Chương 4 Các Mối Ghép Ren Vkt - Tài Liệu Text - 123doc
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.86 KB, 25 trang )
83 Chơng 4 biểu diễn quy ớc mối ghép bằng ren 4.1. mục đích và yêu cầu Nắm vững cách vẽ quy ớc ren theo TCVN 5907: 1995, ghi chỉ dẫn và kích thớc của ren theo TCVN 4683-1: 2008 và tiêu chuẩn về các loại ren thờng dùng. Hiểu đợc công dụng của một số chi tiết ghép có ren nh bu lông, đai ốc, vít, vít cấy v.v. Nắm vững cách vẽ quy ớc, cách ký hiệu và các tiêu chuẩn của chúng. Biết cách vẽ quy ớc các mối ghép bằng ren nh mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép vít và cách xác định kích thớc của mối ghép theo các thông số đã cho. Tập tra cứu các tiêu chuẩn về ren và thông số của các chi tiết có ren. 4.2. hớng dẫn làm bài tập Trớc khi làm bài tập cần đọc kỹ các tài liệu do môn học yêu cầu để nắm vững lý thuyết. Cụ thể đọc từ trang 83 đến trang 115, giáo trình Vẽ kỹ thuật cơ khí [1]. Đối với những bài tập thực hành ngay trên lớp, giáo viên sẽ cho sinh viên thảo luận nhằm phát huy tính tích cực chủ động học tập của sinh viên. Kết quả làm bài tập sẽ đợc đánh giá và cho điểm ngay tại lớp. Đối với những bài tập thực hành ở nhà, giáo viên sẽ căn cứ vào các dạng bài tập để cho sinh viên vẽ trên các khổ giấy theo quy định. Các bản vẽ phải có khung tên theo TCVN 9163: 2012. Khi vẽ cần nghiên cứu kỹ nội dung và yêu cầu của bài tập. Từ các thông số đã cho trong đề bài, tính toán các kích thớc khác để vẽ. Các thông số cần tra cứu đợc cho ở các trang cuối của chơng này. Ghi chỉ dẫn và tiêu chuẩn của các chi tiết ghép có ren phải theo đúng quy định. 84 4.3. nội dung bài tập 4.3.1. Biểu diễn các chi tiết có ren Bài tập 1. Bề mặt I của chi tiết đợc tạo ren. Hãy vẽ ký hiệu quy ớc ren trên bề mặt I. Bài tập này đợc thực hành ngay trên lớp. Hình 4-1 Hình 4-2 Hình 4-3 Hình 4-4 Hình 4-5 Hình 4-6 85 Hình 4-7 Hình 4-8 Hình 4-9 Hình 4-10 Bài tập 2. Bề mặt I và II của chi tiết đợc tạo ren. Hãy vẽ ký hiệu quy ớc ren trên bề mặt I và II. Bài tập này đợc thực hành ngay trên lớp. Hình 4-11 Hình 4-12 Hình 4-13 Hình 4-14 86 Bài tập 3. Bề mặt I của chi tiết đợc tạo ren trên chiều dài L. Hãy vẽ ký hiệu quy ớc ren trên đoạn L và vẽ hình chiếu cạnh. Ghi kích thớc ren M20x1,5. Bài tập này đợc thực hành ngay trên lớp. Hình 4-15 Hình 4-16 Hình 4-17 Hình 4-18 Hình 4-19 Hình 4-20 87 H×nh 4-21 H×nh 4-22 H×nh 4-23 H×nh 4-24 H×nh 4-25 H×nh 4-26 H×nh 4-27 H×nh 4-28 88 Bài tập 4. Bề mặt I và II của chi tiết lỗ và trục đợc tạo ren. Hãy vẽ ký hiệu quy