Chương 5: Hệ Thống Báo Hiệu R2 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >
- Hóa học - Dầu khí >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 302 trang )
f. Bộ CS nhận thấy tín hiệu điều khiển đã ngừng truyền. Nó chuẩn bị truyềntín hiệu thứ hai.g. Bộ CS tiếp tục truyền tín hiệu thứ hai và quá trình trên lại đ-ợc lặp lại.CSSCRRRSabcdefgHình 5.1 . Báo hiệu bắt buộc(áp chế)5.3. Phân loại báo hiệu của R25.3.1 Báo hiệu đ-ờng dây+ Các tín hiệu đ-ờng dây h-ớng đi* Tín hiệu chiếmLà tín hiệu đ-ợc gửi đi khi bắt đầu cuộc gọi nhằm thiết lập lại trạng tháimạch vào từ trạng thái rỗi sang trạng thái bị chiếm.* Tín hiệu xoá thuậnLà tín hiệu đ-ợc gửi đi để kết thúc cuộc gọi, nhằm giải phóng tổng đài bị gọivà các khối chuyển mạch đang tham gia phục vụ cho cuộc gọi.+ Các tín hiệu đ-ờng dây h-ớng về* Tín hiệu công nhận chiếmSau khi nhận đ-ợc tín hiệu chiếm tổng đài bị gọi sẽ phát tín hiệu côngnhận chiếm cho tổng đài gọi xác nhận việc mạch vào đã chuyển từ trạng thái rỗisang trạng thái bị chiếm.* Tín hiệu trả lờiTín hiệu này đ-ợc truyền từ tổng đài bị gọi về tổng đài gọi khi thuê bao bịgọi nhấc tổ hợp nhằm phục vụ cho việc tính c-ớc của tổng đài gọi.* Tín hiệu xoá ng-ợcLà tín hiệu gửi đến tổng đài gọi khi thuê bao bị gọi đặt máy. Trong chế độbán tự động, tín hiệu này thực hiện chức năng giám sát.* Tín hiệu giải phóng hoàn toànTại tổng đài bị gọi sau khi nhận đ-ợc tín hiệu xoá thuận sẽ gửi về tổng đàigọi tín hiệu giải phóng hoàn toàn để xác định đã sẵn sàng phục vụ các khốichuyển mạch và tổng đài bị gọi hoàn toàn tự do, sẵn sàng phục vụ cho cuộc gọikhác.* Tín hiệu khoá mạchTín hiệu này đ-ợc gửi trên các mạch rỗi tới tổng đài gọi để gây nên trạngthái bận nhằm bảo vệ việc chiếm mạch tiếp theo.+ Các phiên bản báo hiệu đ-ờng dâyTrong báo hiệu đ-ờng dây có hai phiên bản (Version), một phiên bản dùngcho báo hiệu đ-ờng dây t-ơng tự (Analog) và một phiên bản dùng cho báo hiệuđ-ờng dây số (Digital).a) Phiên bản báo hiệu đ-ờng dây t-ơng tự:Nguyên tắc truyền của phiên bản này là có âm hiệu khi rỗi và không có âmhiệu khi bận.Trong báo hiệu đ-ờng dây kiểu t-ơng tự, đối với mỗi h-ớng truyền dẫn cầnphải có một kênh báo hiệu sử dụng tần số ngoài băng thoại là 3825Hz. Trạngthái đ-ờng dây đ-ợc phản ánh qua bảng 5.1Các điều kiện để thực hiện báo hiệu đ-ờng dây:-Tần số báo hiệu danh định là 3825Hz.Sai số so với tần số trên không v-ợt quá 4Hz.Thời gian để chuyển trạng thái có âm hiệu sang không có âm hiệu là4010 (ms).Thời gian nhỏ nhất để nhận biết có âm hiệu ở h-ớng đi và mất âm hiệu ởh-ớng về là 250 50 (ms).Bảng 5.1. Các trạng thái đ-ờng dâyTrạng thái mạchCác trạng thái đ-ờng dâyH-ớng điH-ớng vềRỗiCó âm hiệuCó âm hiệuChiếmKhông có âm hiệuCó âm hiệuTrả lờiKhông có âm hiệuKhông có âm hiệuXoá thuậnCó âm hiệuCó hoặc không có âm hiệuXoá ng-ợcKhông có âm hiệuCó