểm tra sức khoẻ
- 3.1. Máy đo đường huyết
- 3.3. Máy đo nồng độ ôxy trong máu
- 3.4. Máy đo huyết áp
- 3.5. Đèn hồng ngoại; Đèn cực tím; Đèn đọc phim
- 3.6. Đèn soi tĩnh mạch
- 3.7. Máy đo độ vàng da
- 3.8. Đèn điều trị vàng da
- 3.9. Máy điều trị viêm khớp; gout
- 3.10. Đèn thử thị lực
- 3.11. Máy đo điện tim
- 3.12. Máy đo điện não đồ
- 3.13. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (máy đa ký giấc ngủ; máy đa ký hô hấp)
- 3.14. Máy siêu âm
- 3.16. Cân sức khoẻ
- 4. Sản phẩm cho Mẹ và Bé
- 4.1. Máy hâm sữa cho bé & Máy hâm nước pha sữa
- 4.2. Máy hút sữa cho bé
- 4.3. Sản phẩm dành cho mẹ
- 4.4. Bình sữa cho bé
- 4.5. Sản phẩm dành cho bé
- 4.6. Máy báo khóc cho bé
- 4.7. Đồ sơ sinh cho bé
- 4.8. Cân cho trẻ sơ sinh
- 4.9. Đồ bảo vệ sức khoẻ cho bé
- 4.10. Nhiệt kế cho bé
- 4.11. Giường; củi; nôi cho bé
- 4.12. Xe đẩy; xe tập đi cho bé
- 4.13. Ghế rung; ghế tập ăn cho bé
- 4.14. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
- 4.15. Máy tháo lồng ruột trẻ sơ sinh & trẻ em
- 5. Sản phẩm Nha khoa
- 5.1. Máy tăm nước
- 5.2. Nước súc miệng mũi & Dụng cụ đánh răng
- 5.3. Sản phẩm chăm sóc miệng
- 5.4. Monitor
- 6. Sản phẩm dùng trong phẫu thuật
- 6.1. Dụng cụ phẫu thuật mổ mở
- 6.2. Máy bơm tiêm điện
- 6.3. Máy truyền dịch
- 6.4. Kính hiển vi phẫu thuật
- 6.5. Bàn khám; Bàn mổ Giường bệnh nhân
- 6.6. Chỉ phẫu thuật
- 6.7. Máy soi cổ tử cung
- 6.8. Máy theo dõi bệnh nhân
- 6.9. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ)
- 6.10. Máy đốt điện
- 6.11. Đèn phẫu thuật các loại
- 6.12. Dụng cụ phẫu thuật nội soi
- 7. Sản phẩm CTCH & PHCN
- 7.1. Nệm chống loét
- 7.2. Thiết bị phục hồi chức năng
- 7.3. Máy châm cứu; Kim châm cứu
- 7.4. Xe lăn; Cây lăn
- 7.5. Dụng cụ cắt bột; xương
- 7.6. Đai thắt lưng
- 7.7. Đồ bảo vệ chấn thương
- 7.8. Máy đo độ loãng xương
- 7.9. Máy siêu âm điều trị
- 8. Sản phẩm dùng trong Thẫm Mỹ; Chăm sóc sức khoẻ
- 8.1. Các sản phẩm Massage
- 8.2. Các sản phẩm làm đẹp
- 9. Thiết bị - Vật tư y tế
- 9.1. Xe đẩy Y tế; Băng ca Y tế
- 9.2. Tủ y tế
- 9.3. Thiết bị hồi sức cấp cứu
- 9.4. Thiết bị vi sinh
- 9.5. Vật tư y tế các loại
- 10. Sản phẩm dùng trong X_quang; Xét nghiệm
- 10.1. Phim chụp X_Quang; CT; MRI
- 10.2. Máy phân tích sinh hoá
- 10.3. Máy phân tích nước tiểu
- 10.4. Máy phân tích huyết học
- 10.5. Máy phân tích điện giải
- 10.6. Máy hàn túi máu
- 10.7. Máy lắc túi máu
- 10.8. Máy ly tâm
- 10.9. Kính hiển vi sinh học; Xét nghiệm
- 10.10. Máy phân tích HbA1C
- 10.11. Ghế hiến máu