ớc ren trên bề mặt I và II. Vẽ hình chiếu cạnh và hình chiếu từ phải. Bài tập này đợc thực hành ngay trên lớp. Hình 4-29 Hình 4-30 89 H×nh 4-31 H×nh 4-32 H×nh 4-33 90 4.3.2. Biểu diễn mối ghép của các chi tiết có ren Bài tập 5. Các chi tiết đã cho đợc nối ghép với nhau bằng ren. Hãy vẽ mối ghép ren của các chi tiết đó. Bài tập này đợc thực hành ở nhà. Hình 4-34 Hình 4-35 Hình 4-36 91 H×nh 4-37 H×nh 4-38 H×nh 4-39 92 Bài tập 6. Các chi tiết 1 và 2 đợc nối ghép với nhau bằng ren, hãy vẽ tách riêng từng chi tiết. Bài tập này đợc thực hành ở nhà. Hình 4-40 Hình 4-41 Hình 4-42 Hình 4-43 Hình 4-44 Hình 4-45 93 4.3.3. Biểu diễn mối ghép bu lông, vít cấy và vít 4.3.3.1. Biểu diễn mối ghép bu lông Khi vẽ mối ghép bằng bu lông cần phải xác định kích thớc của các chi tiết ghép. Các kích thớc này (hình 4-46) đợc tính toán sơ bộ theo công thức, sau đó đợc tra bảng tiêu chuẩn ở cuối chơng. Hình 4-46. Các kích thớc cần phải xác định khi vẽ 94 Bài tập 7. Chi tiết 1 và 2 đợc liên kết với nhau bằng mối ghép bu lông ở vị trí mặt cắt A-A (hình 4-47). Hãy vẽ mối ghép đó theo hai phơng án: - Phơng án 1 dùng bu lông M8; - Phơng án 2 dùng bu lông M10. Bài tập này đợc thực hành ở nhà. Mỗi sinh viên làm một phơng án và vẽ trên tờ giấy khổ A4. Trớc khi vẽ hãy tham khảo bản vẽ mẫu hình 4-48. Hình 4-47 95 H×nh 4-48. B¶n vÏ mÉu mèi ghÐp bu l«ng 96 4.3.3.2. Biểu diễn mối ghép vít cấy Khi vẽ mối ghép bằng vít cấy cần phải xác định kích thớc của các chi tiết ghép. Các kích thớc này (hình 4-49) đợc tính toán sơ bộ theo công thức, sau đó đợc tra bảng tiêu chuẩn ở cuối chơng. Hình 4-49. Các kích thớc cần phải xác định khi vẽ 97 Bài tập 8. Chi tiết 1 và 2 đợc làm bằng gang. Hai chi tiết này liên kết với nhau bằng mối ghép vít cấy ở vị trí mặt cắt A-A (hình 4-50). Hãy vẽ mối ghép đó theo hai phơng án: - Phơng án 1 dùng vít cấy M10; - Phơng án 2 dùng vít cấy M12. Bài tập này đợc thực hành ở nhà. Mỗi sinh viên làm một phơng án và vẽ trên tờ giấy khổ A4. Trớc khi vẽ hãy tham khảo bản vẽ mẫu hình 4-51. Hình 4-50 98 H×nh 4-51. B¶n vÏ mÉu mèi ghÐp vÝt cÊy 99 4.3.3.3. Biểu diễn mối ghép vít Khi vẽ mối ghép bằng vít cần phải xác định kích thớc của các chi tiết ghép. Các kích thớc này (hình 4-52) đợc tính toán sơ bộ theo công thức, sau đó đợc tra theo bảng tiêu chuẩn ở cuối chơng. Hình 4-52. Các kích thớc cần phải xác định khi vẽ 100 Bài tập 9. Chi tiết 1 và 2 đợc làm bằng gang. Hai chi tiết này liên kết với nhau bằng mối ghép ở vị trí đờng trục (hình 4-53). Hãy vẽ mối ghép đó theo