CHƯỜM ĐÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
CHƯỜM ĐÁ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Schườm đá
apply ice
chườm đááp dụng băngáp nước đááp dụng chườm đáan ice packusing ice
sử dụng nước đásử dụng băngchườm đáchườm lạnhsử dụng đá lạnhput ice
chườm đáapplying ice
chườm đááp dụng băngáp nước đááp dụng chườm đá
{-}
Phong cách/chủ đề:
They put on an ice pack.Chườm đá lên mặt đi.
Put the ice on your face.Anh cần chườm đá không?
Do you need an ice pack?Chườm đá vào mồm nó đi!
Put the ice pack in his mouth!Có nên chườm đá lên mụn?
Should we put ice on the burns?Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từchườm đá Chườm đá nếu thấy đau.
Put on ice if you have severe pain.Về đến nhà, tôi phải chườm đá.
At my house, I make the ice.Chườm đá là việc bình thường sau tập luyện".
The ice is normal after training.".Đầu tiên, chườm đá vào vị trí đau của bạn.
First, apply ice to the site of your pain.Phương pháp đầu tiên đó là sử dụng chườm đá.
The first method involves the use of ice.Hoặc bạn có thể mua túi chườm đá ở siêu thị.
Or you can buy ice pack at the supermarket.Chườm đá cả khi bạn định đến gặp bác sĩ.
You may apply ice while waiting to see the doctor.Em mua cho anh ít thuốc và túi chườm đá nè.”.
I brought you some medicine and an ice pack.”.Chườm đá hoặc nhiệt trên vai, tùy theo cái nào tốt hơn.
Use ice or heat on the shoulder, whichever feels better.Nếu bạn có phản ứng xấu, hãy chườm đá để giảm!
If you have a bad reaction, apply ice to reduce it!Không bao giờ chườm đá hoặc túi đá trực tiếp lên da.
Never put ice or a cold pack directly on the skin.Một điều khácbạn không nên làm là chườm đá lên mũi.
Another thing you shouldn't do is put ice on it.Túi chườm đá đặt dưới người anh phải được thay thường xuyên.
The ice packs placed under him had to be replaced frequently.Trong hai ngày đầu tiên, có thể chườm đá trên khuôn mặt của bạn.
For the first two days, use ice on your face.Theo nguyên tắc chung, hãy nhớ làm ấm trước và chườm đá sau.
As a general rule, remember to heat before, and ice after.Trong hai ngày đầu tiên, có thể chườm đá trên khuôn mặt của bạn.
During the first two days you can apply ice on your knee.Sử dụng túi chườm đá trên mặt để hạn chế tình trạng sưng hoặc thay đổi màu da.
Use an ice pack on your face to reduce swelling or change in skin color.Dừng các hoạt độngthể chất hằng ngày trong một vài ngày và chườm đá vào lưng dưới của bạn.
Stop your normal physical activities for a couple of days and apply ice to your lower back.Nếu bạn bị chấn thương, nên chườm đá lên cổ và đi khám bác sĩ ngay lập tức.
If you have been injured, apply ice to your neck and see a doctor immediately.Chườm đá vào vùng bị thương là rất hữu ích trong việc ngăn ngừa sưng và viêm.
Applying ice on the injured area is very helpful in preventing swelling and inflammation.Tránh nhiệt độ quá cao hoặc chườm đá trực tiếp lên da, vì những thứ này có thể gây bỏng.
Avoid excessive heat or applying ice directly to the skin, as these can burn.Chườm đá vào khớp bị ảnh hưởng là một cách tuyệt vời khác để giảm đau ngay lập tức.
Applying ice to the affected joint is another great way to decrease pain immediately.Bạn có thể tự chữa trị bằng cách sử dụng thuốc giảm đau thông thường, túi chườm đá và nghỉ ngơi.
You can normally treat this yourself using ordinary painkillers, an ice pack and rest.Sử dụng túi chườm đá bên ngoài má trong 24 giờ sau khi nhổ răng.
Use an ice pack to lessen swelling during the first 24 hours after your tooth extraction procedure.Chườm đá vào vùng bị thương ngay sau khi xảy ra tai nạn là rất hữu ích trong việc ngăn chặn các mô bị chấn thương bắt đầu sưng và phát triển viêm.
Applying ice on the injured area right after the accident is very helpful in preventing that the injured tissue starts swelling and developing inflammation.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 78, Thời gian: 0.0247 ![]()
![]()
chước cám dỗchườm lạnh

Tiếng việt-Tiếng anh
chườm đá English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Chườm đá trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
chườm nước đáice packsTừng chữ dịch
chườmđộng từapplyputchườmdanh từcompresscompressespacksđádanh từstonerockicekickđátính từrocky STừ đồng nghĩa của Chườm đá
sử dụng nước đáTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Chườm Nước đá Tiếng Anh Là Gì
-
Chườm Nước đá Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CHƯỜM ĐÁ In English Translation - Tr-ex
-
Túi Chườm Nước đá«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Túi Chườm Nước đá In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
Định Nghĩa Của Từ 'chườm Nước đá' Trong Từ điển Từ điển Việt - Anh
-
'túi Chườm Nước đá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'chườm Nước đá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Viên đá Lạnh Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Chườm Nước đá Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Phương Pháp RICE - Sơ Cứu Chấn Thương Thể Thao Hiệu Quả
-
Tác Dụng Của Chườm Nóng, Chườm Lạnh | Vinmec
-
Nhiệt Trị Liệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chườm "lạnh'' Hay ''nóng'' ? | Bệnh Viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng