Chương I : Nguyên Tử - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
Chương I : Nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.09 KB, 17 trang )

Chương IA. CÊu t¹o nguyªn töNguyên tử gồm hạt nhân tích điện dương (Z+) ở tâm và có Z electron chuyển động xung quanh hạt nhân. 1. Hạt nhân: Hạt nhân gồm: − Proton: Điện tích 1+, khối lượng bằng 1 đ.v.C, ký hiệu (chỉ số ghi trên là khối lượng, chỉ số ghi dưới là điện tích). − Nơtron: Không mang điện tích, khối lượng bằng 1 đ.v.C ký hiệu Như vậy, điện tích Z của hạt nhân bằng tổng số proton. * Khối lượng của hạt nhân coi như bằng khối lượng của nguyên tử (vì khối lượng của electron nhỏ không đáng kể) bằng tổng số proton (ký hiệu là Z) và số nơtron (ký hiệu là N): Z + N ≈ A. A được gọi là số khối. * Các dạng đồng vị khác nhau của một nguyên tố là những dạng nguyên tử khác nhau có cùng số proton nhưng khác số nơtron trong hạt nhân, do đó có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về khối lượng nguyên tử, tức là số khối A khác nhau. 2. Phản ứng hạt nhân: Phản ứng hạt nhân là quá trình làm biến đổi những hạt nhân của nguyên tố này thành hạt nhân của những nguyên tố khác. Trong phản ứng hạt nhân, tổng số proton và tổng số khối luôn được bảo toàn. Ví dụ: Vậy X là C. Phương trình phản ứng hạt nhân. 3. Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử. Nguyên tử là hệ trung hoà điện, nên số electron chuyển động xung quanh hạt nhân bằng số điện tích dương Z của hạt nhân. Các electron trong nguyên tử được chia thành các lớp, phân lớp, obitan. a) Các lớp electron. Kể từ phía hạt nhân trở ra được ký hiệu: Bằng số thứ tự n = 1 2 3 4 5 6 7 … Bằng chữ tương ứng: K L M N O P Q … Những electron thuộc cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau. Lớp electron càng gần hạt nhân có mức năng lượng càng thấp, vì vậy lớp K có năng lượng thấp nhất. Số electron tối đa có trong lớp thứ n bằng 2n2. Cụ thể số electron tối đa trong các lớp như sau: Lớp : K L M N … Số electron tối đa: 2 8 18 32 … b) Các phân lớp electron. Các electron trong cùng một lớp lại được chia thành các phân lớp. Lớp thứ n có n phân lớp, các phân lớp được ký hiệu bằng chữ : s, p, d, f, … kể từ hạt nhân trở ra. Các electron trong cùng phân lớp có năng lượng bằng nhau. Lớp K (n = 1) có 1 phân lớp : 1s. Lớp L (n = 2) có 2 phân lớp : 2s, 2p. Lớp M (n = 3) có 3 phân lớp :3s, 3p, 3d. Lớp N (n = 4) có 4 phân lớp : 4s, 4p, 4d, 4f. Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp xếp theo chiều tăng dần như sau : 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s…Số electron tối đa của các phân lớp như sau: Phân lớp : s p d f. Số electron tối đa: 2 6 10 14. c) Obitan nguyên tử: là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó khả năng có mặt electron là lớn nhất (khu vực có mật độ đám mây electron lớn nhất). Số và dạng obitan phụ thuộc đặc điểm mỗi phân lớp electron. Phân lớp s có 1 obitan dạng hình cầu. Phân lớp p có 3 obitan dạng hình số 8 nổi. Phân lớp d có 5 obitan, phân lớp f có 7 obitan. Obitan d và f có dạng phức tạp hơn. Mỗi obitan chỉ chứa tối đa 2 electron có spin ngược nhau. Mỗi obitan được ký hiệu bằng 1 ô vuông (còn gọi là ô lượng tử), trong đó nếu chỉ có 1 electron ta gọi đó là electron độc thân, nếu đủ 2 electron ta gọi các electron đã ghép đôi. Obitan không có electron gọi là obitan trống.14. Cu hỡnh electron v s phõn b electron theo obitan. a) Nguyờn lý vng bn: trong nguyờn t, cỏc electron ln lt chim cỏc mc nng lng t thp n cao. Vớ d: Vit cu hỡnh electron ca Fe (Z = 26). 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Nu vit theo th t cỏc mc nng lng thỡ cu hỡnh trờn cú dng. