CHƯƠNG 11 THUỐC VIÊN NANG - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Y - Dược
  4. >>
  5. Bào chế
CHƯƠNG 11 THUỐC VIÊN NANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 29 trang )

17/02/2017BỘ MÔN BÀO CHẾ - CÔNG NGHIỆP DƯỢCKHOA DƯỢCGV: Trịnh Thị LoanĐT : 094234112817/02/20171Thuèc nang mÒm117/02/2017Thuèc nang cøngMỤC TIÊU BÀI HỌCKết thúc bài học sinh viên có khả năng:1. Trình bày được khái niệm, phân loại, ưu nhượcđiểm của thuốc nang.2. Phân biệt được nang cứng và nang mềm gelatinvề cấu tạo vỏ nang, dạng bào chế đóng vào nang, ppđóng nang.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY4217/02/2017MỤC TIÊU BÀI HỌC3. Nhận biết được vai trò, cách dùng và tá dượcdùng để bào chế nang cứng, nang mềm.4. Trình bày được nguyên tắc đóng thuốc vào nang.5. Trình bày được yêu cầu, chất lượng nang thuốc.6. Phân tích một số ví dụ.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY5NỘI DUNG BÀI HỌCI. Đại cương1. Định nghĩa2. Phân loại3. Ưu nhược điểm.II. Thành phần1. Dược chất.2. Tá dược nang mềm3. Tá dược nang cứngIII. Kỹ thuật bào chế1. Bào chế nang mềm2. Bào chế nang cứngIV. Tiêu chuẩn chất lượngV. Các ví dụ317/02/2017I. ĐẠI CƯƠNG THUỐC NANGĐịnh nghĩaƯu, nhượcđiểmPhân loạiI. Đại cương thuốc nang1. Định nghĩa thuốc nangLà một dạng thuốc phân liều- Một vỏ rỗng để đựng thuốc (bằng tinh bộthoặc gelatin) chứa bên trong DC và tá dược.- Một đơn vị phân liều của dược chất đã đượcbào chế dưới các dạng thích hợp để đóng vàovỏ nang (bột, hạt, dung dịch, viên nén…)Chủ yếu dùng để uống, ngoài ra đặt (trựctràng, âm đạo), hoặc xông hít.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY8417/02/2017I. Đại cương thuốc nang2. Phân loạiTheo thành phần vỏ nang chia thuốc nangthành 2 loại:1. Nang tinh bột2. Nang gelatin:- Nang cứng- Nang mềmDUY TAN UNIVERSTY17/02/20179I. Đại cương thuốc nang3. Ưu, nhược điểmƯu điểm:- Dễ nuốt- Tiện dùng- Dễ sản xuất lớn- Sinh khả dụng cao.17/02/2017Nhược điểm:- Dược chất kích ứngniêm mạc đường tiêuhóa không nên đóngnang (natrinitrofurantoin).- Chi phí sản xuất cao hơnviên nén- Thiết bị phức tạpDUY TAN UNIVERSTY10517/02/2017I. Đại cương thuốc nangƯu nhược điểm nang cứng- Che dấu mùi vị rất tốt, hình dạng dễ nuốt =>caplet, SKD > SKD viên nén.- Có thể sản xuất ở quy mô nhỏ, quy mô lớn- Công cụ phân liều dược chất.- Lựa chọn cho thử nghiệm DC mớiBC ít phức tạp như viên nén, ít tác động củaKTBC, td, nhiệt, ẩm, rã…- Nhược điểm : Khó bảo quản, thuốc giả.DUY TAN UNIVERSTY17/02/201711II. THÀNH PHẦN THUỐC NANGDược chấtBao bìTá dược617/02/2017II. THÀNH PHẦN1. Dược chất- Đơn chất hoặc hỗn hợp- Rắn (bột, cốm, pellet, viên mini)- Dung dịch (dầu, nước)- Nhũ tương- Hỗn dịch- Bột nhão17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY13DUY TAN UNIVERSTY14II. THÀNH PHẦN2. Tá dược NANG MỀM2.1. Tá dược vỏ nang mềm- Gelatin- Glycerin- Sorbitol- Nước- Chất bảo quản- Chất màu…17/02/2017717/02/2017II. THNH PHN Gelatin:- Chim 35 45% / v nang- Không độc.- Tan trong các dịch sinh học ở nhiệt độ cơ thể.- Khả năng tạo gel tốt.- Khả năng tạo màng tốt.Độ bền gel: 150 250 g Bloom (ruột có PEG: cầnđộ bền gel cao hơn).