- 10.12. Kim lấy máu & Ống lấy máu chân không
- 11. SỮA ĐẶC HIỆU CHO NGƯỜI LỚN; TRẺ EM; TRẺ SƠ SINH
- 12.1. Sữa non dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
- 12.2. Sữa dành cho trẻ biếng ăn và suy dinh dưỡng
- 12.3. Sữa dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh; trẻ em
- 12.4. Sữa đặc trị tiêu chảy cho trẻ sơ sinh; trẻ em
- 12.5. Sữa dành cho trẻ nôn trớ; táo bón; thủy phân
- 12.6. Sữa dành cho trẻ sinh non; thiếu tháng; nhẹ cân
- 12.7. Sữa tăng cân cho trẻ
- 12.8. Sữa dinh dưỡng cho người lớn; người già; người cao tuổi
- 12.9. Sữa đặc trị cho người bị bệnh Gan; Thận; Tiểu đường; Ung thư; Tuyến giáp; ....
- 12.10. Sữa dành cho người bị dị ứng
- 12.11. Thức ăn dặm cho trẻ các loại
- 12.12. Sữa dành cho Bà Mẹ trước & sau sinh
- 12.13. Sữa chuyên biệt của Nhật bản dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
- 12.14. Sữa chuyên biệt của Hàn Quốc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
- 12.15. Sữa chuyên biệt của Úc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
- 13. YẾN SÀO CÁC LOẠI
- 1.1. Tổ yến huyết
- 1.2. Tổ Yến thô chưa qua làm sạch
- 1.3. Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
- 1.4. Các món ăn được chế biến từ Yến sào
- 1.5. Chân Tổ Yến thô và Chân Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
- 1.6. Tổ Yến tinh chế vuông (Yến bể + Chân Yến)
- 1.7. Yến tinh chế cao cấp số 01
- 1.8. Yến tinh chế số 02 (10 tai Yến thô loại loại 02 đã rút lông làm sạch)
- 1.9. Yến tinh chế số 03 (Yến thô loại 3 đã rút lông làm sạch)
- 1.10. Yến rút lòng nguyên tai loại 01
- 1.11. Yến đảo tinh chế loại đặc biệt (thượng hạng)
- 1.12. Yến đảo thô chưa tinh chế loại đặc biệt
- 1.13. Hồng Yến thô chưa tinh chế
- 1.14. Hồng Yến đã tinh chế
- I. THẢO DƯỢC (THUỐC NAM)
- 1.1. Thảo dược dạng củ hoặc rễ
- 1.2. Thảo dược dạng thân cây hoặc dây leo
- 1.3. Thảo dược dạng lá
- 1.4. Thảo dược dạng bông (hoa); quả; hạt
- 1.5. Thảo dược dạng nước; dạng rượu ngâm
- 1.6. Thảo dược dạng uống
- 1.7. Thảo dược dạng xoa bóp; đắp hoặc bó ngoài da
- 1.8. Thảo dược hỗn hợp khác
- 1.9. Thảo dược dạng toa thuốc dân gian; gia truyền
- 1.10. Thảo dạng toa thuốc Đông Y kê toa
- II.B. SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP (Agricultural products)
- 2.1. Hạt ngũ cốc các loại (Grains)
- 2.1.1. Đậu xanh trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
- 2.1.2. Đậu tiêu đen trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
- 2.1.3. Đậu nành; Đậu tương làm đậu hũ; sữa; ....
