Chương Trình Dịch Dùng để: A. Dịch Từ Ngôn Ngữ Lập Trình Sang Ngôn ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Nguyễn Cảnh Hùng
Chương trình dịch dùng để:
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Lớp 8 Tin học 1 0
Gửi Hủy
Đỗ Ngọc Trinh Chương trình dịch giúp người lập trình có thể lập trình trên một ngôn ngữ lập trình và chuyển nó sang ngôn ngữ máy giúp máy tính hiểu và thực hiện được yêu cầu người lập trình.
Đáp án: A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Phúc Mai
Câu 2. Chương trình dịch trong ngôn ngữ lập trình Pascal là chương trình dùng để làm gì?
A. Dịch ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
B. Dịch ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
C. Dịch từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt
Câu 3. Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ như thế nào?
A. Là một dãy bit gồm 2 số 0 và 1
B. Là một dãy bít gồm 2 số 1 và 2
C. Là một dãy bít chỉ gồm có số 0
D. Là một dãy bit chỉ gồm có số 1
Câu 4. Trong pascal để lưu một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Vào Fileà save d. Alt + F4
Câu 8. Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình
B. Ngôn ngữ máy
C. Ngôn ngữ tự nhiên
D. Ngôn ngữ tiếng Việt
Câu 9. Vì sao cần phải viết chương trình máy tính?
A. Để con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn
B. Vì con người muốn máy tính thực hiện các công việc rất đa dạng và phức tạp
C. Vì máy tính và con người rất hiểu nhau
D. Vì máy tính rất thông minh
Chủ đề 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Câu 2. Từ khóa nào dùng để khai báo tên chương trình?
a. Integer b. Var c. Const d. Program
Câu 5 : Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
a. a8b b. beginend c. begin d. Bai tap
Câu 8. Trong pascal để lưu một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Vào Fileà save d. Alt + F4
Câu 9. Trong pascal để chạy một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Ctrl+F9 d. Alt + F4
Câu 10. Trong pascal để dịch một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?
a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9 c. Ctr+F9 d. Ctrl + F5
Chủ đề 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
Câu 3. Ký hiệu của phép toán chia trong ngôn ngữ lập trình pascal được viết như thế nào?
A. X B. * C. / D. ^
Câu 5. Phép so sánh “<=” là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Lớn hơn hoặc bằng D. Bé hơn hoặc bằng
Câu 6. Phép so sánh “=>” là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?
A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Lớn hơn hoặc bằng D. Bé hơn hoặc bằng
Câu 7. Phép toán DIV trong pascal là phép toán gì?
B. Phép chia b. Phép nhân c. Chia lấy phần nguyên d. Chia lấy phần dư
Câu 9. Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := 4+5- 2
A. Số nguyên B. Số thực C. Xâu ký tự D. Ký tự
Câu 10. Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì? A := ‘4+5-2’
A. Số nguyên B. Số thực C. Xâu ký tự D. Ký tự
Chủ đề 4. Sử dụng biến trong chương trình
Câu 2: Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y := Integer;
Câu 3: Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là gì?
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4: Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là gì?
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
A. X:=4.1; B. X:=324.2 C. A:= ‘3242’; D. A:=3242 ;
Câu 7: Khai báo sau có ý nghĩa gì?
Var a: Real; b: Char;
A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự
B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự
C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự
D. Biến a và b đều kiểu số thực
Câu 10: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Chủ đề 5. Từ bài toán đến chương trình
Câu 4: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tính tổng của hai số a và b, biết a và b được nhập vào từ bàn phím?”
A. INPUT: Hai số a và b. OUTPUT: Tổng của a và b.
B. INPUT: Tổng của a và b. OUTPUT: Số a và b.
C. INPUT: Số a. OUTPUT: Số b.
D. INPUT: Số b. OUTPUT: Số a.
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính
C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên
D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó
Câu 6: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp
B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán
D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính
Câu 9: Mô tả thuật toán là làm gì?
