Chương VI: Bài Tập Lượng Tử ánh Sáng, Các định Luật Quang điện

1/ Lượng tử năng lượng:

ε = hf = hcλhcλ

Trong đó:

  • ε: lượng tử năng lượng (J)
  • h = 6,625.10-34(J/s)
  • f: tần số của bức xạ ánh sáng (Hz)
  • c = 3.108: vận tốc của ánh sáng trong chân không
  • λ: bước sóng của ánh sáng (m)

2/ Công thức Anhxtanh

ε = A + Wđo-max Wđo-max = mv2omax2mvo−max22= |eUh| = eVmax A = hcλohcλo

3/ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện ngoài:

λ ≤ λo => ε > A​

Trong đó:

  • A: Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại (J)
  • λo: giới hạn quang điện (m)
  • e = -1,6.10-19C: điện tích của electron
  • Vmax: điện thế cực đại (V)
  • Uh: hiệu điện thế hãm (V)
  • vo-max: vận tốc ban đầu cực đại của các electron (m/s)
  • Wđo-max: động năng ban đầu cực đại của các electron (J)

3/ Các công thức của tế bào quang điện Công suất bức xạ: P = Nε = I.S Cường độ dòng quang điện bão hòa: Ibh = n|e| Cường độ bức xạ: I = N|e| Cường độ sáng thực: I’ = n’|e| Hiệu suất lượng tử: H = nNnN % số hạt e đến được anot: h = nnn′n = IIbhI′Ibh Động năng cực đại khi electron đập vào anot: WA = ε – A + |e|UAK Nếu WA < 0 thì electron không đến được anot => Tốc độ cực đại khi electron đập vào A là:

vA-max = 2WAm2WAm

Trong đó:

  • I: Cường độ bức xạ (W/m2)
  • S: diện tích bề mặt bức xạ đập vào
  • P: công suất bức xạ ánh sáng (W)
  • n: là số electron bị bứt ra trong 1 giây
  • N: số hạt photon phát ra trong 1 giây

4/Quãng đường đi được tối đa trong điện trường cản

Wđo-max = Ac = Fc.s = |e|Ec.s​

Trong đó:

  • Ac: công của lực điện trường cản (J)
  • Fc: lực cản (N)
  • Ec: cường độ điện trường cản (V/m)
  • s: quãng đường (m)

Lưu ý: 1eV = 1,6.10-19J; 1MeV = 1,6.10-13J

Từ khóa » Tính Bước Sóng ánh Sáng Mà Năng Lượng Của Photon Là 2 8 Nhân 10 Mũ Trừ 19