hai phơng án: - Phơng án 1 dùng vít M10; - Phơng án 2 dùng vít M12. Bài tập này đợc thực hành ở nhà. Mỗi sinh viên làm một phơng án và vẽ trên tờ giấy khổ A4. Trớc khi vẽ hãy tham khảo bản vẽ mẫu hình 4-54. Hình 4-53 101 H×nh 4-54. B¶n vÏ mÉu mèi ghÐp vÝt 102 4.4. các bảng tra 4.4.1. Bu lông Bu lông tinh đầu sáu cạnh theo bảng 4-1. Trích TCVN 1892-76. Bảng 4-1 Kích thớc bu lông tinh đầu sáu cạnh d S H D R c l l0 Bớc ren Lớn Nhỏ 3 5,5 2 6,5 0,35 0,5 1028 8 0,5 - 4 7 2,8 8,1 0,4 0,7 1035 10 0,7 - 5 9 3,5 10,4 0,4 0,8 1045 10; 12 0,8 - 6 10 4,5 1,5 0,5 1 1075 10; 12; 15 1,0 - 8 14 5,5 16,2 0,5 1,2 1080 10; 12; 14; 15; 18 1,25 1,0 10 17 7 19,6 0,5 1,5 12100 12; 14; 16; 18; 20 1,5 1,25 12 19 8 21,9 0,8 1,8 14100 14; 16; 18; 20; 22 1,75 1,25 (14) 22 9 25,4 0,8 2 16100 16; 18; 20; 22; 25 2,0 1,25 6 24 10 27,7 1 2 18100 18; 20; 22; 25; 28 2,0 1,5 (18) 27 12 31,2 1 2,5 20100 20; 22; 25; 28; 30 2,5 1,5 20 30 13 34,6 1 2,5 25100 25; 28; 30; 32 2,5 1,5 (22) 32 14 36,9 1 2,5 30100 30; 35 2,5 1,5 24 36 15 41,6 1,2 3 35100 35; 38 3,0 2,0 (27) 41 17 47,3 1,2 3,5 40100 40; 42 3,0 2,0 30 46 19 53,1 1,2 4 45100 45; 50 3,5 2,0 Ghi chú: - Cố gắng tránh dùng bu lông có kích thớc trong dấu ngoặc; - Chiều dài l lựa chọn theo dãy sau: 8; 10; 12; 14; (18); 20; (22); 25; (28); 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 80; 90; 100. Ký hiệu của bu lông gồm có: ký hiệu ren (ký hiệu prôfin của ren, đờng kính và bớc ren), chiều dài bu lông l và số hiệu tiêu chuẩn của bu lông. Ví dụ: Bu lông M10 x 80 TCVN 1892-76. 103 4.4.2. Đai ốc Kích thớc đai ốc tinh sáu cạnh theo bảng 4-2. Trích TCVN 1905-76. Bảng 4-2 Kích thớc đai ốc tinh sáu cạnh d S H D Bớc ren Lớn Nhỏ 3 5,5 2,4 6,3 0,5 - 4 7 3,2 8,1 0,7 - 5 8 4 9,2 0,8 - 6 10 5 11,5 1,0 - 8 14 6 16,2 1,25 1,0 10 17 8 19,6 1,5 1,25 12 19 10 21,9 1,75 1,25 (14) 22 11 25,4 2,0 1,5 16 24 13 27,7 2,0 1,5 (18) 27 14 31,2 2,5 1,5 20 30 16 34,6 2,5 1,5 (22) 32 18 36,9 2,5 1,5 24 36 19 41,6 3,0 2,0 (27) 41 22 47,3 3,0 2,0 30 46 24 53,1 3,5 2,0 Ghi chú: Cố gắng không dùng đai ốc có kích thớc nằm trong dấu ngoặc. Ký hiệu của đai ốc gồm có ký hiệu của ren và số hiệu tiêu chuẩn của đai ốc Ví dụ: Đai ốc M10 TCVN 1905-76. 