A. Liệt kê các bước thực hiện công việc.
B. Liệt kê các cách thực hiện công việc.
C. Liệt kê một bước thực hiện công việc.
D. Liệt kê hai bước thực hiện công việc
Câu 10: Mô tả thuật toán pha trà mời khách
+ B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi
+ B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.
+ B3: Cho trà vào ấm
+ B4: Rót trà ra chén để mời khách.
A. B1- B3-B4- B2
B. B1- B3- B2-B4
C. B2-B4-B1-B3
D.B3-B4-B1-B2
Chủ đề 6. Câu lệnh điều kiện
Câu 4: Ta có 2 lệnh sau:
x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết như thế nào?
A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If a<b then Max:=a else Max:=b;
C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. If a> Min then Max:=b else Max:= a;.
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
A. If x := a + b then x : = x + 1; B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max := a else max : = b; D. If 5 := 6 then x : = 100;
Câu 10: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
X:= 10;
IF (91 mod 3) = 0 then X :=X+20;
A. 10 B. 30 C. 2 D. 1
****** HẾT ******
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 1
- Hùng
Câu 1: Chương trình máy tính được theo các bước:
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Tại sao cần viết chương trình?
A. viết chương trình giúp con người B. điều khiển máy tính
C. một cách đơn giản và hiệu quả hơn D. Cả A, B và C
Câu 3: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?
A. thông qua một từ khóa B. thông qua các tên
C. thông qua các lệnh D. thông qua một hằng
Câu 4: Viết chương trình là:
A. hướng dẫn máy tính B. thực hiện các công việc
C. hay giải một bài toán cụ thể D. Cả A, B và C
Câu 5: Theo em hiểu viết chương trình là :
A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó
B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình
C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học
D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot
Câu 6: Ngôn ngữ lập trình là:
A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính
B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
C. các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1)
D. chương trình dịch
Câu 7: Môi trường lập trình gồm:
A. chương trình soạn thảo B. chương trình dịch
C. các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa lỗi… D. Cả A, B và C
Câu 8: Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là:
A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ máy
C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ tiếng Việt
Câu 9: Chương trình dịch dùng để:
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Câu 10: Ngôn ngữ lập máy là:
A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính
B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
C. các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0
D. chương trình dịch
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 0
- Như Quỳnh
Để máy tính hiểu được các chương trình được viết bảng ngôn ngữ lập trình, chương trình cần chuyện sang ngôn ngữ máy bằng :
A. Chương trình dịch
B. Chương trình Word
C. Chương trình Excel
D. Cả a,b,và c
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 3 0
- lê nhật hòa
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhB. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máyC. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máyD. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tínhCâu 2: Chương trình dịch làm gì ?A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiênC. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trìnhD. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhB. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhC. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhD. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhCâu 4: Đâu là các từ khoá:A. Program, end, begin.B. Program, end, begin, Readln, lop82C. Program, then, mot, hai,baD. Lop82, uses, begin, endCâu 5: Program là từ khoá dùng để:A. Khai báo tiêu đề chương trìnhB. Kết thúc chương trìnhC. Viết ra màn hình các thông báoD. Khai báo biếnCâu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?A. Khai báoB. Khai báo và thânC. Tiêu đề, khai báo và thânD. ThânCâu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải cóA. ThânB. Khai báoC. Khai báo và thânD. Tiêu đềCâu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?A. TINHSB. DIENTICHC. DIEN TICHD. TIMSCâu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:A. Alt + F9B. Alt +XC. Ctrl+ F9D. Ctrl + XCâu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:A. 5+20=25B. 5+20=20+5C. 20+5=25D. 25 = 25Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal làA. BeginB. Uses