- 2.1.4. Đậu xanh tách hạt (có vỏ và không vỏ) - Green Moong Bean (with shell and without shell)
- 2.1.5. Đậu đỏ (Red Kidney Beans)
- 2.1.6. Đậu trắng (Black Eye Beans)
- 2.1.7. Đậu ngự
- 2.1.8. Đậu phộng (Peanut)
- 2.1.9. Đậu tây (Đậu ve) đỏ và trắng (Peas)
- 2.1.10. Đậu ván
- 2.1.11. Mè đen; Mè trắng (Black sesame; White sesame
- 2.1.12. Bắp vàng; bắp trắng (Yellow Maize; White Maize)
- 2.1.13. Hạt hướng dương (Sunflower seed)
- 2.1.14. Hạt điều (Cashew)
- 2.1.15. Hạt dẻ (Hạt hồ trăn) (Pistachios)
- 2.1.16. Hạt mắc ca (Macadamia Nuts)
- 2.1.17. Đậu lăng Xanh; Đỏ (Green; Red Lentils)
- 2.1.18. Đậu gà (Chick Peas)
- 1.2. Trái cây các loại (Fruits of all kinds)
- 1.2.1. Măng cụt (Mangosteen)
- 1.2.2. Xoài (Mango)
- 1.2.3. Sầu riêng (Durian)
- 1.2.4. Nhãn (Longan)
- 1.2.5. Bưởi (Pomelo)
- 1.2.6. Cam và Quýt (Oranges & Tangerine)
- 1.2.7. Mít (Jackfruit)
- 1.2.8. Dưa lưới (Japan Melon)
- 1.2.9. Mận (Rose Apple)
- 1.2.10. Đu đủ (Papaya)
- 1.2.11. Chuối (Banana)
- 1.2.12. Trái ổi (Guava)
- 1.2.13. Thanh long (Dragon Fruit)
- 1.2.14. Dưa hấu (Watermelon)
- 1.2.15. Trái chôm chôm (Rambutan)
- 1.2.16. Dừa tươi (Young coconut)
- 1.2.17. Vải thiều (Lychee)
- 1.2.18. Trái dứa (thơm) (Pineapples)
- 1.2.19. Me ngọt (Sweet Tamarind)
- 1.2.20. Chanh dây (Chanh leo) ( Passion Fruit)
- 1.2.21. Lồng mứt (Trái sapo) (Suppodilla)
- 1.2.22. Mãng cầu xiêm (Soursop)
- 1.2.23. Vú sữa
- 1.3. Hoa các loại (Flowers of all kinds)
- 1.4. Gạo; Nếp các loại (Rice; Sticky rice of all kinds)
- 1.5. Nước uống năng lượng các loại (Energy Drinks)
- 1.6. Nước uống trái cây các loại (Fruit Juice)
- 1.7. Sản phẩm từ dừa (Products from Coconut)
- 1.8. Bột các loại (Flour of all kinds)
- 1.9. Thạch trái cây các loại (Fruit jelly of all kinds)
- 1.10. Gia vị thảo mộc các loại (Spices and herbs of all kinds)
- 1.11. Hạt giống các loại (Seed of all kinds)
- 1.12. Rau cải các loại (Vegetables of all kinds)
- IV. THIẾT BỊ VĂN PHÒNG; VĂN PHÒNG PHẨM (Office equipment & Stationery)
- 3.1. Giấy in Văn phòng
- 3.1.1. Giấy photo; Giấy in A3 - A4 - A5
- 3.1.2. Giấy Fax; Giấy in nhiệt; Giấy in liên tục; Giấy in kim
- 3.1.3. Giấy Note; Giấy than
- 3.1.4. Giấy Decal; Giấy nhãn
- 3.1.5. Giấy bìa; Giấy Fort màu
- 3.1.6. Giấy chuyên dụng
- 3.2. Bút viết Văn phòng; Bao thư
- 3.2.1. Bút ký tên cao cấp
- 3.2.2. Bút bi các loại
- 3.2.3. Bút Gel; Bút máy luyện chữ
- 3.2.4. Bút lông các loại (bảng; dầu; kim; dạ quang)
- 3.2.5. Bút chì; Chuốt chì; Gôm tẩy xoá
- 3.2.6. Bút xoá; Bánh xoá; Bút dán bàn; Bút chuyên dụng