104 4.4.3. Vít Kích thớc của vít đầu hình trụ theo bảng 4-3. Trích TCVN 52-86. Bảng 4-3 Kích thớc của vít đầu hình trụ d2 đờng kính trung bình ren d D H b h r c l l0 3 5 2 0,8 1 0,2 0,5 1030 9 (3,5) 5,6 2,4 0,8 1,2 0,2 0,6 1030 10 4 7 2,5 1 1,4 0,4 0,7 1635 12 5 8,5 3 1,2 1,7 0,4 0,8 1645 12 6 10 3,5 1,5 2 0,4 1 2255 16 8 12,5 5 2 2,5 0,4 1,2 2565 20 10 15 6 2,5 3 0,5 1,5 3565 25 12 18 7 3 3,5 0,6 1,8 4080 28 (14) 21 8 3 3,5 0,6 2 4090 32 16 24 9 4 4 0,6 2 4590 35 (18) 27 10 4 4,5 0,8 2,5 50110 40 20 30 11 4 4,5 0,8 2,5 55120 45 Ghi chú: Cố gắng không dùng vít có kích thớc nằm trong ngoặc. Chiều dài l của vít chọn theo dãy sau: 10; 12; 14; 16; (18); 20; (22); 25; (28); 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75; 80; 90; 100; 110; 120. Ký hiệu của vít gồm có: ký hiệu prôfin ren, đờng kính d, chiều dài l và số hiệu tiêu chuẩn của vít. Ví dụ: Vít M12 x 30 TCVN 52-86. 105 Kích thớc của vít đầu chìm theo bảng 4-4. Trích TCVN 50-86. Bảng 4-4 Kích thớc của vít đầu chìm d D H b h r c l l0 3 6 1,6 0,8 0,9 0,2 0,5 1430 9 (3,5) 7 2 0,8 1 0,2 0,6 1430 10 4 7,5 2 1 1,1 0,4 0,7 1835 12 5 9 2,5 1,2 1,2 0,4 0,8 2045 12 6 11 3 1,5 1,5 0,4 1 2550 16 8 15 4 2 2 0,4 1,2 2850 20 10 18 4,8 2,5 2,5 0,5 1,5 3555 25 12 22 5,6 3 2,5 0,6 1,8 4070 28 (14) 25 6,5 3 3 0,6 2 5080 32 16 29 7 4 3,5 0,6 2 5590 35 (18) 32 8 4 4 0,8 2,5 60100 40 20 36 9 4 4 0,8 2,5 75120 45 Ghi chú: Cố gắng không dùng vít có kích thớc nằm trong ngoặc. Chiều dài l của vít chọn theo dãy sau: 10; 12; 14; 16; (18); 20; (22); 25; (28); 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75; 80; 90; 100; 110; 120. 106 4.4.4. VÝt cÊy KÝch thíc c¬ b¶n cña vÝt cÊy theo b¶ng 4-5. TrÝch TCVN 3608-81 ®Õn TCVN 3619-81. B¶ng 4-5 KÝch thíc vÝt cÊy tinh KiÓu A KiÓu B d Bíc ren P d1 §o¹n ren cÊy h l l0 Lín nhá l1 1d l1 1,25d l1 2d 6 1 - 6 6 7,5 12 16…100 12; 16; 18 8 1,25 1 8 8 10 16 16…100 12; 16; 18; 22 10 1,5 1,25 10 10 12 20 16…100 12; 16; 18; 22; 26 12 1,75 1,25 12 12 15 24 25…100 18; 22; 26; 30 16 2 1,5 16 16 20 32 25…100 18; 22; 26; 30; 34; 38 20 2,5 1,5 20 20 25 40 40…100 30; 34; 38; 42; 46 24 3 2 24 24 30 48 45…100 34; 38; 42; 46; 50; 54 30 3,5 2 30 30 38 60 60…100 46; 50; 54; 60; 66 36 4 3 36 36 45 72 70…100 54; 60; 66; 72; 78 42 4,5 3 42 42 52 84 80…100 66; 72; 80 48 3 3 48 60 60 95 80…100 66; 72; 80 Ghi chó: kÝch thíc chiÒu dµi l lÊy theo d·y sau: 16; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75; 80; 85; 90; 95; 100. Ký hiÖu quy íc cña vÝt cÊy gåm: ký hiÖu vÒ kiÓu vµ lo¹i, ký hiÖu pr«fin ren, ®êng kÝnh, bíc ren, chiÒu dµi l vµ ký hiÖu tiªu chuÈn cña vÝt cÊy. VÝ dô 1: vÝt cÊy cã ®êng kÝnh ren d = 20mm, chiÒu dµi l = 100mm, kiÓu A, chiÒu dµi ®o¹n ren cÊy l1 = 1d, ren bíc lín: VÝt cÊy A1- M20 x 100 TCVN 3610-81. VÝ dô 2: vÝt cÊy cã ®êng kÝnh ren d = 20mm, chiÒu dµi l = 100mm, kiÓu B, chiÒu dµi ®o¹n ren cÊy l1 = 1,25d, ren bíc nhá p = 1,25mm: VÝt cÊy B1,25 - M20 x 1,25 x 100 TCVN 3610-81. 