Chương Trình đào Tạo Chất Lượng Cao Ngành Kỹ Thuật Phần Mềm
Có thể bạn quan tâm
Skip to content Skip to navigation
Văn phòng Các chương trình đặc biệt
Văn phòng Các chương trình đặc biệt - Trang chủ
- Giới thiệu
- Tổng quan
- Hình ảnh
- Học tập
- Hoạt động
- Đội ngũ giảng viên
- Liên hệ
- Các CTĐT
- Chương trình Tiên tiến
- Tổng quan
- Trường ĐH Oklahoma
- Chương trình Chất lượng cao
- Tổng quan
- Ngành Kỹ thuật Máy tính
- Ngành Kỹ thuật Phần mềm
- Ngành Hệ thống Thông tin
- Ngành An toàn Thông tin
- Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
- Ngành Khoa học Máy tính
- Ngành Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản)
- Ngành Thương mại Điện tử
- Chương trình Tài năng
- Tổng quan
- Cử nhân tài năng An toàn Thông tin
- Cử nhân tài năng Khoa học Máy tính
- Cử nhân tài năng Thiết kế Vi Mạch
- Chương trình Liên kết
- Đại học Birmingham City
- Đại học Newcastle
- Chương trình Tiên tiến
- Học vụ
- Quy chế - quy định về đào tạo
- Biểu mẫu
- Chương trình đào tạo
- Kế hoạch giảng dạy
- Chương trình Tiên tiến
- Chương trình Chất lượng cao
- Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản)
- Ngành Khoa học Máy tính
- Ngành Kỹ thuật Máy tính
- Ngành Kỹ thuật Phần mềm
- Ngành Hệ thống Thông tin
- Ngành An toàn Thông tin
- Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
- Ngành Thương mại Điện tử
- Chương trình Tài năng
- Kỹ sư tài năng An toàn thông tin
- Cử nhân tài năng Khoa học Máy tính
- Chương trình liên kết - BCU
- Ngành Khoa học Máy tính 2019
- Ngành Mạng máy tính và An toàn Thông tin 2019
- Ngành Khoa học Máy tính 2022
- Ngành Mạng máy tính và An toàn Thông tin 2022
- Chương trình liên kết Newcastle
- Hướng dẫn dành cho SV
- Tuyển sinh
- Thông tin tuyển sinh
- Thông báo - Biểu mẫu
- Câu hỏi thường gặp
- Góc Sinh viên
- CLB Anh văn
- Chương trình Bán kết cuộc thi UIT's Got Talent 2018
- Cuộc thi The Infinity Choice- CLB English Home
- Buổi tuyển thành viên CLB tiếng Anh E-home 2018
- Chung kết cuộc thi UIT's Got Talent 2018
- CLB Tiếng Nhật - Wakame
- Góc nhỏ sinh viên
- Tour tham quan công ty Zalo ngày 21/05/2018
- Giải bóng đá OEP mở rộng lần 6-2018
- Buổi giới thiệu về trường đại học Saga dành cho sinh viên CLC ngành Công nghệ thông tin định hướng Nhật Bản
- Buổi khai mạc giải bóng đá OEP mở rộng lần 7 năm 2019
- Hình ảnh buổi Định hướng nghiên cứu khoa học UIT
- Hình ảnh về lớp học của giáo sư John F. Hurdle (Đại học Utah- Hoa Kỳ)
- Sinh viên UIT tham dự Hội nghị mạng lưới công tác sinh viên AUN lần IV và Diễn đàn thủ lĩnh sinh viên Đông Nam Á lần VII tại Indonesia
- Teambuilding 2018
- Tiến sĩ giáo dục ĐH Mỹ: “Học cách học là kĩ năng quan trọng nhất trong cuộc đời”
- Tour tham quan công ty KMS ngày 24/10/2018
- Học bổng
- Thông tin thư viện
- CLB Anh văn
- Cơ hội du học
- Học bổng du học
- Chuyển tiếp nước ngoài
- Thư viện
- Danh mục sách
Biểu mẫu tìm kiếm
Tìm kiếmĐăng Nhập
Tên người dùng * Dùng tài khoản chứng thực Mật khẩu * Mật khẩu chứng thực
Liên kết website