- 3.2.7. Ruột bút mực; bút chì các loại
- 3.2.8. Mực viết các loại
- 3.2.9. Thước; Compa
- 3.2.10. Bao thư các loại
- 3.3. Sổ, Tập, Chứng từ
- 3.3.1. Sổ Caro
- 3.3.2. Sổ da các loại
- 3.3.3. Sổ lò xo; Sổ khâu; Sổ xé
- 3.3.4. Sổ danh thiếp; Sổ giáo án; Sổ công văn
- 3.3.5. Tập học sinh
- 3.3.6. Chứng từ; Biểu mẫu; Thẻ chấm công
- 3.4. Bìa hồ sơ
- 3.4.1. Bìa 3 dây
- 3.4.2. Bìa Acco; Bìa Giấy; Bìa Kẹp; Túi Giấy
- 3.4.3. Bìa cánh bướm; Bìa cặp hồ sơ
- 3.4.5. Bìa cây; Card Case
- 3.4.6. Bìa còng bật; Bìa còng ống
- 3.4.7. Bìa còng nhẫn; Bìa còng chữ D
- 3.4.8. Bìa hộp Simili
- 3.4.9. Bìa kiếng; Bìa nhựa ép
- 3.4.10. Bìa lá lỗ; Bìa lỗ
- 3.4.11. Bìa nút; Bìa cột dây
- 3.4.12. Bìa phân trang; Bìa trình ký
- 3.5. Lưu trữ Văn phòng
- 3.5.1. Bảng tên; Dây đeo
- 3.5.2. Hộp đựng bút; Khay cắm bút
- 3.5.3. Khay Brochure; Khay kệ
- 3.5.4. Khung các loại
- 3.5.5. Túi Zipper; Túi hồ sơ
- 3.6. Sản phẩm khác
- 3.6.1. Bấm kim; Gỡ kim; La bàn; Máy đếm
- 3.6.2. Bấm lỗ; Máy khoan lỗ chứng từ
- 3.6.3. Bảng viết; Phấn; Nam châm; Mút lau bảng; Đính ấn bảng
- 3.6.4. Băng keo; Cắt keo; Bàn cắt giấy; Bấm giá; Bấm chữ nổi; Phim gói hàng
- 3.6.5. Mực dấu Văn phòng; Con dấu; Tampon; Máy đóng sổ
- 3.6.6. Hồ dán các loại; Súng bắn keo
- 3.6.7. Acco; Kẹp bướm; Kẹp giấy; Lò xo; Đóng gáy sách
- 3.6.8. Kim bấm; Dao rọc giấy
- 3.6.9. Máy huỷ giấy; tài liệu
- 3.6.10. Máy in nhãn; Băng mực in nhãn
- 3.6.11. Máy tính văn phòng các loại
- 3.6.12. Điện thoại bàn các loại
- 3.7. Mực in Văn phòng
- 3.7.1. Túi đựng rác các loại
- 3.7.2. Thùng đựng rác các loại
- 3.8. Sản phẩm vệ sinh
- V. QUÀ LƯU NIỆM (Sourvenir)
- 4.1. Bút cao cấp
- 4.2. Sổ da cao cấp
- 4.3. Ví da cao cấp (Leather wallet)
- 4.4. Túi xách cao cấp
- 4.4.1. Túi đeo lưng của nữ
- 4.4.2. Túi xách tay của nữ
- 4.4.3. Túi đeo lưng của nam
- 4.4.4. Túi xách tay của nam
- 4.4.5. Túi đeo trước ngực
- 4.4.6. Túi đựng tiền; tài liệu chống cháy; chống nước
- VI. VA LI, BA LÔ (Suitcase; Backpack)
- 5.1. Ba lô dành cho nữ
- 5.2. Ba lô dành cho nam
- VII. HÀNG THỦ CÔNG; MỸ NGHỆ (Handicrafts)
- VIII. ĐỒNG HỒ THỜI TRANG NAM & NỮ (Watches for Men & Women)
- 7.1. Đồng thời trang dành cho nam (Watches for Men)
- 7.2. Đồng hồ thời trang dành cho nữ (Watches for Women)
- IX. THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC; GIAO DỤC (Device for schools; education)
- 8.1. Thiết bị; dụng cụ dùng chung
- 8.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy; trợ giảng
- 8.2.1. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy Tiểu học