âm hiệuGiải phóngCó âm hiệuCó hoặc không có âm hiệuKhoá mạchCó âm hiệuKhông có âm hiệuMở khoá mạchCó âm hiệuCó âm hiệub) Phiên bản báo hiệu đ-ờng dây số:Trong hệ thống truyền dẫn số PCM 30/32 ng-ời ta sử dụng một kênh thoại(TS16) để tổ chức hai kênh báo hiệu ở các khung 1 15. Sự sắp xếp các kênhbáo hiệu trong khe thời gian TS16 của hệ thống PCM 30 nh- sau:Bảng 5.2. Quy định khe thời gian cho các kênh thoại của báo hiệu R2.Số thứ tựkhung0Các bit trong khe thời gian TS16abcd0000abcdxexx1Kênh 1Kênh 163Kênh 3Kênh 182456789Kênh 2Kênh 4Kênh 5Kênh 6Kênh 7Kênh 8Kênh 910Kênh 1012Kênh 1211131415Kênh 11Kênh 13Kênh 14Kênh 15Kênh 17Kênh 19Kênh 20Kênh 21Kênh 22Kênh 23Kênh 24Kênh 25Kênh 26Kênh 27Kênh 28Kênh 29Kênh 30Trong đó:0000: Đồng chỉnh đa khung.e: Bit cảnh báo mất đòng chỉnh đa khung.e = 0: Không có cảnh báo.e = 1: Có cảnh báo.x: Bit dự trữ ch-a sử dụng.Thông th-ờng ng-ời ta không sử dụng hết 4 bit a, b, c, d cho báo hiệu màchỉ sử dụng hai bit a và b còn bit c và d sử dụng cho mục đích khác.-H-ớng đi gồm bit af và bit bf .-H-ớng về gồm bit ab và bit bb.Trong đó:+ af:: cho biết trạng thái hoạt động của các thiết bị chuyển mạch đầu gọira và trạng thái của đ-ờng dây thuê bao gọi.+ bf.: cho biết có sự cố trên h-ớng từ tổng đài gọi tới tổng đài bị gọi.+ ab: cho biết trạng thái của thuê bao bị gọi.+ bb: cho biết thiết bị chuyển mạch ở tổng đài bị gọi rỗi hay bận.Bảng 5.3. Mã báo hiệu đ-ờng dây.Mã báo hiệuTrạng thái mạchH-ớng điH-ớng vềafbfabRỗi / Giải phóng1010Chiếm0010Công nhận chiếm0011Trả lời0001Xoá ng-ợc0011Xoá thuận100111Giải phóng an toànKhoá mạch1bb05.3.2 Báo hiệu thanh ghiBáo hiệu thanh ghi trong hệ thống báo hiệu R2 đ-ợc sử dụng ở n-ớc ta làkiểu báo hiệu bị khống chế, nghĩa là báo hiệu mà việc truyền thông tin giữa cáctổng đài đ-ợc thực hiện lần l-ợt theo sự hỏi đáp.Trong báo hiệu R2 ng-ời ta sử dụng mã đa tần là các tổ hợp hai trong sáu tầnsố để truyền báo hiệu thanh ghi giữa các tổng đài. Các mã đa tần này sẽ đ-ợcthu và phát bởi các thiết bị mã đa tần.Thứ tự các tổ hợp mã theo hai h-ớng đ-ợc quy định theo bảng sau đây:Bảng 5.4 Các tổ hợp mã đa tần.Tổ hợpCác tần số (Hz)x+ySTTH-ớng đi1380 150016201740 18601980H-ớng về1140 1020900780660540Chỉ sốf0f1f2f3f4f5Trọng số0124711y10+1x20+2x31+240+451+462+470+781+792+7104+7110+11121+11132+11144+14157+11yxyxyxyxyxyxyxyxyxyxyxyxyxy+ Báo hiệu h-ớng điCác tín hiệu h-ớng đi đ-ợc chia thành hai nhóm: tín hiệu nhóm I và tín hiệunhóm 2.a) Báo hiệu h-ớng đi nhóm I:Các tín hiệu nhóm I chủ yếu mang thông tin về địa chỉ của thuê bao bị gọi.Bảng 5.5. Các tín hiệu h-ớng đi nhóm I.TổhợpTín hiệu1I-1Chữ số 12I-2Chữ số 23I-3Chữ số 34I-4Chữ số 45I-5Chữ số 56I-6Chữ số 67I-7Chữ số 78I-8Chữ số 89I-9Chữ số 910I-10Chữ số 011I-11Không sử dụng12I-12Yêu cầu không đ-ợc chấp nhận13I-13Truy nhập tới thiết bị kiểm traý nghĩa