Chương 4 Sơ đồ Nối điện Của Nhà Máy điện Và Trạm Biến áp - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Cao đẳng - Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.43 KB, 30 trang )
CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.1- CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN TRONG NHÀMÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP.4.1.1- Khái niệm chung:Sơ đồ nối điện là tập hợp tất cả những thiết bị điện chính như máyphát, máy biến áp, đường dây, máy cắt, thanh góp, các thiết bịthao tác v.v... Được nối với nhau theo một thứ tự nhất định.Sơ đồ nối điện rất đa dạng.CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.1- CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN TRONG NHÀMÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP.4.1.1- Khái niệm chung:1- Vị trí, vai trò các nhà máy điện và trạm biến áp:2- Cung cấp điện liên tục:a- Hộ loại I:b- Hộ loại II:c- Hộ loại III:3- Yêu cầu đơn giản, linh hoạt, thuận tiện thao tác, an toàn phục vụ:4- Tính kinh tế của sơ đồ:CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.1- CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN TRONG NHÀMÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP.4.1.2- Phân loại sơ đồ nối điện chính:a- Theo số pha:Sơ đồ một sợi.~MFMBASơ đồ 2 sợi.MF~MBADụng cụ đoSơ đồ 3 sợi.ÂCHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.1- CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN TRONG NHÀMÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP.4.1.2- Phân loại sơ đồ nối điện chính:b- Theo phương pháp sử dụng máy cắt, dao cách ly:Người ta chia thành 2 nhóm:- Mỗi mạch được bảo vệ bằng 1 máy cắt (sơ đồ 1 hệ thống TG...).- Mỗi mạch được bảo vệ bằng 2 máy cắt (sơ đồ tam giác...).CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.2- SƠ ĐỒ CẤU TRÚC.4.2.1- Nhà máy có một cấp điện áp cao:TBPP UCTBPP UCTBPP UH∼∼∼Sơ đồ bộ MF-MBA∼Sơ đồ xây dựng TBPP UFCHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.2- SƠ ĐỒ CẤU TRÚC.4.2.2- Nhà máy có hai cấp điện áp cao:TBPP UCTBPP UTTBPP UCTBPP UTTBPP UH∼∼∼Sơ đồ bộ MF-MBA∼∼∼∼Sơ đồ xây dựng TBPP UFCHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.a- Mô tả sơ đồ:Sơ đồ hệ thống một thanh góp gồm có:- Một thanh góp TG.- Mỗi mạch được nối vào thanh góp qua mộtmáy cắt (MC) và hai dao cách ly (DCL).- DCL nối giữa MC và thanh góp gọi là DCLthanh góp: CL11, CL21, CL31, CL41, CL51.- DCL nối giữa MC và đường dây (ĐZ) gọi là DCL ĐZ:CL12, CL22, CL32, CL42, CL52.D1D2CL12CL22MC1D3CL32MC2CL11CL21CL41MC3CL31CL51MC4MC5CL42CL52N1N2Hình 4-1TGCHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.b- Thao tác sơ đồ:α- Sửa chữa máy cắt:Sửa chữa MC1.- Cắt máy cắt MC1.- Cắt các dao cách ly CL12, CL11.D1D2CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1- Thực hiện các biện pháp an toàn để đưamáy cắt MC1 ra sửa chữa.D3TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.b- Thao tác sơ đồ:Sau khi sửa chữa xong MC1 ta tiến hànhđưa MC1 vào làm việc như sau:- Mở nối đất an toàn.- Đóng các DCL CL11, CL12.- Đóng máy cắt MC1.D1D2D3CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.b- Thao tác sơ đồ:β- Kiểm tra sửa chữa ĐZ:Sửa chữa ĐZ D1. Các bước thao tác:- Cắt máy cắt MC1.- Cắt các DLC CL12, CL11.- Thực hiện các biện pháp an toàn để tiếnhành sửa chữa.D1D2D3CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.b- Thao tác sơ đồ:Sau khi sửa chữa xong tiến hành đóng điệnlại cho ĐZ D1 theo trình tự ngược lại- Mở các điểm nối đất.- Đóng các dao cách ly: CL11, CL12.- Đóng máy cắt MC1.D1D2D3CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.b- Thao tác sơ đồ:γ- Khi có ngắn mạch xảy ra trên ĐZ:Ngắn mạch tại N1.- BVRL sẽ đưa tín hiệu đến cắt máy cắt MC2.Sau đó nhân viên vận hành sẽ tiến hành xửlý như sau:- Cắt các DCL CL22, CL21.