C. ProgramD. VarCâu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viếtA. beginB. BEGINC. BeginD. Cả 3 câu đều đúngCâu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng đểA. Xóa màn hìnhB. In thông tin ra màn hìnhC. Nhập dữ liệu, từ bàn phímD. Tạm dùng chương trinhCâu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnhA. Clrscr;B. Readln(x);C. X:= ‘dulieu'D. Write(‘Nhap du lieu');Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?A. if x:= 5 then a = b;B. if x > 4; then a:= b;C. if x > 4 then a:=b; m:=n;D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:A. Dịch chương trình.B. Lưu chương trình.C. Chạy chương trình.D. Khởi động chương trìnhCâu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:A. uses.B. BeginC. Program.D. EndCâu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:A. Dien tich;B. Begin;C. Tamgiac;D. 5-Hoa-hong;Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;D. Cả 3 câu đều đúng.Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?A. IntegerB. CharC. RealD. Integer và LongintCâu 25: If ... Then ... Else là:A. Vòng lặp xác địnhB. Vòng lặp không xác địnhC. Câu lệnh điều kiệnD. Một khai báoCâu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất làA. 32768B. 32767C. 2 tỉD. -32768...+32767Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viếtA. Writeln('a*a')B. Readln(' a*a ')C. Writeln(a*a)D. Writeln(a2)Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?A. 0B. 5C. 8D. 3Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:A. F9B. F3C. F2D. F1Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:A. a3-b3B. a*a*a-b*b*bC. a.a.a-b.b.bD. aaa-bbb Câu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :A. Tong=a+b;B. Tong:=a+b;C. Tong:a+b;D. Tong(a+b);Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;B. If <đk > then < câu lệnh>;C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;D. Cả a,b,c đều sai.Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:A. UsesB. ProgramC. EndD. ComputerCâu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệuA. StringB. IntegerC. RealD. CharCâu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:A. 16abc;B. Hinh thang;C. D15;D. ProgramCâu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phímA. Ctrl+F9B. Alt+F9C. Shitf+F9D. Ctrl+Shift+F9Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:A. Begin -> Program -> End.B. Program -> End -> Begin.C. End -> Program -> Begin.D. Program -> Begin -> End.Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:A. A:= 4.5;B. X:= ‘1234'C. X:= 57;D. A:=‘LamDong'Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:A. Var hs : real;B. Var 5hs : real;C. Const hs : real;D. Var S = 24;Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?Program vd;Var a, b: real; x: integer ;Begin readln(a, b); If a>b then x:=a else x:=b; Write(x);End.A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhậpB. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhậpC. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệuD. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhauCâu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?A. SqrtB. BeginC. VarD. ProgramCâu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:A. Const n = 20;B. Const n : 20;C. Const n := 20;D. Const n 20;Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:A. VarB. RealC. EndD. nCâu 48: Khai báo nào sau đây đúng:A. Program V D;B. Program Vi_du;C. Program VDD. Program: V_D;Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?A. x = 5B. x: 5C. x and 5D. x:= x +5;Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?A. Writeln(‘Nhập x = ');B. Write(x);C. Writeln(x);D. Readln(x);Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?A. Writeln(x);B. Write(x);C. Write(x: 3);D. Cả A, B, C đều đúngCâu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:A. Biến là đại lượng do người lập trình đặtB. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trìnhC. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báoD. Tên biến phải bắt đầu bằng sốCâu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:A. Alt + F9B. Ctrl + F9C. Alt + F3D. Ctrl + SCâu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.B. 10 biến.C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.D. Không giới hạn.Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:A. Một số nguyên bất kì.B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.C. Một số thực bất kì.D. Một dãy các chữ và số.