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Trờn c s cu hỡnh electron ca nguyờn t, ta d dng vit cu hỡnh electron ca cation hoc anion to ra t nguyờn t ca nguyờn t ú. Vớ d: Cu hỡnh electron ca Fe2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Fe3+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5. i vi anion thỡ thờm vo lp ngoi cựng s electron m nguyờn t ó nhn. Vớ d: S(Z = 16) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. S2- : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Cn hiu rng : electron lp ngoi cựng theo cu hỡnh electron ch khụng theo mc nng lng. 5. Nng lng ion hoỏ, ỏi lc vi electron, õm in. a) Nng lng ion hoỏ (I). Nng lng ion hoỏ l nng lng cn tiờu th tỏch 1e ra khi nguyờn t v bin nguyờn t thnh ion dng. Nguyờn t cng d nhng e (tớnh kim loi cng mnh) thỡ I cú tr s cng nh.b) i lc vi electron (E). i lc vi electron l nng lng gii phúng khi kt hp 1e vo nguyờn t, bin nguyờn t thnh ion õm. Nguyờn t cú kh nng thu e cng mnh (tớnh phi kim cng mnh) thỡ E cú tr s cng ln. c) õm in (). õm in l i lng c trng cho kh nng hỳt cp electron liờn kt ca mt nguyờn t trong phõn t. õm in c tớnh t I v E theo cụng thc: Nguyờn t cú cng ln thỡ nguyờn t ca nú cú kh nng hỳt cp e liờn kt cng mnh. õm in thng dựng tiờn oỏn mc phõn cc ca liờn kt v xột cỏc hiu ng dch chuyn electron trong phõn t. Nu hai nguyờn t cú bng nhau s to thnh liờn kt cng hoỏ tr thun tuý. Nu õm in khỏc nhau nhiu ( > 1,7) s to thnh liờn kt ion. Nu õm in khỏc nhau khụng nhiu (0 < < 1,7) s to thnh liờn kt cng hoỏ tr cú cc. B. hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học1. nh lut tun hon.Tớnh cht ca cỏc nguyờn t cng nh thnh phn, tớnh cht ca cỏc n cht v hp cht ca chỳng bin thiờn tun hon theo chiu tng in tớch ht nhõn.2. Bng h thng tun hon.Ngi ta sp xp 109 nguyờn t hoỏ hc (ó tỡm c) theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn Z thnh mt bng gi l bng h thng tun hon.Cú 2 dng bng thng gp.a. Dng bng di: Cú 7 chu k (mi chu k l 1 hng), 16 nhúm. Cỏc nhúm c chia thnh 2 loi: Nhúm A (gm cỏc nguyờn t s v p) v nhúm B (gm nhng nguyờn t d v f). Nhng nguyờn t nhúm B u l kim loi.b. Dng bng ngn: Cú 7 chu k (chu k 1, 2, 3 cú 1 hng, chu k 4, 5, 6 cú 2 hng, chu k 7 ang xõy dng mi cú 1 hng); 8 nhúm. Mi nhúm cú 2 phõn nhúm: Phõn nhúm chớnh (gm cỏc nguyờn t s v p - ng vi nhúm A trong bng di) v phõn nhúm ph (gm cỏc nguyờn t d v f - ng vi nhúm B trong bng di). Hai h nguyờn t f (h lantan v h actini) c xp thnh 2 hng riờng.Trong chng trỡnh PTTH v trong cun sỏch ny s dng dng bng ngn.3. Chu k.Chu k gm nhng nguyờn t m nguyờn t ca chỳng cú cựng s lp electron.Mi chu k u m u bng kim loi kim, kt thỳc bng khớ him.Trong mt chu k, i t trỏi sang phi theo chiu in tớch ht nhõn tng dn.- S electron lp ngoi cựng tng dn.- Lc hỳt gia ht nhõn v electron hoỏ tr lp ngoi cựng tng dn, lm bỏn kớnh nguyờn t gim dn. Do ú:+ õm in ca cỏc nguyờn t tng dn.+ Tớnh kim loi gim dn, tớnh phi kim tng dn.+ Tớnh baz ca cỏc oxit, hiroxit gim dn, tớnh axit ca chỳng tng dn.- Hoỏ tr cao nht i vi oxi tng t I n VII. Hoỏ tr i vi hiro gim t IV (nhúm IV) n I (nhúm VII). 4. Nhúm v phõn nhúm.Trong mt phõn nhúm chớnh (nhúm A) khi i t trờn xung di theo chiu tng in tớch ht nhõn.2- Bán kính nguyên tử tăng (do số lớp e tăng) nên lực hút giữa hạt nhân và các electron ở lớp ngoài cùng yếu dần, tức là khả năng nhường electron của nguyên tử tăng dần. Do đó:+ Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.+ Tính bazơ của các oxit, hiđroxit tăng dần, tính axit của chúng giảm dần.- Hoá trị cao nhất với oxi (hoá trị dương) của các nguyên tố bằng số thứ tự của nhóm chứa nguyên tố đó.5. Xét đoán tính chất của các nguyên tố theo vị trí trong bảng HTTH.Khi biết số thứ tự của một nguyên tố trong bảng HTTH (hay điện tích hạt nhân Z), ta có thể suy ra vị trí và những tính chất cơ bản của nó. Có 2 cách xét đoán.:Cách 1: Dựa vào số nguyên tố có trong các chu kỳ.Chu kỳ 1 có 2 nguyên tố và Z có số trị từ 1 đến 2.Chu kỳ 2 có 8 nguyên tố và Z có số trị từ 3 → 10.Chu kỳ 3 có 8 nguyên tố và Z có số trị từ 11→ 18.Chu kỳ 4 có 18 nguyên tố và Z có số trị từ 19 → 36.Chu kỳ 5 có 18 nguyên tố và Z có số trị từ 37 → 54.Chu kỳ 6 có 32 nguyên tố và Z có số trị từ 55 → 86.Chú ý:- Các chu kỳ 1, 2, 3 có 1 hàng, các nguyên tố đều thuộc phân nhóm chính (nhóm A).