- Thực hiện các biện pháp an toàn để tiếnhành sửa chữa ĐZ D2.D1D2D3N1CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.b- Thao tác sơ đồ:δ- Thao tác sửa chữa TG.TG- Cắt tất cả các MC mạch ĐZ nối vào TG: MC1,MC2, MC3.- Cắt tất cả các MC nguồn nối vào TG: MC4,MC5.- Cắt tất cả các DCL TG: CL11, CL21, CL31,CL41, CL51.- Thực hiện các biện pháp an toàn để sửachữa thanh góp TG.D1D2D3CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 3-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.D1c- Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng:Ưu điểm:- Sơ đồ đơn giản, giá thành không lớn, thờigian lắp đặt nhanh.- DCL chỉ làm nhiệm vụ tạo khoảng cách antoàn nhìn thấy được không dùng để thao tácsơ đồ.D2D3CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.c- Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng:Nhược điểm:- Khi sửa chữa thanh góp hoặc DCL thanh gópcủa bất kỳ mạch nào cũng dẫn đến mất điệntoàn bộ.- Khi sửa chữa MC bất kì mạch nào thì mạchđó sẽ bị mất điện trong suốt thời gian sửachữa.- Khi ngắn mạch trên thanh góp hoặc DCLthanh góp thì toàn bộ sơ đồ cũng bị mất điện.D1D2D3CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn.c- Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng:Phạm vi sử dụng:- Sử dụng cho thanh góp hạ áp các TBAcông suất nhỏ.- Sử dụng trong các sơ đồ tự dùng của nhàmáy điện, nhưng khi đó phải có nguồn dựphòng.Để khắc phục những nhược điểm của sơ đồ1 thanh góp không phân đoạn người ta tiếnhành phân đoạn thanh góp.D1D2D3CL12CL22CL32MC1MC2MC3CL11CL21CL31CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1TGN2Hình 4-1CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.a- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 1 DCL CLpđ.Đối với sơ đồ này khi cần kiểm tra sửa chữaphân đoạn nào thì chỉ có phân đoạn đó bịngừng làm việc.α- Thao tác sơ đồ:Sửa chữa phân đoạn PĐ1.PĐ1- Cắt các MC: MC1, MC4.- Cắt các DCL: CL11, CL41, CLpđ.- Thực hiện các biện pháp an toàn để sửachữa PĐ1.D1D2CL12CL22MC1MC2CL11CLpdCL21PĐ1PĐ2CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1N2Hình 4-2CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.a- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 1 DCL CLpđ.Sửa chữa dao cách ly phân đoạn:- Cắt các MC: MC1, MC2, MC4, MC5.D1D2CL12CL22MC1MC2CL11- Cắt các DCL: CL11, CL21, CL41, CL51.- Thực hiện các biện pháp an toàn để sửachữa CLpđ.CLpdCL21PÂ1PÂ2CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1N2Hình 4-2CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.b- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 2 DCL CLpđ.Sửa chữa DCL phân đoạn CLpđ2- Cắt các máy cắt: MC2, MC5.- Cắt các dao cách ly: CL21, CL51, CLpđ1.- Thực hiện các biện pháp an toàn để sửachữa CLpđ2.D1D2CL12CL22MC1MC2CL11CLpd1 CLpd2 CL21PÂ1PÂ2CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1N2Hình 4-3CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.b- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 2 DCL CLpđ.D1β- Ưu nhược điểmVận hành độc lập:Ưu điểm: Khi có ngắn mạch trên phân đoạnhoặc dao cách ly thanh góp của phân đoạnnào thì chỉ có phân đoạn đó bị mất điện.Nhược điểm: Công suất nguồn không đượcphân bố đều cho các phụ tải nên vận hànhkhông kinh tế.D2CL12CL22MC1MC2CL11CLpd1 CLpd2 CL21PÂ1PÂ2CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1N2Hình 4-3CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.b- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 2 DCL CLpđ.Vận hành song song:Ưu điểm: Công suất nguồn được phân bốđều cho các phụ tải nên vận hành kinh tế.D1D2CL12CL22MC1MC2CL11CLpd1 CLpd2 CL21PÂ1Nhược điểm: Khi có ngắn mạch trên bất kỳphân đoạn hoặc DCL thanh góp của phânđoạn nào thì đều dẫn đến mất điện toàn bộ.