Độ nhớt: 25 45 mP.DUY TAN UNIVERSTY17/02/201715II. THNH PHN Gelatin:- Gii hn st: hm lng ph thuc ncdựng sx gelatin, gii hn 15ppm- Gii hn asen, chỡ, crom- Gii hn vi sinh vt nu hm m cao, vk dphỏt trin =>Gii hn 1g 1000 vi sv, khụng c cúsalmonella, e.coli17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY16817/02/2017II. THÀNH PHẦNChất hóa dẻo:- Chiếm 15-20% vỏ nang (phụ thuộc thànhphần, bản chất thuốc đóng nang)- Quyết định độ cứng, độ ổn định của vỏnang- Thường dùng :+ Glycerin+ Sorbitol+ Propylene glycolDUY TAN UNIVERSTY17/02/201717II. THÀNH PHẦNNước:- Chiếm 30- 40% vỏ nang tùy thuộc vào độ nhớtcủa gelatin.- Sau khi đóng được loại đi chỉ còn 6- 10%.Chất màu:- Màu tan hoặc màu lake không tanChất khác:- Chất cản quang: titan dioxyd 0.05%- Chất tạo mùi, tạo vị ngọt, bảo quản17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY18917/02/2017Các chất thêm vào dung dịch vỏ nang mềmCác chất đc thêmvào khối gelatinNhóm IMethylparaben/Propylparaben (4/1)Chất màuTitan dioxydEthyl vanilinTinh dầuNhóm IIng kínhAcid fumaricNồng độ (%)0,2vđ0,2 1,20,10-20501Mục đíchBo qunTạo màuLàm đụciều hngiều hngiều vị (Viên nhai)Hỗ trợ hoà tan, gim phn nggelatin + aldehydII. THNH PHN2.2. Thnh phn thuc úng nang mm- Thng l dng lng (dd, hd, nt)- pH = 2,5 7,5- Khụng c hũa tan v- Cht nh húa (lecithin)=> m bo n nh tớnh cht lý húa DC, tngSKD, thun tin cho sx.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY201017/02/2017II. THÀNH PHẦN2.3. Tá dược ruột nang mềm- Dung môi thường dùng:+ Chất lỏng thân dầu: dầu thực vật, dầu khoáng,triglyceride mạch trung bình…+ Chất lỏng thân nước : PEG 400 -600, triacetin,polyglycerin este.Có thể dùng Propylen glycol và glycerin nồng độthấp (5-10%) tránh hòa tan và làm mềm vỏ nang.DUY TAN UNIVERSTY17/02/201721II. THÀNH PHẦNNguyên tắc chung:- Ưu tiên khối thuốc dạng dung dịch- Thiết kế thuốc và vỏ nang sao chochọn được cỡ nang nhỏ nhất, tươngứng với một liều.- Có thể hình trứng, hình cầu, nếu quálớn phải là hình trụ.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY221117/02/2017II. THÀNH PHẦN3. Tá dược NANG CỨNG3.1. Tá dược vỏ nang cứng- Gelatin (DC cellulose: HPMC, HPC)- Nước (12-16%...)- Chất hóa dẻo (glycerin, sorbitol, propylene glycol)- Chất bảo quản (paraben)- Chất màu- Cản quang (tạo độ đục)…DUY TAN UNIVERSTY17/02/201723II. THÀNH PHẦN3.1. Tá dược vỏ nang cứngVỏ nang dẫn chất cellulose- Độ bền cao, ít tương tác với DC- Nguồn gốc tổng hợp- Bền về hóa học- Bền với nhiệt- Hàm ẩm thấp, ít bị giòn khi hanh khô- Vỏ nang tan nhanh- Phù hợp với máy đóng nang tự động- Giá thành cao.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY241217/02/2017II. THÀNH PHẦN3.1. Tá dược vỏ nang cứngDung tích1.370.950.670.480.380.280.210.13 (ml)DUY TAN UNIVERSTY17/02/201725II. THÀNH PHẦNQuy trình sản xuất vỏ nang (45 phút)- Đun chảy dung dịch nhúng khuôn (loại khí), Lọc- Bôi trơn khuôn, giữ ở nhiệt độ 220C- Nhúng vào dung dịch vỏ nang ở 500C, 10- 12s- Quay tròn khuôn- Sấy vỏ nang, tốc độ vừa đủ- Tháo vỏ nang- Cắt vỏ và thân- Đậy nắp nang- Chọn loại, in17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY261317/02/2017II. THÀNH PHẦN3.1. Tá dược ruột nang cứng- Tá dược trơn: magnesi stearat, calci stearat,aerosil… tỷ lệ 0,5- 1%.- Tá dược độn: tinh bột, lactose.