CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN THUYẾT KẾ XÀ GỒ MÁI - Tài Liệu Text

  1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >
CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN THUYẾT KẾ XÀ GỒ MÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.32 KB, 74 trang )

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉPGVHD: NGÔ THỊ HỒNG QUYÊN1.1. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN XÀ GỒ1.1.1. Chọn sơ bộ thông số tôn và xà gồ+ Xà gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm mái, lớp cách nhiệt và trọng lượng bản thâncủa xà gồ.+ Tấm lợp mái: (single skin panels ) hình dạng tấm lợp mái được chọn như sau:Chiều dày(mm)Trọng lượng một tấm(kN/m2)Diện tích một tấm(m2)Tải trọng cho phép(kN/m2)0.70.06598.391.96Bảng 1.1. Thông số tấm lợp mái (tôn)SVTH: PHẠM VĂN BÌNH - 36CXD3TRANG 4 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉPGVHD: NGÔ THỊ HỒNG QUYÊN+ Xà gồ: chọn xà gồ hình chữ C,có các thông số như sau.Tiết diệnIx(cm4)Wx(cm3)Iy(cm4)Wy(cm4)Trọng lượng(kN/m)Diệntích(cm2)C250888.64671.09247.8559.6310.078510Bảng 1.2. Thông số xà gồ+ Kích thước hình học của xà gồSVTH: PHẠM VĂN BÌNH - 36CXD3TRANG 5 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉPGVHD: NGÔ THỊ HỒNG QUYÊNH(mm)W(mm)L(mm)t(mm)25065202.525020652.5Hình 1.2. Hình MCN xàgồ chữ C1.1.2. Tĩnh tải tác dụng lên xà gồTải trọng tôn lợp mái.Tải trọng lớp cách nhiệt.Tải trọng bản thân xà gồ.Tải trọng do hoạt tải sửa chữa mái.- Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là: 1.5 (m)→ Khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt phẳng mái:-1.5=1.51( m )Cos5.71°(Độ dốc i= 10 %→α=5.71o)SVTH: PHẠM VĂN BÌNH - 36CXD3TRANG 6 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉPGVHD: NGÔ THỊ HỒNG QUYÊNVật liệu máiHệ số vượt tảiTải trọng tiêu chuẩnTải trọng tính toán1 lớp tôn lợp mái1.050.0659(kN/m2)0.0692(kN/m2)Xà gồ máiC2501.050.0785(kN/m2)1.824(kN/m2)1.1.3. Hoạt tải tác dụng lên xà gồ+ Sơ bộ lấy hoạt tải mái: Pc = 0.3 (kN/m2), hệ số vượt tải nq =1.3tt0.3 × 1.3→ P == 0.39 (kN/m2)Suy ra tải trọng tác dụng lên xà gồ C250:1.5 q tc =  ( 0.0659 + 0.3 ) ×÷ + 0.0785 = 0.63 ( kN/m )Cos5.71° 1.5 q tt =  (0.0692+0.39)×÷+0.0824=0.774 ( kN/m )Cos5.71° 1.2.SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC CỦA XÀ GỒqyqx2.755.52.75MyMxHình 2.2. Sơ đồ tính theo hai phương x-x và y-y+ Xà gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp mái và hoạt tải sửa chữa được tính toán nhưcấu kiện chiệu uốn xiên.+ Ta phân tải trọng tác dụng lên xà gồ theo 2 phương, với trục x-x tạo với phươngα = 5.71°ngang một góc(Độ đốc i = 10%).SVTH: PHẠM VĂN BÌNH - 36CXD3TRANG 7 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉPGVHD: NGÔ THỊ HỒNG QUYÊNHình 2.1. Tải trọng theo hai phương x-x và y-y+ Tải trọng tác dụng theo phương x-x và y-y là.tc°q tcx = q ×sinα = 0.63 × (sin5.71 ) = 0.063 (kN/m)tcq tcy = q × cosα = 0.63 × (cos5.71°) = 0.63 (kN/m)q ttx = q tt × sinα = 0.774 × sin(5.71°) = 0.077 (kN/m)q tty = q tt × cosα = 0.774 × cos(5.71°) = 0.774 (kN/m)1.3. KIỂM TRA XÀ GỒ THEO TTGHI VÀ TTGHII1.3.1. Trạng thái giới hạn cường độ (TTGHI)Theo điều kiện bền :Trong đó:+γ c =1hệ số điều kiện làm việcf+ = 230 MPa cường độ tính toán của thép xà gồXà gồ tính toán theo 2 phương đều là dầm đơn giản 2 đầu tựa lên xà ngang momen đạtgiá trị lớn nhất ở giữa nhịp.SVTH: PHẠM VĂN BÌNH - 36CXD3TRANG 8 ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉPMx =Ta có:q tty ×B28=GVHD: NGÔ THỊ HỒNG QUYÊN0.774×5.52= 2.93 (kN.m)8q ttx ×B2 0.077×5.52My ===0.073 (kN.m)3232σ td = σ x + σ y =2.93 × 1060.073 × 106+= 48.79MPa ≤ γ c .f = 230MPa71.092 × 103 9.631× 1031. 3.2. Trạng thái giới hạn sử dụng(TTGHII)Công thức kiểm tra :Ta có∆ ∆ 1

Từ khóa » Tính Toán Xà Gồ Mái