Để khắc phục các nhược điểm của các trạngthái vận hành trên ta tiến hành phân đoạnbằng máy cắt.PÂ2CL41CL51MC4MC5CL42CL52N1N2Hình 4-3CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.c- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng MCpđ.Đối với sơ đồ này, ở chế độ vận hànhbình thường máy cắt phân đoạn ởtrạng thái đóng.Khi có ngắn mạch trên bất kỳ phânđoạn nào thì máy cắt phân đoạn MCpđvà máy cắt của các mạch có nguồn nốivới phân đoạn đó cắt. Phân đoạn cònlại vẫn làm việc bình thường.D1D2CL12CL22MC1MC2CL11MCpd CLpd2 CL21PD1PD2CL41CLpd1MC4CL51MC5CL42CL52N1N2Hình 4-4CHƯƠNG 4SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆNVÀ TRẠM BIẾN ÁP4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.c- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng MCpđ.D1Ngắn mạch tại N1 trên PĐ1.BVRL sẽ tác động cắt MCpđ và MC4.Sau đó nhân viên vận hành sẽ xử lý sựcố như sau:- Cắt máy cắt MC1.- Cắt các dao cách ly: CL11, CL31,CLpđ1.- Thực hiện các biện pháp an toàn đểtiến hành sửa chữa sự cố.D2CL12CL22MC1MC2CL11N1MCpd CLpd2CL21PĐ1PĐ2CL41CLpd1MC4CL51MC5CL42CL52N1N2Hình 4-44.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vònga- Mô tả sơ đồ: Khisố phân đoạn nhiều thì chênh lệch điện áp giữa các phân đoạnthường lớn, nếu chênh lệch điện áp lớn hơn giới hạn cho phép cóthể khắc phục bằng cách:α- Nối các phân đoạn thành mạch vòng như trên hình 4-7.B1B2CLk1CL52CL62MC5MC6PĐICL1MC1F1CLk2CL51PĐIICLtd1MCtd1Td1CLpd11CLpd12CL2MCpd1K1MC2F2CLtd2MCtd2Td2CL61PĐIIICLpd21CL3CLpd22MCpd2K2MC3F3Hình 4 -7PĐIVCLtd3MCtd3Td3CLpd31CLpd32CL4MCpd3K3MC4F3CLtd4MCtd4Td4CLpd41MCpd4K4CLpd424.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vònga- Mô tả sơ đồ:B1B2CLk1CL52CL62MC5MC6PĐICL1F1PĐIICLtd1MC1CLk2CL51MCtd1Td1CLpd11CLpd12CL2MCpd1K1MC2F2CLtd2MCtd2Td2CL61PĐIIICLpd21CLpd22CL3MCpd2K2MC3F3PĐIVCLtd3MCtd3Td3CLpd31CLpd32CL4MCpd3K3MC4F3CLtd4MCtd4Td4CLpd41MCpd4K4Hình 4 -7 Tác dụng của việc nối mạch vòng là:Giảm được tổn thất điện áp trên các kháng điện phân đoạn, làmcho chênh lệch điện áp giữa các phân đoạn béKhi có sự cố trên bất kỳ phân đoạn nào thì các phân đoạn còn lạicũng vẫn làm việc song song.CLpd42
Tài liệu liên quan
- giáo trình nhà máy điện và trạm biến áp
- 287
- 3
- 19
- Tài liệu Giáo án kỷ thuật đo lường - Chương 4: SƠ ĐỒ CẤU TRÚC CỦA THIẾT BỊ ĐO ppt
- 4
- 1
- 6
- Tài liệu Sơ đồ nối điện của nhà máy điện và trạm biến áp doc
- 39
- 1
- 42
- Nhà máy điện và trạm biến áp - Chuong 2 - Che do lam viec potx
- 36
- 1
- 2
- Giáo trình phần điện trong nhà máy điện và trạm biến áp
- 138
- 1
- 11
- bài giảng nhà máy điện và trạm biến áp, chương 4 pdf
- 80
- 756
- 9
- SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP pdf
- 16
- 7
- 165
- Đề cương môn học nhà máy điện và trạm biến áp pptx
- 8
- 1
- 22
- SƠ đồ nối điện của NHÀ máy điện và TRẠM BIẾN áp
- 11
- 2
- 55
- đồ án nhà máy điện và trạm biến áp
- 113
- 870
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(869 KB - 30 trang) - chương 4 sơ đồ nối điện của nhà máy điện và trạm biến áp Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sơ đồ Nối điện Chính Trạm Biến áp
-
Các Sơ đồ Nối Dây Của Trạm Biến áp?
-
Sơ đồ Nối điện Chính - 123doc
-
Các Yêu Cầu Cơ Bản Của Sơ đồ Nối điện Trong Nhà Máy điện Và Trạm ...
-
[PDF] Sơ đồ Cung Cấp điện Và Trạm Biến áp
-
[PDF] SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN, TỔN THẤT 5.1 Sơ đồ Cấu Trúc 5.2 Sơ đồ Nối điện ...
-
[Tài Liệu] Phần điện Trong Nhà Máy điện Và Trạm Biến áp | VNK EDU
-
Sơ đồ Nối điện Của Nhà Máy điện Và Trạm Biến áp
-
Top 14 Các Sơ đồ Nối điện Trong Trạm Biến áp 2022
-
[PDF] Cấu Hình Và Xây Dựng Sơ đồ Logic Cho Rơle Bảo Vệ Quá Dòng
-
[PDF] Quy định Về Công Tác Thiết Kế Dự án Lưới điện Cấp điện áp 110kv
-
[PDF] Quy định Về Công Tác Thiết Kế Dự án Lưới điện Cấp điện áp 110kv
-
[PDF] QĐ_55/QĐ_ĐTĐL Năm 2017 (pdf) - Cục điều Tiết điện Lực