- Website Trường
- Trang tuyển sinh
- Website môn học
Bạn đang ở đây
Trang chủ → Chương trình Chất lượng cao Chương trình đào tạo Chất lượng cao ngành Kỹ thuật Phần mềm| Khối kiến thức | Tổng số tín chỉ | Ghi chú | ||||
| Khối kiến thức giáo dục đại cương | Lý luận chính trị | 10 | ||||
| Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên | 27 | |||||
| Ngoại ngữ | 12 | |||||
| Các môn khác | 2 | |||||
| Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | Cơ sở nhóm ngành | 29 | ||||
| Cơ sở ngành | 35 | |||||
| Chuyên ngành | 16 | |||||
| Các môn học khác | 8 | |||||
| Tốt nghiệp | Thực tập doanh nghiệp | 3 | ||||
| Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp | 10 | |||||
| Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa | 152 | |||||
| Khối kiến thức giáo dục đại cương | ||||||
| Tổng cộng 51 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng) | ||||||
| STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH | |
| Các môn lý luận chính trị | 10 | |||||
| 1 | SS001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin | 5 | 5 | 0 | |
| 2 | SS002 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 | 3 | 0 | |
| 3 | SS003 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | |
| Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên | 27 | |||||
| 4 | MA001 | Giải tích 1 | 3 | 3 | 0 | |
| 5 | MA002 | Giải tích 2 | 3 | 3 | 0 | |
| 6 | MA003 | Đại số tuyến tính | 3 | 3 | 0 | |
| 7 | MA004 | Cấu trúc rời rạc | 4 | 4 | 0 | |
| 8 | MA005 | Xác suất thống kê | 3 | 3 | 0 | |
| 9 | PH001 | Nhập môn điện tử | 3 | 3 | 0 | |
| 10 | PH002 | Nhập môn mạch số | 4 | 3 | 1 | |
| 11 | PH003 | Vật lý kỹ thuật | 4 | 4 | 0 | |
| 12 | IT001 | Nhập môn lập trình | 4 | 3 | 1 | |
| Ngoại ngữ | 12 | |||||
| 13 | EN001 | Anh văn 1 | 4 | 4 | 0 | |
| 14 | EN002 | Anh văn 2 | 4 | 4 | 0 | |
| 15 | EN003 | Anh văn 3 | 4 | 4 | 0 | |
| Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng | ||||||
| 16 | PE001 | Giáo dục thể chất 1 | ||||
| 17 | PE002 | Giáo dục thể chất 2 | ||||
| 18 | ME001 | Giáo dục quốc phòng | ||||
| Môn học khác | 2 | |||||
| 19 | SS004 | Kỹ năng nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 | |
| Ghi chú: sinh viên chọn học một trong hai môn PH002, PH003 | ||||||
| Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | ||||||
| Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành | ||||||
| Bắt buộc đối với sinh viên ngành | ||||||
| STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH | |
| 1 | IT002 | Lập trình hướng đối tượng | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | IT003 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 4 | 3 | 1 | |
| 3 | IT004 | Cơ sở dữ liệu | 4 | 3 | 1 | |
| 4 | IT005 | Nhập môn mạng máy tính | 4 | 3 | 1 | |
| 5 | IT006 | Kiến trúc máy tính | 3 | 3 | 0 | |
| 6 | IT007 | Hệ điều hành | 4 | 3 | 1 | |
| 7 | IT008 | Lập trình trực quan | 4 | 3 | 1 | |
| 8 | IT009 | Giới thiệu ngành | 2 | 2 | 0 | |
| Nhóm các môn học cơ sở ngành | ||||||