- Chất diện hoạt: natri lauryl sulfat, tween…- Thêm tá dược dính (bột thuốc khó trơn chảy,phải tạo hạt)DUY TAN UNIVERSTY17/02/201727III. KĨ THUẬT BÀO CHẾNANG MỀMNANG CỨNG1417/02/2017III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ1. Bào chế nang mềmPP Nhúng khuônDUY TAN UNIVERSTY17/02/201729III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ1. Bào chế nang mềmĐóng thuốc- Đóng dung dịch thuốc vào vỏ bằng bơm tiêm,buret hoặc thiết bị thích hợp.- Sau khi đóng thuốc hàn kín bằng gelatin nóngĐặc điểm:- Tạo vỏ, đóng thuốc xảy ra riêng- Sai số nhỏ (10-15%)- Đóng được viên có tác dụng mạnh: vitamin A, D17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY301517/02/2017III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ1. Bào chế nang mềmPP Nhỏ giọt17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY31III. KĨ THUẬT BÀO CHẾNguyên tắc:- Chất lỏng rơi tự do sẽ tạo hình cầu do SCBM- Tạo giọt và đồng thời lồng vào nhau của dungdịch dược chất và dung dịch vỏ nang.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY321617/02/2017III. K THUT BO CHu im ca pp nh git:- Thit b tng i n gin, gn, d v sinh- Nng sut cao: 8000 130.000v/h- Lng gelatin tiờu hao thpNhc im:- Ch lm c viờn hỡnh cu, kl 0,75g- Sai s khi lng ln.- DC úng nang ch l dd du cú nht thp, ttrng 0,9 -1,2DUY TAN UNIVERSTY17/02/201733III. K THUT BO CHSơ đồ bào chế nang mềm bằng phng pháp ép khuônChất màuChất bo qunChất phụ khácNcHoà tan/Phân tánGelatinNgâm trơng nởGlycerin/CHDun nóngHoà tanLọc17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY34Dịch vỏ nangDC + TDép khuôn1717/02/2017III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ1. Bào chế nang mềmPP ép khuônViêncó gờDUY TAN UNIVERSTY17/02/201735III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ1. Bào chế nang mềmƯu điểm:- Viên đa dạng về hìnhdạng, kích thước, hai màukhác nhau.- DC có thể là dung dịch,hỗn dịch, bột nhão.17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY361817/02/2017III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ2. Bào chế nang cứng17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY37III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ2. Bào chế nang cứngQuy trình đóng thuốc vào nang có 3 giai đoạn:- Mở vỏ nang (chọn dung tích thích hợp)- Đóng thuốc vào thân nang- Đóng nắp nang- Làm sạch nang trước khi ép vỉ17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY381917/02/2017III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ2. Bào chế nang cứngCó 2 pp đóng thuốcđóng theo thể tíchđóng bằng piston17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY39III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ2. Bào chế nang cứng- Đóng thuốc vào nang phải chọn cỡ nang theocông thức:- KL thuốc đóng nang= KLRBK x dung tích nang- Đo DbkDC- Tính VDC = m/ dbk- Cỡ nang lựa chọn có Vcỡ nang ≥ VDC- Lấy Vcỡ nang – VDC = V tá dược cần thêm- Chọn tá dược !17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY402017/02/2017III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ2. Bào chế nang cứng17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY412117/02/2017III. KĨ THUẬT BÀO CHẾ2. Bào chế nang cứng17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY442217/02/2017IV. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG-17/02/2017Độ đồng đều khối lượngĐộ đồng đều hàm lượngĐộ rã.