- Chu kỳ lớn (4 và 5) có 18 nguyên tố, ở dạng bảng ngắn được xếp thành 2 hàng. Hàng trên có 10 nguyên tố, trong đó 2 nguyên tố đầu thuộc phân nhóm chính (nhóm A), 8 nguyên tố còn lại ở phân nhóm phụ (phân nhóm phụ nhóm VIII có 3 nguyên tố). Hàng dưới có 8 nguyên tố, trong đó 2 nguyên tố đầu ở phân nhóm phụ, 6 nguyên tố sau thuộc phân nhóm chính. Điều đó thể hiện ở sơ đồ sau:Dấu * : nguyên tố phân nhóm chính.Dấu • : nguyên tố phân nhóm phụ.Ví dụ: Xét đoán vị trí của nguyên tố có Z = 26.Vì chu kỳ 4 chứa các nguyên tố Z = 19 → 36, nên nguyên tố Z = 26 thuộc chu kỳ 4, hàng trên, phân nhóm phụ nhóm VIII. Đó là Fe.Cách 2: Dựa vào cấu hình electrong của các nguyên tố theo những quy tắc sau:- Số lớp e của nguyên tử bằng số thứ tự của chu kỳ.- Các nguyên tố đang xây dựng e, ở lớp ngoài cùng (phân lớp s hoặc p) còn các lớp trong đã bão hoà thì thuộc phân nhóm chính. Số thứ tự của nhóm bằng số e ở lớp ngoài cùng.- Các nguyên tố đang xây dựng e ở lớp sát lớp ngoài cùng (ở phân lớp d) thì thuộc phân nhóm phụ.Ví dụ: Xét đoán vị trí của nguyên tố có Z = 25.Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2.- Có 4 lớp e → ở chu kỳ 4.Đang xây dựng e ở phân lớp 3d → thuộc phân nhóm phụ. Nguyên tố này là kim loại, khi tham gia phản ứng nó có thể cho đi 2e ở 4s và 5e ở 3d, có hoá trị cao nhất 7+. Do đó, nó ở phân nhóm phụ nhóm VII. Đó là Mn.3BÀI TẬP CHƯƠNG I.41. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào sau đây không phải của electron?A. Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng 11840 khối lượng của ngtử nhẹ nhất là H.B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10-19 C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.D. Các electron chỉ thoát ra khỏi ngtử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện).2. Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p4. Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:A. 6 B. 18 C. 10 D. 145. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+6. Các ion và ngtử: Ne, Na+, F_ có điểm chung là:A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron 7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm ?A. Te2-B. Fe2+C. Cu+ D. Cr3+8. Có bao nhiêu electron trong một ion 5224Cr3+?A. 21 B. 27 C. 24 D. 529. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?A. Ngtử Na. B. Ion clorua Cl-.C. Ngtử S. D. Ion kali K+.10. Ngtử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:A. 13 B. 5 C. 3 D. 411. Ngtử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron dưới đây:Cấu hình electron Tên nguyên tố(1) 1s22s22p1……N……… (2) 1s22s22p5……F……… (3) 1s22s22p63s1……Na……… (4) 1s22s22p63s23p2……Si……… 12. Hãy viết cấu hình electron của các ion sau: Ion cấu hình electron (1) Na+1s22s22p63s1…………………………. (2) Ni2+ [Ar]3d84s2………………………….(3) Cl- …[Ne]3s23p5………………………. (4) Fe2+ [Ar]3d64s2 ……… ……………….(5) Ca2+ [Ar]4s2………………………….(6) Cu+ [Ar]3d104s1…………………………13. Ngtử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là:5A. Ca B. KC. Ba D. Na14. Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lượng chất ban đầu mất đi một nửa, của P3215 là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứa P3215 giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó.A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày C. 61,8 ngày D. 286 ngày15. U23892 là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là đồng vị bền của chì Pb20682, số lần phân rã α và β là : A. 6 phân rã α và 8 lần phân rã β B. 8 phân rã α và 6 lần phân rã βC. 8 phân rã α và 8 lần phân rã β D. 6 phân rã α và 6 lần phân rã β16. Số họ phóng xạ tự nhiên là :A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.17. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ?A.1s22s22p2x2py2pzB.1s22s22p2x2p2y2p2z3sC.1s22s22p2x 2pyD.1s22s22px2py2pz18. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong ngtử khác nhau về:A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhânB. Độ bên liên kết với hạt nhânC. Năng lượng của electronD. Tất cả A, B, C đều đúng.19. Trong ngtử, các electron quyết dịnh tính chất hoá học là :A. Các electron hoá trị.B. Các electron lớp ngoài cùng.C. Các electron lớp ngoài cùng đối với các nguyên tố s,p và cả lớp sát ngoài cùng với các nguyên tố họ d, f.D. Tất cả A, B, C đều sai.20. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những dưới đây:A. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2px, 2py 2pz là như nhauĐ - SB. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về định hướng trong không gian Đ - S C. Năng lượng của các electron ở các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau Đ - SD. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px như nhau Đ - S Đ - S E. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron Đ - S21. Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử nào sau đây là dúng?A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ B. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑C. ↑↓ ↑ ↑ ↑ D. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓22.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại ngtử có khối lượng khác nhau vì lí do nào sau đây ?A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.6B. Hạt nhân có cùng số proton. nhưng khác nhau về số nơtronC. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electronD. Phương án khác23. Ngtử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số ngtử 63Cu có trong 32g Cu là:A. 6,023. 1023B. 3,000.1023C. 2,181.1023D. 1,500.1023 24. Ngtử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Ngtử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:A. Al và Br B. Al và ClB. C. Mg và Cl D. Si và Br 25. Điền đầy đủ các thông tin vào các chố trống trong những sau: cho hai nguyên tố A và B có số hiệu ngtử lần lượt là 11 và 13. - Cấu hình electron của A: [Ne]3s1……… - Cấu hình electron của B… [Ne]3s23s1…… - A ở chu kỳ……3…, nhóm…IA……, phân nhóm………I A có khả năng tạo ra ion A+ và B có khả năng tạo ra ion B3+. Khả năng khử của A là mạnh hơn….so với B, khả năng oxi hoá của ion B3+ là…mạnh hơn…… so với ion A+.26. Một ngtử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IAB. C. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIAC. F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIAD. Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA27. Ngtử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu ngtử của X là: …26……Số khối: …56…và tên nguyên tố.là: ……Fe…. Cấu hình electron của ngtử X:…[Ar]3d64s2…………….Cấu hình electron của các ion tạo thành từ X: …[Ar]3d6; [Ar]3d5……………………………………………Các phương trình hoá học xảy ra khi:X tác dụng với Fe2(SO4)3;…Fe + Fe2(SO4)3…= 3FeSO4……………………………………… X tác dụng với HNO3 đặc, nóng……………………………………………28. Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.729. Những đặc trưng nào sau đây của ngtử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn:A. Điện tích hạt nhân ngtử. B. Tỉ khối.C. Số lớp electron. D. Số e lớp ngoài cùng.30. Xác định tên nguyên tố theo bảng số liệu sau:STT Proton Nơtron Electron Nguyên tố1 15 16 15……P…2 26 30 26 ……Fe…3 29 35 29……Cu…31. Ngtử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12.C. Al Số thứ tự 13. D. Si Số thứ tự 14.32. Các ngtử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.C. Số lớp electron D. Số e lớp ngoài cùng.33. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?A. As, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I.C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te.34. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu ngtử nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri?A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55.C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.35. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi?A. C B. KC. Na D. Sr36. Ngtử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính ngtử lớn nhất?A. Nitơ B. PhotphoC. Asen D. Bitmut37. Dãy ngtử nào sau đậy được xếp theo chiều bán kính ngtử tăng?A. I, Br, Cl, P B. C, N, O, FC. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se,Te.38. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:A. tăng B. không thay đổiC. giảm D. vừa giảm vừa tăng49. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb -Bi là:A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa giảm vừa tăng40. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:A. Ca, Si B. P, AC. Ag, Ni D. N, P41. Mức oxi hoá đặc trưng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là:A. +2 B. +3C. +1 D. +442. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?A. Được gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.8C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng.43. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa giảm vừa tăng44. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa giảm vừa tăng45. Số hiệu ngtử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân.C. Số electron trong ngtử. D. B, C đúng.46. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có ngtử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:A. 1 B. 2C. 3 D. 447. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như sau:A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa giảm vừa tăng48. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi như sau:A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa giảm vừa tăng49. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau : A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa giảm vừa tăng50. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như sau :A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. vừa giảm vừa tăng51. Chọn các từ và cụm từ thích hợp để điền vào những chỗ trống trong các sau:a. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit của các nguyên tố thuộc nhóm IIA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.b. Tính phi kim của các nguyên tố thuộc nhóm VIIA giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.c. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng của ngtử nguyên tố đó trong phtử.d. Ngtử có độ âm điện lớn nhất là F , ngtử có độ âm điện nhỏ nhất là Cs 52. Nguyên tố Cs được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì:A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Có năng lượng ion hoá thấp nhất.C. Có bán kính ngtử lớn nhất. D. Có tính kim loại mạnh nhất.53. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1, điền từ, hay nhóm từ thích hợp vào các khoảng trống sau:A. Nguyên tố X thuộc chu kì ……3…, phân nhóm …IIIA…… nhóm ……III….B. Nguyên tố X có kí hiệu…Al……C. Trong các phản ứng hoá học X thể hiện tính…khử…….mạnh954. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong ngtử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:A. 1s22s22p63s23p5B. 1s22s22p5C. 1s22s22p63s23p6D. 1s22s22p655. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân ngtử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.56. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl dư thu được 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:A. Be và Mg B. Mg và CaC. Ca và Sr D. Sr và Ba61: Chọn đúng nhất:A- Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt : p, n, eB- Nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ eC- Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện (+) và lớp vỏ mang điện (-)D- Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt mang điện (+) và các hạt mang điện (-)62: Chọn phát biểu không đúng :A- Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của vật chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hoá họcB- Nguyên tử là một hệ trung hoà điện tích C- Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số prôton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy D- Nguyên tử của một nguyên tố hoá học thì thuộc một loại và đông nhất như nhau63: Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu :A- Biết số p, e C. Biết số e, nB- Biết điện tích hạt nhânD. Cả 3 đều đúng64: Chọn phát biểu sai:A- Trong một nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân B- Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khốiC- Số prôton bằng điện tích hạt nhânD- Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron65: Chọn đúng:A- Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tửB- Bán kính nguyên tử bằng bkính hạt nhânC- Bán kính ngtử bằng tổng bkính e, p, nD- Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt66: Chọn phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử:A- Hạt nhân ngtử cấu tạo bởi các hạt nB- Hạt nhân ngtử cấu tạo bởi các hạt prôtonC- Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện (+) và các hạt prôton không mang điện D- Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện (+) và các hạt nơtron không mang điện1067: Chọn đúng:A- Số khối là khối lượng của một ngtửB- Số khối là khối