| Bắt buộc đối với sinh viên ngành | ||||||
| STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH | |
| 1 | SE100 | Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | SE101 | Phương pháp mô hình hóa | 3 | 3 | ||
| 3 | SE102 | Nhập môn phát triển game | 3 | 2 | 1 | |
| 4 | SE104 | Nhập môn Công nghệ phần mềm | 4 | 3 | 1 | |
| 5 | SE114 | Nhập môn phần mềm và hệ thống nhúng | 3 | 2 | 1 | |
| 6 | SE106 | Đặc tả hình thức | 4 | 4 | ||
| 7 | SE107 | Phân tích thiết kế hệ thống | 4 | 3 | 1 | |
| 8 | SE108 | Kiểm chứng phần mềm | 3 | 2 | 1 | |
| 9 | SE109 | Phát triển, vận hành, bảo trì phần mềm | 3 | 3 | ||
| 10 | SE111 | Đồ án môn học Mã nguồn mở | 2 | 2 | ||
| 11 | SE112 | Đồ án môn học chuyên ngành | 3 | 3 | ||
| Nhóm các môn học chuyên ngành Kỹ Thuật Phần Mềm | ||||||
| Sinh viên phải đăng kí học các môn bắt buộc của chuyên ngành Kỹ Thuật Phần Mềm và tự chọn hẹp đối với các môn tự chọn chuyên ngành. Các sinh viên chuyên ngành khác của khoa Kỹ thuật phần mềm có thể đăng ký các môn này thành môn tự chọn. | ||||||
| STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH | |
| Các môn bắt buộc | ||||||
| 1 | SE214 | Công nghệ phần mềm chuyên sâu | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | SE215 | Giao tiếp người máy | 4 | 3 | 1 | |
| Các môn tự chọn hẹp chuyên ngành | ||||||
| 1 | SE310 | Công nghệ .NET | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | SE325 | Chuyên đề J2EE | 4 | 3 | 1 | |
| 3 | SE331 | Chuyên đề E-Commerce | 2 | 2 | ||
| 4 | SE313 | Một số thuật toán thông minh | 2 | 2 | ||
| Nhóm các môn học chuyên ngành Môi Trường Ảo Và Phát Triển Game | ||||||
| Sinh viên phải đăng kí học các môn bắt buộc của chuyên ngành Môi Trường Ảo Và Phát Triển Game và tự chọn hẹp đối với các môn tự chọn chuyên ngành. Các sinh viên chuyên ngành khác của khoa Kỹ thuật phần mềm có thể đăng ký các môn này thành môn tự chọn. | ||||||
| STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH | |
| Các môn bắt buộc | ||||||
| 1 | SE220 | Thiết kế Game | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | SE221 | Lập trình game nâng cao | 4 | 3 | 1 | |
| Các môn tự chọn hẹp chuyên ngành | ||||||
| 1 | SE320 | Lập trình đồ họa 3 chiều với Direct3D | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | SE327 | Phát triển và vận hành game | 4 | 3 | 1 | |
| 3 | SE328 | Lập trình TTNT trong Game | 4 | 3 | 1 | |
| 4 | SE344 | Lập trình Game trong các thiết bị di động | 4 | 3 | 1 | |
| 5 | SE329 | Thiết kế 3D Game Engine | 4 | 3 | 1 | |
| Nhóm các môn học khác | ||||||
| Tự chọn tự do. Sinh viên đăng kí ít nhất 4 tín chỉ môn học trong các môn tự chọn chung 1 và ít nhất 4 tín chỉ môn học trong các môn tự chọn chung 2. | ||||||
| STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH | |
| Các môn tự chọn chung 1 | ||||||
| 1 | SE330 | Ngôn ngữ lập trình Java | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | SE337 | Phát triển phần mềm mã nguồn mở | 3 | 3 | ||