- 8.2.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy THCS
- 8.2.3. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy PTTH
- 8.3. Thiết bị; dụng cụ thực hành thí nghiệm
- 8.4. Thiết bị; dụng cụ phục vụ nghe nhìn
- X. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ NHÀ HÀNG (Device; Tools for Restaurant)
- 9.1. Thiết bị; dụng cụ tiền sảnh
- 9.2. Thiết bị; dụng cụ Hội nghị
- 9.3. Thiết bị; dụng cụ bàn tiệc
- 9.4. Thiết bị; dụng cụ Buffet
- 9.5. Thiết bị; dụng Khu Nhà bếp
- 9.6. Thiết bị; Dụng cụ vệ sinh chung
- XI. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ KHÁCH SẠN (Device; Tools for Hotel);
- 10.1. Thiết bị; dụng cụ Tiền sảnh
- 10.2. Thiết bị; dụng cụ Phòng tắm
- 10.3. Thiết bị; dụng cụ Phòng ngủ
- 10.4. Thiết bị; dụng cụ Khu Nhà bếp
- 10.5. Thiết bị; dụng cụ Vệ sinh chung
- XIII. QUÀ TẾT CAO CÂP
- 13.1. Giỏ quà Tết
- 13.2. Hộp quà Tết
II.B. SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP (Agricultural products) 1.2. Trái cây các loại (Fruits of all kinds) 1.2.11. Chuối (Banana)
1.2.11.1. Chuối cau mẵn (Chuối Ngự Đại Hoàng)
| 1.2.11.1. Chuối cau mẵn (Chuối Ngự Đại Hoàng) Code No: 1021101 Xuất xứ: Việt Nam Bảo hành: 0 tháng Chuối cau mẵn (Chuối Ngự Đại Hoàng) |
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của chuối cau mẵn:
Giới thiệu:
- Công ty chúng tôi chuyên trồng; cung cấp trong và ngoài nước các loại trái cây tươi “Xoài Cát Hoà Lộc, Xoài Cát Chu, Xoài Tượng Da Vàng, Xoài Tượng Da Xanh, Xoài Keo Da Vàng, Xoài Keo Da Xanh, Xoài Úc, Xoài Úc Da Vàng, Xoài Bồ, Xoài Ngọc Vân, Thanh Long, Măng Cụt, Chôm Chôm, Mãng Cầu Xiêm, Mãng Cầu Ta (Na), Chanh Dây, Mít, Bưởi Da Xanh, Dừa Xiêm, Nhãn Lòng Đồng Tháp, Quýt, Cam Sành, Cam Xoàn, Chuối, Ớt Tươi, Đu Đủ, Lekima, Lòng Mức, Khóm Và Loại Trái Cây Sấy” có xuất xứ từ tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
- Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các loại trái cây hảo hạng theo tiêu chuẩn Global GAP, Viet GAP, xưởng đóng gói theo tiêu chuẩn HACCP.
- Trong nhiều loại chuối, như: chuối cau, chuối xiêm, chuối già, chuối tiêu…thì chuối cau loại có giá trị kinh tế cao, do đây là loại cây khó trồng, nên khả năng cung ứng trên thị trường ít, từ đó làm cho nguồn hàng luôn khan hiếm, đẩy giá chuối cau lên gấp 2 lần so với loại khác.
- Chuối Cau là sản phẩm nổi tiếng của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, gắn với lịch sử và văn hóa của cộng đồng dân cư vùng sông nước đồng bằng sông Cửu Long.