lượng của các hạt prôton và nơtronC- Số khối mang điện dươngD- Số khối có thể không nguyên68: Trong một nguyên tử đIũu khẳng định sau đây bao giờ cũng đúng:A- Số hiệu ng tử bằng điện tích hạt nhânB- Số proton bằng số nơtronC- Số prton trong hạt nhân bàng số electron ở lớp vỏD- Chỉ có B là sai69: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hoá học do:A- Là kí hiệu của một nguyên tố hoá họcB- Là đthn của một ngtố hoá họcC- Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá họcD- Luôn thay đổi trong một phản ứng hoá học70: Mệnh đề nào sau đây là đúng:A- Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 protonB- Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 nơtronC- Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có số proton = số nơtronD- Chỉ có nguyên tử Nitơ mới có số khối bằng 1471: Chọn định nghĩa đúng của đồng vị:A- Đồng vị là những ngtố có cùng số khốiB- Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhânC- Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và có cùng số khốiD- Đồng vị là những nguyên tử có cùng số prôton, khác nhau số nơtron72: Chọn định nghĩa đúng về nguyên tố hoá học:A- Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc một nguyên tố hoá họcB- Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc một nguyên tố hoá họcC- Tất cả các nguyên tử có cùng số khối đều thuộc một nguyên tố hoá họcD- Cả 3 định nghĩa trên đều đúng73 : Hiđrô có 3 đồng vị: 1H1, 1H2, 1H3 Ô xi có 3 đồng vị: 8O16, 8O17, 8O18Số phân tử H2O được hình thành là:A- 6 phân tử C- 9 phân tửB- 12 phân tử D. 10 phân tử74: Các bon có kí hiệu 6C12. Định nghĩa nào đúng nhất:A- 1 ĐVC là khối lượng của 6,02. 1023 nguyên tử các bonB- 1 ĐVC có giá trị = 1.12 gamC- 1 ĐVC có giá trị = 1. 12 khối lượng nguyên tử cac bonD- 1 ĐVC có giá trị gần bằng 1. 12 khối lượng nguyên tử cac bon75; Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị: 29Cu65 chiếm 27%11 29Cu63 chiếm 73%Vậy nguyên tử lượng trung bình của Cu là:A- 63,45 B. 63,54B- C. 64,21 D.64,5476 : Ô xi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: 8O16 chiếm 99,757 % 8O17 chiếm 0,039% 8O18 chiêm 0,204 %Khi có 1 nguyên tử 8O18 thì có :A- 5 nguyên tử 8O16B- 10 nguyên tử 8O16C- 500 nguyên tử 8O16D- 1000 nguyên tử 8O16 77: Với 2 đồng vị 6C12 và 6C14 và 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18 thì số phân tử CO2 được tạo ra là:A- 6 loại C. 9 loạiB- 18 loại D. 12 loại 78 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là :A- Ca B. AlB- C. Mg D. Na79 : Một ôxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy ôxit này là:A- Na2O B. K2OB- C. Cl2O D. H2O80 : Trong một hạt nhân tỉ số của tổng số các hạt nơtron và tổng số hạt proton (n/p ) là :A- n/p = 1 C. 0< n/p < 1B- 1< n/p < 1,52 . 1 < n/p< 281: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na là :A- Đúng bằng 23 g B. Gần bằng 23 gC. Đúng bằng 23ĐVC D. ~ bằng 23 ĐVC82 : Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 xét xem kí hiệu nào sau đây là sai :A-6C12B. 1H2B- C. 8O16D. 13Al2783 Cho 2 kí hiệu nguyên tử : 11A23 và 12B23 chọn trả lời đúng :A- A và B cùng có 23 electronB- A và B có cùng điện tích hạt nhânC- A và B là đồng vị của nhauD- Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt84 : Trong kí hiệu ZXA thì :A- Z là số điện tích hạt nhânB- Z là số proton trong hạt nhân12C- Z là số electron ở lớp vỏD- Cả 3 trên đều đúng85 : Cho kí hiệu của Clo là : 17Cl35 và 17Cl37 . Chọn trả lời sai:A- Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhauB- Hai nguyên tử trên có cùng số electronC- Hai nguyên tử trên có cùng số nơtronD- Hainguyên tử trên có cùng một số hiệu nguyên tử86: Cho kí hiệu nguyên tử 35Br80 . Chọn sai:A- Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35B- Số n trong hạt nhân hơn số proton là 10C- Số khối của nguyên tử là 80D- Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là 34X8087 : Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây của M thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ :1513=notronsôprotonsô A. 55M B. 56MC. 57M D. 58M88 : Chọn phát biếu đúng:A- Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quĩ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dụcB- Chuyển