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 0
- lê nhật hòa
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhB. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máyC. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máyD. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tínhCâu 2: Chương trình dịch làm gì ?A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiênC. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trìnhD. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhB. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhC. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnhD. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tínhCâu 4: Đâu là các từ khoá:A. Program, end, begin.B. Program, end, begin, Readln, lop82C. Program, then, mot, hai,baD. Lop82, uses, begin, endCâu 5: Program là từ khoá dùng để:A. Khai báo tiêu đề chương trìnhB. Kết thúc chương trìnhC. Viết ra màn hình các thông báoD. Khai báo biếnCâu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?A. Khai báoB. Khai báo và thânC. Tiêu đề, khai báo và thânD. ThânCâu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải cóA. ThânB. Khai báoC. Khai báo và thânD. Tiêu đềCâu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?A. TINHSB. DIENTICHC. DIEN TICHD. TIMSCâu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:A. Alt + F9B. Alt +XC. Ctrl+ F9D. Ctrl + XCâu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:A. 5+20=25B. 5+20=20+5C. 20+5=25D. 25 = 25Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal làA. BeginB. Uses
C. ProgramD. VarCâu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viếtA. beginB. BEGINC. BeginD. Cả 3 câu đều đúngCâu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng đểA. Xóa màn hìnhB. In thông tin ra màn hìnhC. Nhập dữ liệu, từ bàn phímD. Tạm dùng chương trinhCâu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnhA. Clrscr;B. Readln(x);C. X:= ‘dulieu'D. Write(‘Nhap du lieu');Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?A. if x:= 5 then a = b;B. if x > 4; then a:= b;C. if x > 4 then a:=b; m:=n;D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:A. Dịch chương trình.B. Lưu chương trình.C. Chạy chương trình.D. Khởi động chương trìnhCâu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:A. uses.B. BeginC. Program.D. EndCâu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:A. Dien tich;B. Begin;C. Tamgiac;D. 5-Hoa-hong;Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;D. Cả 3 câu đều đúng.Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?A. IntegerB. CharC. RealD. Integer và LongintCâu 25: If ... Then ... Else là:A. Vòng lặp xác địnhB. Vòng lặp không xác địnhC. Câu lệnh điều kiệnD. Một khai báoCâu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất làA. 32768B. 32767C. 2 tỉD. -32768...+32767Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viếtA. Writeln('a*a')B. Readln(' a*a ')C. Writeln(a*a)D. Writeln(a2)Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?A. 0B. 5C. 8D. 3Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:A. F9B. F3C. F2D. F1Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:A. F9B. Ctrl + F9C. F2D. Ctrl + F2Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:A. a3-b3B. a*a*a-b*b*bC. a.a.a-b.b.bD. aaa-bbb Câu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :A. Tong=a+b;B. Tong:=a+b;C. Tong:a+b;D. Tong(a+b);Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;B. If <đk > then < câu lệnh>;C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;D. Cả a,b,c đều sai.Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:A. UsesB. ProgramC. EndD. ComputerCâu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệuA. StringB. IntegerC. RealD. CharCâu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:A. 16abc;B. Hinh thang;C. D15;D. ProgramCâu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:A. ConstB. VarC. RealD. EndCâu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phímA. Ctrl+F9B. Alt+F9C. Shitf+F9D. Ctrl+Shift+F9Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:A. Begin -> Program -> End.B. Program -> End -> Begin.C. End -> Program -> Begin.D. Program -> Begin -> End.Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:A. 16 div 5 = 1B. 16 mod 5 = 1C. 16 div 5 = 3D. 16 mod 5 = 3Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:A. A:= 4.5;B. X:= ‘1234'C. X:= 57;D. A:=‘LamDong'Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:A. Var hs : real;B. Var 5hs : real;C. Const hs : real;D. Var S = 24;Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?Program vd;Var a, b: real; x: integer ;Begin readln(a, b); If a>b then x:=a else x:=b; Write(x);End.A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhậpB. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhậpC. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệuD. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhauCâu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?A. SqrtB. BeginC. VarD. ProgramCâu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:A. Const n = 20;B. Const n : 20;C. Const n := 20;D. Const n 20;Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:A. VarB. RealC. EndD. nCâu 48: Khai báo nào sau đây đúng:A. Program V D;B. Program Vi_du;C. Program VDD. Program: V_D;Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?A. x = 5B. x: 5C. x and 5D. x:= x +5;Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?A. Writeln(‘Nhập x = ');B. Write(x);C. Writeln(x);D. Readln(x);Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?A. Writeln(x);B. Write(x);C. Write(x: 3);D. Cả A, B, C đều đúngCâu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:A. Biến là đại lượng do người lập trình đặtB. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trìnhC. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báoD. Tên biến phải bắt đầu bằng sốCâu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:A. Alt + F9B. Ctrl + F9C. Alt + F3D. Ctrl + SCâu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.B. 10 biến.C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.D. Không giới hạn.Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:A. Một số nguyên bất kì.B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.C. Một số thực bất kì.D. Một dãy các chữ và số.Câu 56: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :A. If x : = a + b then x : = x + 1;B. If a > b then max = a;C. If a > b then max : = a ; else max : = b;D. If 5 = 6 then x : = 100;
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 0
- Tammy San
Ngôn ngữ máy là gì, đặc điểm của nó? Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì? Việc tạo chương trình trên máy tính gồm mấy bước?
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 2 0
- Yến Phạm
-
4.Nhiệm vụ của chương trình dịch là
(1 Điểm)
Dịch chương trình sang tiếng Anh.
Dịch chương trình qua ngôn ngữ Pascal.
Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
Tất cả đều sai.
5.Câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây dùng để khai báo tên chương trình?
(1 Điểm)
uses crt;
writeln(‘chao Pascal’);
program BT_1;
progam BT 1;
6.Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình là:
(1 Điểm)
Các từ khóa và tên.
Bảng chữ cái, các từ khóa và tên.
Bảng chữ cái và các quy tắc viết để viết nên các câu lệnh để tạo nên chương trình hoàn chỉnh.
Chỉ bảng chữ cái và các từ khóa.
7.Câu lệnh nào dưới đây sẽ cho kết quả: Hello Pascal và còn trỏ đứng cuối dòng hiển thị ?
(1 Điểm)
write(‘HELLO PASCAL’);
writeln(‘HELLO PASCAL’);
write(HELLO PASCAL);
writeln(HELLO PASCAL);
8.Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
(1 Điểm)
Tam giac
Tamgiac1
TAMGIAC
Tam_giac
9.Trong Pascal, từ khoá để khai báo thư viện ?
(1 Điểm)
Const.
Begin.
Program.
Uses.
10.Lệnh nào trong các lệnh dưới đây dùng để xoá màn hình kết quả?
(1 Điểm)
Begin.
clrscr.
readln.
End.
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 0
- Hưng phắc
-
Scratch là ngôn ngữ lập trình bậc cao hay ngôn ngữ máy?
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 2 0
- Toàn Phan
Ngôn ngữ lập trình bao gồm:A. lập các kí hiệu và quy tắc viết các lệnhB. tạo thành ngôn ngữ lập trình hoàn chỉnhC. và thực hiện trên máy tínhD. cả a,b và c
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 2 1
- Nhật
Ngôn ngữ lập trình là j ,nêulis do ngôn ngữ lập trình ra đời
Xem chi tiết Lớp 8 Tin học 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Chương Trình Dịch Dùng để
-
Chương Trình Dịch Dùng để - Khóa Học
-
Chương Trình Dịch Dùng để Làm Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Chương Trình Dịch Dùng để: - Hoc247
-
[ĐÚNG NHẤT] Chương Trình Dịch Dùng để Làm Gì? - TopLoigiai
-
Chương Trình Dịch Dùng để Dịch Từ Ngôn Ngữ Lập Trình Sang Ngôn ...
-
Chương Trình Dịch Dùng để:...
-
Chương Trình Dịch Dùng để
-
Chương Trình Dịch Làm Gì?
-
Chương Trình Dịch Dùng để Dịch Từ Ngôn Ngữ Lập Trình ...
-
Chương Trình Dịch Dùng để Làm Gì? - Hoc24
-
Chương Trình Dịch Dùng để:
-
Chương Trình Dịch Dùng để:
-
Chương Trình Dịch Dùng để: - Bài Giảng 365
-
Chương Trình Dịch Dùng để? - Trắc Nghiệm Online