Chuỗi Phương Trình Chuỗi Phản ứng Về Kim Loại Kiềm Và Hợp Chất ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Chuỗi phương trình phản ứng hóa học
- Chuỗi phản ứng về kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm
Chuỗi các phương trình hóa học của kim loại kiềm natri thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học lớp 9 và lớp 10.
Chuỗi phương trình
Nhấn vào phương trình để xem chi tiết
Cl2 + 2Na → 2NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3Chi tiết chuỗi phản ứng
Điện phân nóng chảy muối NaCl sản phẩm tạo thành là kim loại natri và giải phóng khí clo.
Cho kim loại natri tác dụng với khí clo tạo thành muối natri clorua.
Tiếp tục điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn tạo thành dung dịch NaOH.
Sau đó, sục khí CO2 qua dung dịch NaOH tạo thành muối Na2CO3.
Tiếp tục cho muối Na2CO3 tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Cuối cùng cho muối NaCl tác dụng với muối bạc nitrat sản phẩm tạo thành là NaNO3.
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình liên quan
BaCl2 Tên gọi: Bari clorua
Nguyên tử khối: 208.2330
Nhiệt độ sôi: 1560°C
Nhiệt độ nóng chảy: 962°C
+ CaSO4 Tên gọi: Canxi sunfat
Nguyên tử khối: 136.1406
Nhiệt độ nóng chảy: 1460°C
→ CaCl2 Tên gọi: Canxi diclorua
Nguyên tử khối: 110.9840
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 772°C
+ BaSO4 Tên gọi: Bari sunfat
Nguyên tử khối: 233.3896
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1580°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Mg Tên gọi: magie
Nguyên tử khối: 24.30500 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: 1091°C
Nhiệt độ nóng chảy: 650°C
+ 2 Li2O Tên gọi: Liti oxit
Nguyên tử khối: 29.8814
→ 2 Li Tên gọi: liti
Nguyên tử khối: 6.9410
Nhiệt độ sôi: 1342°C
Nhiệt độ nóng chảy: 180°C
+ MgO Tên gọi: Magie oxit
Nguyên tử khối: 40.30440 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 3600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2852°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
> 800
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2y HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
+ FexOy Tên gọi: Oxit sắt
→ (3x-2y) FeCl2 Tên gọi: sắt (II) clorua
Nguyên tử khối: 126.7510
Nhiệt độ sôi: 1023°C
Nhiệt độ nóng chảy: 667°C
+ y H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ (2y-2x) FeCl3 Tên gọi: Sắt triclorua
Nguyên tử khối: 162.2040
Nhiệt độ sôi: 315°C
Nhiệt độ nóng chảy: 306°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 Na Tên gọi: natri
Nguyên tử khối: 22.989769280 ± 0.000000020
Nhiệt độ sôi: 883°C
Nhiệt độ nóng chảy: 97°C
+ C2H4(OH)2 Tên gọi: Etilen glicol
Nguyên tử khối: 62.0678
→ H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
+ C2H4(ONa)2 Tên gọi: Sodium ethylene glycolate
Nguyên tử khối: 106.0315
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 6 KNH2 Tên gọi: Kali amua
Nguyên tử khối: 55.12088 ± 0.00044
→ 6 K Tên gọi: kali
Nguyên tử khối: 39.09830 ± 0.00010
Nhiệt độ sôi: 759°C
Nhiệt độ nóng chảy: 63°C
+ N2 Tên gọi: nitơ
Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
Nhiệt độ sôi: -195°C
Nhiệt độ nóng chảy: -210°C
+ 4 NH3 Tên gọi: amoniac
Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
Nhiệt độ sôi: -33°C
Nhiệt độ nóng chảy: -77°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
600 - 700
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trìnhMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Cs2SiO3 và Cs2TeO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cesi metasilicat và chất Dicaesium metatellurate
Xem thêmCs2TiO3 và Cs2WO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cesi titanat và chất Cesi tungstat
Xem thêmCs3PO4 và Cs3VO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cesi phosphat và chất Cesi Orthovanadat
Xem thêmCu(BrO3)2.6H2O và CuBr2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đồng(II) bromat hexahidrat và chất Đồng(II) bromua
Xem thêmTừ khóa » Chuỗi Phản ứng Kim Loại Kiềm Và Hợp Chất
-
Bài Tập Chuỗi Phản Ứng - Kim Loại Kiềm Thổ Ppsx - 123doc
-
Bài Tập Chuỗi Phản Ứng - Kim Loại Kiềm Ppt - 123doc
-
Chuỗi Phản ứng Hóa Học Của Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ, Nhôm Cực Hay
-
Chuỗi Phản ứng Hóa Học Của Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ, Nhôm Cực Hay
-
Chủ đề 2: Chuỗi Phản ứng Hóa Học Của Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ, Nhôm
-
Phản ứng Kim Loại Kiềm Trang 1 Tải Miễn Phí Từ TailieuXANH
-
Chuỗi Phản ứng Kim Loại Kiềm - Hóa Học 24H
-
Viết Phương Trình Hóa Của Các Phản ứng Hoàn Thành Chuỗi Chuyển ...
-
Bài Tập Chuỗi Phản Ứng - Kim Loại Kiềm.pdf (ôn Thi Tốt Nghiệp)
-
Dạng 13 : Bài Tập Về Viết Phương Trình Phản ứng, Chuỗi ... - Hoc24
-
Tìm Hiểu Về Sơ đồ Và Chuỗi Phản ứng Hóa Học Vô Cơ: Phần 2
-
Bài 25: Kim Loại Kiềm Và Hợp Chất Quan Trọng Của Kim Loại Kiềm
-
Chuỗi Phản ứng Hóa Học Của Ag - Lớp 12 - Luyện Tập 247
-
Viết Phương Trình Hoá Học Của Các Phản ứng Hoàn Thành Chuỗi ...