Độ hòa tan DC.DUY TAN UNIVERSTY462317/02/2017VÍ DỤVitamin E (D – α tocopherol)Dầu đậu tươngVỏ nang:- Gelatin : 40%- Glycerin: 20%- Nước cất: 40%PP ép khuôn400,00 mg25,00 mgDUY TAN UNIVERSTY17/02/201747VÍ DỤIbuprofen200 mgPEG 4001000 mgVỏ nang:- Gelatin : 40%- Glycerin: 20%- Nước cất: 40%- Chất bảo quản vđPP ép khuôn17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY482417/02/2017VÍ DỤCephalexinNatri lauryl sulfatMagnesi stearatTalcAerosilĐóng nang số 0 ???500mg4mg7mg10mg2,5mgDUY TAN UNIVERSTY17/02/201749VÍ DỤAmoxicillin500mgCroscarmelose15mgLactose hydrat176,5mgPVP K-300,5mgEthanol 90% vđMagnesi stearat/ Natri lauryl sulfat (9:1) 8mg17/02/2017DUY TAN UNIVERSTY5025

Tài liệu liên quan

  • NGHIÊN cứu sản XUẤT THUỐC VIÊN NANG mềm sữa ONG CHÚA NGHIÊN cứu sản XUẤT THUỐC VIÊN NANG mềm sữa ONG CHÚA
    • 7
    • 1
    • 25
  • Giáo trình thuốc thử hữu cơ - Chương 11 pot Giáo trình thuốc thử hữu cơ - Chương 11 pot
    • 21
    • 372
    • 0
  • Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên nang mềm và một số chế phẩm viên nén chứa dược chất kém ổn định - Phụ lục Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên nang mềm và một số chế phẩm viên nén chứa dược chất kém ổn định - Phụ lục
    • 537
    • 1
    • 2
  • Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên nang mềm và một số chế phẩm viên nén chứa dược chất kém ổn định Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên nang mềm và một số chế phẩm viên nén chứa dược chất kém ổn định
    • 428
    • 3
    • 17
  • Nghiên cứu phân tích hoạt chất flunarizine trong thuốc viên nang bằng phương pháp HPLC Nghiên cứu phân tích hoạt chất flunarizine trong thuốc viên nang bằng phương pháp HPLC
    • 75
    • 1
    • 0
  • NGHIÊN CỨU HỆ PHÂN TÁN RẮN CỦA FUROSEMID VÀ ỨNG DỤNG TRONG BÀO CHẾ THUỐC VIÊN NANG NGHIÊN CỨU HỆ PHÂN TÁN RẮN CỦA FUROSEMID VÀ ỨNG DỤNG TRONG BÀO CHẾ THUỐC VIÊN NANG
    • 57
    • 608
    • 0
  • SKKN nâng cao hiệu quả chương trình rèn luyện đội viên đội thiếu niên tiền phong hồ chí minh (chương trình đội viên măng non  hay chương trình đội viên sẵn sàng, hạng ba ) ở liên đội trường tiểu học cẩm vân 1  thông qua hoạt đ SKKN nâng cao hiệu quả chương trình rèn luyện đội viên đội thiếu niên tiền phong hồ chí minh (chương trình đội viên măng non hay chương trình đội viên sẵn sàng, hạng ba ) ở liên đội trường tiểu học cẩm vân 1 thông qua hoạt đ
    • 18
    • 488
    • 0
  • Chương trình “sinh viên năng động 4 0 Chương trình “sinh viên năng động 4 0
    • 2
    • 205
    • 0
  • CHƯƠNG 11  THUỐC VIÊN NANG CHƯƠNG 11 THUỐC VIÊN NANG
    • 29
    • 2
    • 11
  • Tiểu luận tình huống quản lý nhà nước ngạch chuyên viên   nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với nguồn nhân lực ở viện nghiên cứu kinh tế xã hội thuộc ủy ban nhân dân thành phố hồ chí minh Tiểu luận tình huống quản lý nhà nước ngạch chuyên viên nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đối với nguồn nhân lực ở viện nghiên cứu kinh tế xã hội thuộc ủy ban nhân dân thành phố hồ chí minh
    • 19
    • 810
    • 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.34 MB - 29 trang) - CHƯƠNG 11 THUỐC VIÊN NANG Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nhược điểm Của Vỏ Nang