107 4.4.5. Vòng đệm Kích thớc của vòng đệm tinh theo bảng 4-6. Trích TCVN 2061-77. Bảng 4-6 Kích thớc của vòng đệm tinh Đờng kính danh nghĩa ren d D S c 3 3,2 8 0,8 0,3 (3,5) 3,7 9 0,8 0,3 4 4,2 10 1 0,4 5 5,5 12 1,2 0,4 6 6,5 14 1,5 0,4 8 8,5 18 1,5 0,4 10 10,5 21 2 0,5 12 12,5 25 2 0,5 (14) 14,5 28 3 0,5 16 16,5 32 3 0,6 (18) 19 36 3 0,6 20 20 38 4 1 22 23 42 4 1 24 25 45 4 1 (27) 26 50 5 1,2 30 31 55 5 1,2 Ghi chú: Cố gắng không dùng vòng đệm có kích thớc nằm trong ngoặc. Ký hiệu của vòng đệm gồm: đờng kính ngoài của bu lông và số hiệu tiêu chuẩn của vòng đệm. Ví dụ: Vòng đệm 20 TCVN 2061-77.
Tài liệu liên quan
- giao trinh linh kien dien tu CHUONG 4 TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC (BIPOLAR JUNCTION TRANSISTOR = BJT)
- 20
- 1
- 18
- Chương 9 Mối ghép ren
- 25
- 1
- 28
- Chương 4: Các phép biến đổi
- 26
- 611
- 0
- Tài liệu CHƯƠNG 6: CÁC MỐI GHÉP CHI TIẾT MÁY ppt
- 15
- 2
- 21
- Tài liệu Chương 4: Các kich thước cơ bản của thiết bị Tiết diện thông gió doc
- 15
- 635
- 1
- Tài liệu Chương 4: Các loại đập bản tựa doc
- 54
- 373
- 0
- Tài liệu Giáo trình Vi điều khiển - Chương 4: Các ứng dụng dựa trên vi điều khiển MCS-51 pptx
- 41
- 556
- 2
- Chương 4: Các vi mạch đếm thông dụng & Ưng dụng pptx
- 18
- 638
- 9
- GIÁO TRÌNH MÔN ĂN MÒN KIM LOẠI CHƯƠNG 4 CÁC DẠNG ĂN MÒN ĐIỆN HÓA
- 21
- 728
- 0
- giáo trình hóa sinh chương 4 các hợp chất lipit
- 33
- 1
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(598.86 KB - 25 trang) - chương 4 các mối ghép ren vkt Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đai ốc M8 Tcvn 52-86
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 52:1986 Vít đầu Hình Trụ
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 52:1986 Vít đầu Hình Trụ-Kết Cấu Và Kích ...
-
[PDF]Bài Giảng Vẽ Kỹ Thuật - Chương 8: Bản Vẽ Lắp.pdf - TailieuMienPhi
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 52:1986 Về Vít đầu Hình Trụ - Kết Cấu Và ...
-
đai ốc M8 | Dinh-dưỡ - Dinh-dưỡ | Năm 2022
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 Về Bulông, Vít, Vít Cấy Và đai ốc
-
Bài Giảng Vẽ Kỹ Thuật - Chương 8: Bản Vẽ Lắp.pdf (Kiến Trúc - Xây ...
-
BÀI 4- BẢN VẼ LẮP | PDF - Scribd
-
Chương 8: Bản Vẽ Lắp.pdf (bài Giảng Vẽ Kỹ Thuật)
-
Ban Ve Lap In SV Buoi 2 - New | PDF - Scribd
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 52:1986 Về Vít đầu Hình Trụ
-
[PDF] CamScanner 05-19-2022 10.14