động của eletron trong nguyên tử trên các obital hình tròn hay hình bầu dụcC- Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quĩ đạo xác định tạo đám mây electronD- Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau89. Chọn trả lời sai:A- Trong đám mây electron, mật độ electron là như nhauB- Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử theo các mức năng lượng riêngC- Những eletron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất D- Những electron ở xa hạt nhân nhất có năng lượng cao nhất90 :Chọn trả lời đúng :A- Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp và 1 lớpB- Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào 1 phân lớpC- Mỗi lớp n có 2n phân lớpD- Mỗi lớp n có tối đa 2n2 e91:Yếu tố ảnh hưởng tới tính chất hoá học của 1 nguyên tố A- Điện tích hạt nhânB- Số electrôn ở lớp ngoài cùngC- Số electrôn ở lớp trong cùngD- Toàn bộ số electrôn ở lớp vỏ nguyên tử92:Sự phân bố electrôn vào các lớp và phân lớp căn cứ vàoA- Điện tích hạt nhân tăng dầnB- Số khối tăng dầnC- Mức năng lượng tăng dần13D- Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron93:Số e tối đa trong lớp thứ 3 là:A- 9 e B. 18 eB- C. 32 e D. 8 e94:Obitan nguyên tử là:A- Khối cầu mà tâm là hạt nhânB- Khu vực không gian hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí e từng thời điểmC- Khu vực xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt electrôn là lớn nhấtD- Tập hợp các lớp và các phân lớp95: Hình dạng của obitan nguyên tử phụ thuộc vào:A- Lớp electrônB- Năng lượng electrônC- Số electrôn trong vỏ nguyên tửD- Đặc điểm mỗi phân lớp electrôn D. Khối lượng nguyên tử96:Số lượng obitan nguyên tử phụ thuộc vàoA- Số khốiB- Điện tích hạt nhânC- Số lượng lớp electrônD- Đặc điểm mỗi phân lớp electrôn97: Cấu hình electrôn là : sự sắp xếp các electrôn vào các lớp và phân lớp theo thứ tựA- Tăng dần của năng lượngB- Của lớp và phân lớp từ trong ra ngoàiC- Tăng dần của nguyên tử lượng D- Tăng dần của điện tích hạt nhân98 : Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai :A- 1s < 2s C. 4s > 3sB- 3d < 4s D. 3p < 3d99 : Kí hiệu của nguyên tử : 21X45 sẽ có cấu hình electron là:A- 1s22s22p63s23p64s23d1B- B. 1s22s22p63s23p64s13d2C- 1s22s22p63s23p63d3D- 1s22s22p63s23p63d14s2100 : Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là :A- 3s23p2C. 3s23p1B- 2s22p1D. 3p14s2 101: Tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tố là 21 thì cấu hình electron là:A- 1s22s22p4B. 1s22s22p2B- C. 1s22s22p3D. 1s22s22p5102: Xét các nguyên tố 1H, 3Li, 11Na, 7N, 19F, 2He, 10Ne, 8O . Hãy xác định nguyên tố có số electron độc thân = 0A : H, Li, Na, F B : OC: N D: He, Ne14103 : Cơ cấu bền của khí trơ là: A: Có 2 hay 8 electron ngoài cùngB: Một trong các cấu hình bền thường gặpC: Có 2 lớp trở lên với 18 electron lớp ngoài cùngD: B-C đúng104. Số e lớp ngoài cùng của các halogen:A : Có 7 electronB : Có 7 nơtronC : Không xác định đươc số nơtronD : Có 7 proton105: Xét cấu hình electron của Bo có gì là sai : A: Có 2 Obitan trốngB : Có 1 electron độc thânC : Có 3 electron độc thânD : Có 3 electron ở lớp ngoài cùng106 : Nguyên tố M có điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai A: Lớp ngoài cùng có 2 electronB : Lớp ngoài cùng có 13 electronC : Có 5 electron độc thânD: Là kim loại107 : Nguyên tử Clo có số hiệu nguyên tử là17 thì số electron độc thân là:A : Có 5 electron độc thânB : Có 3 electron độc thânC : Không có electron độc thânD : Có 1 electron độc thân108 : Từ cấu hình electron ta có thể suy ra:A: Tính kim loại phi kim của 1 nguyên tốB : Hoá trị cao nhất với Oxi hay với HyđroC: Vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoànD: Tất cả đều đúng.109: Đthn của các nguyên tử là:X (Z= 6), Y(Z= 7 ), M(Z= 20), N(Z= 19)Nhận xét nào sau đây đúngA.X, Y là phi kim M,N là kim loạiB.X,Y,N là phi kim N là kim loạiC.X là phi kim Y là khí trơ M,N là kim loạiD. Tất cả đều là phi kim110:Từ 49 nhận xét nào đúngA. X thuộc phân nhóm chính nhóm VB. Y,M thuộc phân nhóm chính nhóm IIC. M thuộc phân nhóm phụ nhóm IID. N thuộc phân nhóm chính nhóm I111:Từ 49 nhận xét nào đúng15A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kìB. M, N thuộc chu kì 4C. Y,M thuộc chu kì 3D. N thuộc chu kì 3112:Nguyên tố X có số thứ tự Z=16 vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH làA-Chu kì 3, nhóm IV AB- Chu kì 4, nhóm VI AC- Chu kì 3, nhóm VI AD-Kết quả khác113:Chọn mệnh đề đúngA. Khi nguyên tử A nhận thêm một số electron, nguyyen tử A sẽ biến thành nguyên tử khácB. Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khácC. Khi nguyên tử A nhận thêm 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành iôn mang điện (-)D. Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành iôn mang (-)114:Chọn phát biểu saiA. Nguyên tử Mg và iôn Mg2+ có cùng số proton trong hạt nB. Nguyên tử Mg có số e nhiều hơn iôn Mg2+C. KLNT Mg gần bằng KLNT iôn Mg2+D. Nguyên tử Mg, iôn Mg2+ có cùng tính chất hoá học115: Chọn cấu hình e saiA. O (Z=8) 1s22s22p4B. F (Z=9) 1s22s22p6C. Mg (Z=12) 1s22s22p63s2D. Mg2+ (Z=12) 1s22s22p63s23p4116: Iôn Y+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn làA. Chu kì 6 nhóm IIIAB. Chu kì 3, nhóm IAC. Chu kì 4, nhóm II AD. Chu kì 4, nhóm I A117: Iôn A có cấu hình e : 1s22s22p6 Vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn làA. Chu kì 3, nhóm VI AB. Chu kì 2, nhóm VII AC. Chu kì 2, nhóm VI BD. Chu kì 3, nhóm VII A118: Natri có Z= 11, vậy iôn Na+ có nhận xết nào là saiA. Có 10 proton B. Có 10 eC. Có 11 proton D. Có 12 nơtron119: Chọn cấu hình e saiA. F (Z= 9) 1s22s22p5B. F1 (Z= 9) 1s2222p6C. Na (Z= 11) 1s22s22p63s1D. Na+ (Z= 11) 1s22s22p63s216120: Các iôn Na+, Mg2+, Al3+ có cùngA. Số electron ngoài cùng B. Số protonC. Số nơtron D. Cả 3 đều đúng121:Iôn A2 có cấu hình lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Cấu hình lớp ngoài cùng của nguyên tử A làA. 3s23p4B. 3s23p6C. 4s2D. 3s23p5112: Cấu hình e của Ar là :1s22s22p63s23p6. Cấu hình tương tự của Ar làA. Ca2+B. Na+C. F D. Mg2+113 : Cấu hình e của nguyên tố X3919 là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm A. Thuộc chu kì 4, nhóm I AB. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20.C. X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình của electron của Catrion X+ là 1s22s22p63s23p6D. Cả A,B, C đều đúng.114 : Cấu hình electron của 1 ion giống như cấu hình electron của Ne (1s22s22p6 ). Vậy cấu hình của electron của nguyên tố đó có lớp vỏ ngoài cùng có thể là : A. 3s1B. 3s2C. 2s22p5D. A, B, C đều đúng.115: Tìm phát biều sai :A - Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.B- Trong chu kỳ các nguyên tử có số lớp electron = nhau.C. Trong chu kỳ số electron ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8D. Chu kỳ nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình.17

Tài liệu liên quan

  • Chương I : Số Tự nhiên Chương I : Số Tự nhiên
    • 33
    • 571
    • 2
  • Bài tập 10nc chương I,II- tự luân Bài tập 10nc chương I,II- tự luân
    • 1
    • 473
    • 1
  • CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ CHƯƠNG 1. NGUYÊN TỬ
    • 14
    • 634
    • 3
  • Chương I: Bổ túc toán Chương I: Bổ túc toán
    • 9
    • 329
    • 0
  • Chương I : Nguyên tử Chương I : Nguyên tử
    • 17
    • 369
    • 0
  • Vụ tập kích Sơn Tây - Chương I: Trại tù Sơn Tây pot Vụ tập kích Sơn Tây - Chương I: Trại tù Sơn Tây pot
    • 7
    • 474
    • 1
  • Bài giảng nguyên lý thống kê - chương I - Đối tượng và nhiệm vụ thống kê potx Bài giảng nguyên lý thống kê - chương I - Đối tượng và nhiệm vụ thống kê potx
    • 15
    • 682
    • 0
  • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ doc BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ doc
    • 4
    • 6
    • 228
  • KIỂM TRA CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ doc KIỂM TRA CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ doc
    • 19
    • 376
    • 0
  • Đề kiểm tra học kỳ 1 hoá học 10 Chương I: Nguyên tử 1 pps Đề kiểm tra học kỳ 1 hoá học 10 Chương I: Nguyên tử 1 pps
    • 4
    • 299
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(210.5 KB - 17 trang) - Chương I : Nguyên tử Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Số Electron Tối đa Trong Các Lớp L M Là