của các tín hiệuKhông dùng trong tuyến vệ tinh14I-14Không sử dụng đối với mạng viễn thông Việt Nam15I-15Kết thúc mã truyền địa chỉ(số hiệu của thuê bao bị gọi)b) Báo hiệu h-ớng đi nhóm II:Các tín hiệu nhóm II là tín hiệu chỉ thị về đặc tính cuộc gọi và thuê baochủ gọi.Bảng 5.6. Các tín hiệu h-ớng đi nhóm II.TổhợpTínhiệu1II-1Thuê bao không -u tiên2II-2Thuê bao có -u tiên3II-3Thiết bị bảo d-ỡng4II-4Dự phòng5II-5Điện thoại viên6II-6Truyền dẫn số liệu7II-7Thuê bao quốc tế8II-8Truyền dẫn số liệu quốc tế9II-9Thuê bao có -u tiên quốc tế10II-10Điện thoại viên quốc tế11II-11Cuộc gọi từ điện thoại côngcộng12II-12Loại thuê bao chủ gọi khôngdùng hoặc không nhận dạngđ-ợc13II-1314II-1415II-15ý nghĩa của các tín hiệuDự trữ cho mạng quốc giaChú thíchNhững tín hiệu này chỉ sửdụng cho mạng quốc giaNhững tín hiệu này đ-ợcsử dụng cho mạng quốctếNhững tín hiệu này sửdụng nội bộ trong n-ớcBáo hiệu h-ớng vềBáo hiệu h-ớng về đ-ợc chia làm hai nhóm: báo hiệu h-ớng về nhóm A vàbáo hiệu h-ớng về nhóm B.a) Báo hiệu h-ớng về nhóm A:Các tín hiệu nhóm A đ-ợc sử dụng để trả lời xác nhận cho các tín hiệuh-ớng đi nhóm I (trong một số tr-ờng hợp đ-ợc dùng để trả lời cho các tín hiệuh-ớng đi nhóm II) và thực hiện chức năng chuyển đ-a các thông tin báo hiệu.Bảng 5.7. Các tín hiệu h-ớng về nhóm ATổhợpTínhiệu1A-1Gửi con số tiếp theo2A-2Gửi con số tr-ớc con số cuối (n-1)3A-3Kết thúc nhận tín hiệu địa chỉ, chuyển sang nhận tínhiệu nhóm B4A-4Tắc nghẽn trong mạng quốc gia5A-5Gửi đặc tính thuê bao chủ gọi6A-6Địa chỉ đầy đủ, thiết lập trạng thái thoại, tính c-ớc7A-7Gửi con số tr-ớc hai số cuối (n-2)8A-8Gửi con số tr-ớc ba số cuối (n-3)9A-9Phát lại số bị gọi từ đầu10A-1011A-1112A-1213A-1314A-1415A-15ý nghĩa của các tín hiệuDự phòngTắc nghẽn trong mạng quốc tếb) Báo hiệu h-ớng về nhóm B:Các tín hiệu h-ớng về nhóm B cũng dùng để trả lời xác nhận cho một h-ớngđi nhóm II trong thủ tục báo hiệu bắt buộc. Đồng thời các tín hiệu này thựchiện chức năng chuyển đ-a các thông tin về trạng thái thiết bị chuyển mạchhay trạng thái đ-ờng dây thuê bao bị gọi.Bảng 5.8. Các tín hiệu h-ớng về nhóm B.TổhợpTínhiệuý nghĩa của các tín hiệu1B-1Thuê bao bị gọi rỗi, yêu cầu nhận dạng cuộc gọi phá rối2B-2Gửi âm hiệu đặc biệt hay thông báo về thuê bao bị gọiđã di chuyển hay thay đổi3B-3Đ-ờng dây thuê bao bị gọi bận4B-4Tín hiệu bị tắc nghẽn5B-5Số thuê bao không có trong danh bạ6B-6Đ-ờng dây thuê bao bị gọi rỗi, có tính c-ớc7B-7Đ-ờng dây thuê bao bị gọi rỗi, không tính c-ớc8B-8Đ-ờng dây thuê bao bị gọi có sự cố915B-9 B-15Dự trữ cho mạng quốc giaQuy tắc xác địmh nhóm của từng tín hiệu báo hiệu:Nh- vậy có 15 tín hiệu báo hiệu h-ớng đi và 15 tín hiệu báo hiệu h-ớngvề. Mỗi tín hiệu h-ớng đi có thể thuộc nhóm I hoặc nhóm II và mỗi tín hiệuh-ớng về cũng có thể thuộc nhóm A hoặc nhóm B. Việc xác định nhóm của từngtín