- Chuối Cau là loại chuối quả nhỏ (trông giống quả cau), khi chín vỏ màu vàng đẹp mắt, thịt thơm và hơi nhão.
Tác dụng của quả chuối cau:
- Chuối là trái cây rẻ, sạch thơm ngon, chứa nhiều chất dinh dưỡng bảo vệ sức khỏe.
- Ăn chuối thường xuyên, không chỉ nâng cao sức miễn dịch cơ thể, mà còn có hiệu quả chống ung thư.
- Chuối đặc biệt thích hợp để bổ sung khẩu phần dinh dưỡng cho trẻ em và người già, có tác dụng ngăn ngừa và trị bệnh tốt.
- Khi bé bị tiêu chảy, hãy dùng chuối tiêu xanh, lột bỏ lớp vỏ ngoài (giữ lại lớp vỏ xanh bên trong), cắt lấy khoảng 2-3 lát mỏng cho 1 lần ăn, xay nhỏ và cho vào nấu cùng bột hoặc cháo cho bé ăn mỗi bữa. Cách này rất tốt, không có tác dụng phụ, cho ăn trong thời gian lâu vẫn được, bé sẽ dứt hẳn tiêu chảy (tất nhiên không phải sau ngày 1-2 ngày mà phải qua 5-7 ngày). Đây là phương pháp làm cân bằng hệ vi sinh đường ruột và ít bị tái phát khi ăn phải thức ăn khó tiêu, cũng có thể áp dụng cách này cho bé khi bé bắt đầu quá trình điều trị bằng thuốc kháng sinh (làm chết nhiều cả những vi sinh vật có ích trong đường ruột.
Đặc điểm nhận diện của Chuối cau:
- Chuối Cau có hình thức và trọng lượng thường nhỏ hơn các loại chuối khác, có dáng buồng vuông vắn, các nải nở đều, quả có râu, chiều dài quả khoảng 8 đến 10 cm, đường kính từ 1,5 đến 2 cm.
- Chuối cau khi chín có màu vàng tươi là một trong những trái cây có vị ngọt tự nhiên. Trong chuối cau bao gồm các chất dinh dưỡng như kali, magie, vitamin B6 và chất xơ đem đến các tác động tích cực như tăng cường thị lực, giảm stress và nhuận trường. Với kích thước nhỏ và mềm, chuối cau thường được chọn làm món ăn tráng miệng cho trẻ nhỏ.
Giá trị dinh dưỡng từ quả chuối cau:
- Thông tin dinh dưỡng trung bình trong 100 g
- Năng lượng: 89 kcal
- Chất xơ: 2.6 g
- Chất đường: 12 g
- Chất béo: 0.3 g
- Protein: 1.1 g
- Vitamin A: 1 %
- Vitamin C: 14 %
- Sắt: 2 %
Cùng loại
1.2.11.2. Chuối xiêm (xứ) - chuối tây
1.2.11.3. Chuối Già Hương (Già Cui)
Sản phẩm bán chạy
Hỗ trợ 0938 168 112
Liên kết website Liên kết Website.... cobavina Thống kê
- Đang truy cập 7
- Truy cập hôm nay 77
- Tổng cộng 62756
Rank alexa Trang chủ | Giới thiệu | Sản phẩm | Bảo hành | Đối tác | Tuyển dụng | Tin tức | Liên hệ
COBAVINA Address: No. 101/89 Nguyen Van Dau, Ward 5, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam No.326 An Thanh, My An Hung B, Lap Vo District, Dong Thap Province, Vietnam Tel.: 0903 959 112; 0939 325 112; 0938 168 112; 0933 136 338 E-mail: cobavina@yahoo.com; thu_finance@yahoo.com; sales@cobavina.com
Desgined by: http://thietkewebchuyen.com Điều khoản sử dụng 2013 - 2024 © Bản quyền thuộc sở hữu wWw.Cobavina.com.