Chương 4: Các Vấn đề Ma Sát
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Chương 4: Các vấn đề ma sát pdf 14 1 MB 0 16 4.6 ( 8 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Nguyên nhân ma sát Định luật Coulomb Lực ma sát tĩnh ma sát lăn Ma sát trượt chuyển động tịnh tiến
Nội dung
CHƯƠNG 4 CÁC VẤN ĐỀ MA SÁT TS. PHẠM HUY HOÀNG Chương 4: Ma sát I. Mở đầu: 1. Hiện tượng ma sát Ma sát là hiện tượng môi trường tiếp xúc cản chuyển động hay chống lại khuynh hướng chuyển động. • Tác hại của ma sát: 1 Lợi ích của ma sát: 2 2. Phân lọai ma sát: a. Môi trường tiếp xúc: ma sát khô, ma sát ướt, ma sát nửa khô và nửa ướt. b. Tính chất chuyển động: ma sát trượt và ma sát lăn. c. Trạng thái chuyển động tương đối: ma sát tĩnh và động. 3. Nguyên nhân ma sát: • Vật lý: lực hút phân tử giữa các phân tử vật chất - ma sát phụ thuộc vào vật liệu tiếp xúc, thời gian tiếp xúc. • Cơ học: những gờ lồi lõm của hai bề mặt gài vào nhau – ma sát phụ thuộc độ nhám bề mặt. 4. Định luật Coulomb: AC t1 = t 2 = t 3 = t 4 = Q AB N =P t Fms max = ft N d = f N Fms d r Fms r N r t1 r t2 r P r t3 r t4 r Q t Fms Fms - Lực ma sát tĩnh / động tỉ lệ với áp lực d khớp động. Hệ số tỉ lệ là hệ số ma Fms sát. - Hệ số ma sát phụ thuộc vào: vật liệu bề mặt, độ nhẵn bề mặt, thời gian tiếp xúc. Q 3 4. Định luật Coulomb (tt): AC t1 = t 2 = t 3 = t 4 = Q AB N =P t Fms max = ft N d = f N Fms d r Fms r N r t1 r t2 r P r t3 r t4 r Q - Hệ số ma sát không phụ thuộc vào: diện tích tiếp xúc, áp suất tiếp xúc, vận tốc chuyển động tương đối giữa hai bề mặt. t Fms Fms d Fms - Hệ số ma sát tĩnh lớn hơn hệ số ma sát động. Q II. Ma sát lăn Hiện tượng ma sát lăn: r F M? r Fms r P r N Tính đàn hồi trễ của vật liệu: Với cùng độ biến dạng, ứng suất trong quá trình tăng biến dạng thì lớn hơn ứng suất trong quá trình giảm biến dạng st sg s e e 4 II. Ma sát lăn (tt) Giải thích ma sát lăn: moment ma sát lăn xuất hiện do sự phân bố áp suất chỗ tiếp xúc bị lệch đi theo khuynh hướng tăng biến dạng. r F r P p r P r N r Fms p r N III. Ma sát trượt 1. Chuyển động tịnh tiến Ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang (đi qua phải đều). åF r N =0 N - P - Q cos j = 0 N = P + Q cos j r Fms r P y j r Q Fms = fN = f ( P + Q cos j ) åF x j0 =0 Q sin j - Fms = 0 Q sin j - f ( P + Q cos j ) = 0 Q=P sin j 0 f =P sin j - f cos j sin(j - j 0 ) Nón ma sát là nón có góc đỉnh là j 0 r Q nằm trong nón, thì không thể đẩy vật di chuyển được - sự tự hãm 5 Ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm nghiêng (đi lên đều). åF y =0 N - P cosa - Q cosj = 0 N = P cosa + Q cosj r N Fms = fN = f (P cosa + Q cosj ) a r Fms r Q j a r P åF j0 x =0 Q sin j - Fms - P sin a = 0 Q sin j - f ( P cos a + Q cos j ) - P sin a = 0 Q=P sin(a + j 0 ) sin a + f cos a =P sin j - f cos j sin(j - j 0 ) j < j 0 : không thể đẩy vật đi lên được - sự tự hãm. Ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm nghiêng (đi xuống đều). r Fms r N j a r Q a r P P=Q sin(j + j 0 ) sin j + f cosj =Q sin a - f cosj sin(a - j 0 ) 6 Ma sát giữa vật và rãnh V nằm ngang (nghiêng đều). r åN r å Fms r åN r P j r Q r Fms1 j 0' åF z åF y b r r N1 N 2 r Fms 2 r P Fmsi = fN i (i = 1,2) = 0 Þ N1 sin b = N 2 sin b Þ N1 = N 2 = N 0 &Fms1 = Fms 2 = fN 0 = 0 Þ N1 cos b +N 2 cos b - P - Q cos j = 0 Þ N 0 = N1 = N 2 = P + Q cos j f ( P + Q cos j ) &Fms1 = Fms 2 = 2 cos b 2 cos b Ma sát giữa vật và rãnh V nằm ngang (rãnh V đều). r åN r å Fms r åN r P j r Q r Fms1 j 0' å Fx = 0 Þ - Fms1 -Fms 2 + Q sin j = 0 b r r N1 N 2 r Fms 2 r P f'= f cos b j 0' = arctg ( f ' ) sin j 0' f' = sin j - f ' cos j sin(j - j 0' ) Đưa về mặt phẳng có hệ số ma sát tương đương ÞQ=P f'= f cos b 7 Ma sát giữa vật và rãnh V nằm nghiêng (rãnh V đều). r åN b r åN r r N2 N1 r Fms 2 r Fms1 r å Fms b r Q a j r P Đưa về mặt phẳng có hệ số ma sát tương đương f'= f cos b Ma sát giữa vật và rãnh V không đều. y r åN r å Fms r P j x r åN r Q r å Fms r Q a j j 0' b1 b2 f r P f Đưa về mặt phẳng có hệ số ma sát tương đương f'= f sin b 1 + sin b 2 sin( b 1 + b 2 ) 8 2. Ma sát trên khớp vis Ma sát trên khớp vis tương tự: • ma sát trên mặt phẳng nằm nghiêng (ren vuông) • ma sát trên rãnh V năm nghiêng (khớp vis ren tam giác/ ren thình thang). với góc nghiêng: æ t ö ÷÷ a = arctg çç 2 p R è tb ø t - bước ren, Rtb - bán kinh trung bình của vis III. Ma sát trượt 2. Chuyển động quay b. Ổ đỡ: chịu lực hướng kính M ms r N r dN b2 b2 b1 b1 r dFms N = ò dN = aR ò cos j . p(j )dj sin j 0 Fms = P sin j 0 = 1+ cos j 0 2 cos 2 j 0 =P R j dj sin j 0 w r p f 1+ f 2 b2 M rms = ms = R b 2 Fms òb p(j )dj 1 ò cosj. p(j )dj b1 9 III. Ma sát trượt 3. Chuyển động quay b. Ổ chặn: chịu lực dọc trục. r P dS » x.dx.dj dN = p.dS = p.x.dx.dj r N x dj R j dx dFms = f .dN R 2p N = ò ò dN = P r 0 R 2p M ms = ò ò x.dFms r 0 r p r r dFms M ms w Ổ mới chưa chạy mòn. r P p º const = P p æç R 2 - r 2 ö÷ è ø 2 R3 - r 3 M ms = f P 3 R2 - r 2 r N dj j dx r p r dFms M ms w 10 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.Tìm kiếm
Chủ đề
Lý thuyết Dow Hóa học 11 Đề thi mẫu TOEIC Tài chính hành vi Atlat Địa lí Việt Nam Đơn xin việc Thực hành Excel Đồ án tốt nghiệp Bài tiểu luận mẫu Mẫu sơ yếu lý lịch Trắc nghiệm Sinh 12 Giải phẫu sinh lý adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.
Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web nàyTừ khóa » định Luật Coulomb Về Ma Sát Trượt Khô
-
[PDF] CHƯƠNG 4 CÁC VẤN ĐỀ MA SÁT
-
[PPT] I. ĐẠI CƯƠNG 4. Định Luật Coloumb Về Ma Sát Trượt Khô
-
Ma Sat Khô - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] 4. MA SÁT
-
[PDF] Động Lực Học Cơ Hệ Với Ma Sát Cu Lông - VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ
-
NGUYÊN LÝ MÁY - CHƯƠNG 6: MA SÁT - TaiLieu.VN
-
NGUYÊN LÝ MÁY - CHƯƠNG 6: MA SÁT - TailieuXANH
-
Bài Giảng Nguyên Lý Máy - Chương 4 - Tài Liệu đại Học
-
Chương 4: Các Vấn đề Ma Sát - Tailieuchung
-
Chương 2 Ma Sát Trong Cơ Cấu Và Máy
-
Sự Khác Biệt Giữa Ma Sát Tĩnh Và Ma Sát động - Strephonsays
-
Cách Biểu Diễn Lực Ma Sát. Lực Ma Sát Là Gì, Công Thức
-
Ma Sát Là Gì Và Nó Hoạt động Như Thế Nào?
-
CHƯƠNG III. Ma Sat | PDF - Scribd