hiệu báo hiệu cụ thể cũng chính là xác định ý nghĩa của tín hiệu báo hiệu đódựa vào vị trí của tín hiệu báo hiệu đó trong chuỗi các tín hiệu báo hiệu và vị trícủa nó so với các tín hiệu h-ớng về A3 và tín hiệu h-ớng về A5 theo quy tắc: Tínhiệu đầu tiên trong chuỗi các tín hiệu h-ớng đi thuộc nhóm I; tín hiệu đầu tiêntrong chuỗi các tín hiệu h-ớng về thuộc nhóm A; việc chuyển từ nhóm I sangnhóm II và từ nhóm A sang nhóm B do các tín hiệu h-ớng về A3, A5 quyết định.Khi chuyển từ nhóm I sang nhóm II bằng tín hiệu A5 thì có thể chuyển trở lạinhóm I; khi đã chuyển từ nhóm A sang nhóm B bằng tín hiệu A3 thì không thểchuyển trở lại nhóm A đ-ợc nữa.5.3.3 Các ph-ơng pháp truyền tín hiệu báo hiệu thanh ghiTrong quá trình kết nối cuộc gọi từ tổng đài chủ gọi đến tổng đài bị gọi cóthể có một số tổng đài khác tham gia kết nối. Và báo hiệu thanh ghi có ba ph-ơngpháp truyền nh- sau:-Truyền báo hiệu kiểu từng chặng (Link By Link).Truyền báo hiệu kiểu xuyên suốt (End To End).Truyền báo hiệu kiểu hỗn hợp (Mixed).a. Ph-ơng pháp truyền báo hiệu kiểu từng chặngPh-ơng pháp này liên quan đến việc truyền tín hiệu giữa các tổng đài kếcận. Với báo hiệu kiểu từng chặng, số hiệu của thuê bao bị gọi sẽ bị giảm dần quamỗi tổng đài quá giang, từ đầy đủ cho đến khi chỉ còn một phần của số bị gọi.* Ưu điểm:Dễ dàng phát hiện các tín hiệu (nhiễu, méo do trễ, méo do nhiễu).Khu vực Nam Định (035)Khu vực Hà Nội (04)TĐ ATĐ CTĐ BTĐ D0358234770358234778234773477Hình 5.2 Ví dụ về báo hiệu kiểu Link By Link.
Xem ThêmTài liệu liên quan
- Kỹ thuật chuyển mạch - Học viện kỹ thuật quân sự pps
- 302
- 866
- 5
- Đào tạo học guitar hiệu quả 2013
- 4
- 106
- 0
- Đào tạo học guitar hiệu quả nhất 2013
- 4
- 35
- 0
- Đào tạo học guitar mới nhất 2013
- 4
- 52
- 0
- Thị trường OTCx
- 3
- 175
- 0
- Đào tạo học guitar theo yêu cầu 2013
- 4
- 107
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.41 MB) - Kỹ thuật chuyển mạch - Học viện kỹ thuật quân sự pps-302 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Hệ Thống Báo Hiệu R2
-
Hệ Thống Báo Hiệu R2 - Wiko
-
Trình Bày Những Hiểu Biết Về Báo Hiệu R2 Trong PSTN - Tài Liệu Text
-
[PDF] 2.1.3. Hệ Thống Báo Hiệu R2 - CCITT Trong Mạng Số IDN - TaiLieu.VN
-
Tiêu Chuẩn Ngành TCN 68-169:1998 Về Hệ Thống Báo Hiệu R2
-
Báo Hiệu R2 Mfc - SlideShare
-
Báo Cáo Chuyển Mạch - SlideShare
-
Báo Hiệu (viễn Thông) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đề Cương: Hệ Thống Báo Hiệu Trong Tổng đài
-
Bài Giảng Kỹ Thuật Chuyển Mạch Báo Hiệu - Chương 6: Hệ Thống ...
-
Hệ Thống Báo Hiệu R2 Trang 1 Tải Miễn Phí Từ TailieuXANH
-
Báo Hiệu (viễn Thông) Là Gì? Chi Tiết Về Báo Hiệu ... - LADIGI Academy
-
Hệ Thống Báo Hiệu R2 Trang 1 Tải Miễn Phí Từ Tailieunhanh
-
Hệ Thống Báo Hiệu R2.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí Với 1 Click