| 3 | SE332 | Chuyên đề CSDL nâng cao | 2 | 2 | ||
| 4 | SE338 | Logic mờ | 2 | 2 | ||
| 5 | SE334 | Các phương pháp lập trình | 3 | 2 | 1 | |
| 6 | SE339 | Xử lý phân bố | 3 | 2 | 1 | |
| 7 | SE336 | Phương pháp luận sáng tạo KH-CN | 2 | 2 | ||
| Các môn tự chọn chung 2 | ||||||
| 1 | SE340 | Quản lý dự án công nghệ thông tin | 4 | 3 | 1 | |
| 2 | SE341 | Công nghệ Web và ứng dụng | 4 | 3 | 1 | |
| 3 | SE350 | Chuyên đề E-learning | 2 | 2 | ||
| 4 | SE351 | Xử lý song song | 4 | 3 | 1 | |
| 5 | SE343 | Công nghệ Portal | 3 | 3 | ||
| 6 | SE345 | Kỹ thuật lập trình nhúng | 4 | 3 | 1 | |
| 7 | SE346 | Lập trình trên thiết bị di động | 4 | 3 | 1 | |
| 8 | SE348 | Chuyên đề M-commerce | 2 | 2 | ||
| 9 | SE349 | Nhập môn Quản trị doanh nghiệp | 2 | 2 | ||
| Khối kiến thức tốt nghiệp | ||||||
| Thực tập doanh nghiệp | ||||||
| Bắt buộc đối với sinh viên ngành | ||||||
| Các sinh viên thực tập trong các doanh nghiệp được khoa giới thiệu. Thực tập kéo dài trong 10 tuần và nộp lại báo cáo, bảng điễm của doang nghiệp sau khi đã hoàn thành quá trình thực tập. | ||||||
| Khóa luận tốt nghiệp | ||||||
| Dành cho các sinh viên thỏa điều kiện theo quy chế đào tạo. | ||||||
| Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp | ||||||
| Tự chọn đối với sinh viên làm chuyên đề tốt nghiệp | ||||||
| STT | Mã môn học | Tên môn học | TC | LT | TH | |
| 1 | SE400 | Serminar các vấn đề hiện đại của CNPM | 4 | 4 | ||
| 2 | SE401 | Mẫu thiết kế | 3 | 3 | ||
| 3 | SE402 | Điện toán đám mây | 2 | 2 | ||
| 4 | SE403 | Nguyên lý thiết kế thế giới ảo | 4 | 4 | ||
| 5 | SE404 | Chuyên đề E-Government | 2 | 2 | ||
| 6 | SE405 | Chuyên đề Mobile Pervasive Computing | 3 | 3 | ||
Bài viết liên quan
- Tổng quan về Chương trình Chất lượng cao (06/01/2015)
- Kế hoạch giảng dạy - Chất lượng cao ngành Thương mại Điện tử (28/02/2020)
- Ngành Thương mại Điện tử (28/02/2020)
- Tổng quan ngành Thương mại Điện tử (10/09/2019)
- Kế hoạch giảng dạy - Chất lượng cao ngành Khoa học Máy tính (03/10/2017)
Trang
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- sau ›
- cuối »
Copyright © 2015 Office of Excellent Programs.
Từ khóa » Chương Trình đào Tạo Kỹ Thuật Phần Mềm Uit
-
Chương Trình đào Tạo Từ Khóa 7 Trở đi
-
Chuyên Ngành Kỹ Thuật Máy Tính – Đại Học Công Nghệ Thông Tin
-
UIT đón Nhận Chứng Nhận 01 Chương Trình đào Tạo đạt Chuẩn AUN ...
-
Khóa Học Ngành Kỹ Thuật Phần Mềm - UIT - HCM - KhaiGiang.VN
-
Ngành Kỹ Thuật Phần Mềm Thì Nên Học Trường Nào?
-
Tổng Quan Ngành Kỹ Thuật Phần Mềm - MarvelVietnam
-
Ngành Kiĩ Thuật Phần Mềm Uit Là Học Cái Gì
-
Kỹ Thuật Phần Mềm Và Công Nghệ Thông Tin Tổng Quan Ngành - Uit
-
Chương Trình đào Tạo Của 2 Trường Thành Viên ĐHQG-HCM Nhận ...
-
05 KTPM - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] Ngành Kỹ Thuật Máy Tính
-
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Aao..vn
-
Review Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin TPHCM (UIT) Có Tốt ...
-
Học Phí đại Học UIT 2022 - Luật Hoàng Phi