Chuyển Chữ Khổ Rộng (全角 Zenkaku) Và Chữ Khổ Hẹp (半角 Hankaku)
Có thể bạn quan tâm
Pages
- Trang chủ
- N5
- N4
- N3
- tìm kiếm
- iほんやく
- Du Học Nhật Bản
- KANJI
- JLPT
Thứ Bảy, 16 tháng 3, 2019
Chuyển chữ khổ rộng (全角 zenkaku) và chữ khổ hẹp (半角 hankaku)
Trong tiếng Nhật có một số ký tự có hai phiên bản (trên máy tính vv): Chữ khổ rộng (bề rộng toàn phần) gọi là 全角 zenkaku (toàn giác) và chữ khổ hẹp (bề rộng bán phần) gọi là 半角 hankaku (bán giác). Chữ không có hankaku: Chữ kanji và hiragana. Chữ có zenkaku và hankaku: Chữ katakana ví dụ: あかさたなはまわらやがざだばぱ <=> アカサタナハマワラヤガザダバパ Chữ latin ví dụ: ABCDEFghijkl <=> ABCDEFghijkl Chữ số: 0123456789 <=> 0123456789 Ký tư, ví dụ: !@#$% <=> !@#$% Mục đích của chữ khổ hẹp (bề rộng bán phần) hankaku có lẽ là để tiết kiệm không gian, để ghi được nhiều hơn. Còn mục đích của chữ latin (roomaji) hay ký tự tiếng Anh có chữ khổ rộng (bề rộng toàn phần) zenkaku là để khi viết cùng tiếng Nhật thì kích thước sẽ chuẩn hơn và không bị xô lệch do sai nhau về kích thước, tức là về thẩm mỹ khi in ấn vv. Đây là bảng đối chiếu chữ 全角 zenkaku và chữ 半角 hankaku tại Saromalang:- Bảng chuyển đổi chữ rộng Zenkaku <=> chữ hẹp Hankaku
Cách dịch 全角 zenkaku) và (半角 hankaku) sang tiếng Việt
全角: bề rộng toàn phần, bề rộng bình thường, bề rộng đầy đủ, cỡ bình thường, khổ rộng, cỡ đủ English: full-width, full-size 半角: bề rộng bán phần, bề rộng hẹp, cỡ hẹp, cỡ bán, khổ hẹp English: half-width, half-size Takahashi Labels: công cụ tiếng Nhật, Japanese language tool1 nhận xét:
Nặc danhlúc 22:34 14 tháng 6, 2022Tran ngoc nhat
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
Từ điển Yurica Kanji
Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)TÌM KIẾM BÀI VIẾT
Kiến thức tiếng Nhật
- Động từ - Chia động từ
- Ngữ pháp JLPT Nx
- Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
- Phương pháp học tiếng Nhật
- Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
- Diễn đạt Cho - Nhận
- Cách phát âm tiếng Nhật
- Liên thể từ
- Danh sách loại từ tiếng Nhật
- Chữ viết hiragana, katakana
- Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
- KOSOADO Này Đây Kia Đó
- Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
- Kiến thức ngôn ngữ
- Trang web học nghe tiếng Nhật
- Tiếng Nhật là gì?
- Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
- Dạng suồng sã và dạng lịch sự
- Tiếng Nhật thương mại, công ty
- Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
- Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
- Các bảng chữ cái tiếng Nhật
- Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
- Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ
Bài đăng phổ biến
- Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
- Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
- Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
- Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
- Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
- Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
- Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
- Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
- Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
- Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016
Các bài đã đăng
- ► 2025 (2)
- ► tháng 6 (2)
- ► 2023 (20)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 7 (9)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2022 (6)
- ► tháng 7 (6)
- ► 2021 (22)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (2)
- ► tháng 1 (15)
- ► 2020 (128)
- ► tháng 12 (20)
- ► tháng 11 (24)
- ► tháng 10 (62)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (6)
- ► tháng 1 (3)
- ► 2018 (80)
- ► tháng 12 (5)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (5)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (6)
- ► tháng 7 (19)
- ► tháng 6 (2)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (9)
- ► tháng 2 (4)
- ► tháng 1 (14)
- ► 2017 (225)
- ► tháng 12 (8)
- ► tháng 11 (13)
- ► tháng 10 (6)
- ► tháng 9 (17)
- ► tháng 8 (14)
- ► tháng 7 (14)
- ► tháng 6 (9)
- ► tháng 5 (14)
- ► tháng 4 (33)
- ► tháng 3 (58)
- ► tháng 2 (19)
- ► tháng 1 (20)
- ► 2016 (183)
- ► tháng 12 (31)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (8)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (15)
- ► tháng 7 (62)
- ► tháng 6 (26)
- ► tháng 5 (7)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (7)
- ► tháng 2 (2)
- ► tháng 1 (11)
- ► 2015 (82)
- ► tháng 12 (14)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (15)
- ► tháng 9 (8)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (13)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (6)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 2 (3)
- ► 2014 (65)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (7)
- ► tháng 5 (3)
- ► tháng 4 (7)
- ► tháng 3 (14)
- ► tháng 2 (7)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2013 (36)
- ► tháng 12 (2)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (2)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (1)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2012 (56)
- ► tháng 12 (1)
- ► tháng 11 (9)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (14)
- ► tháng 8 (8)
- ► tháng 7 (2)
- ► tháng 6 (1)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (6)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2011 (73)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 10 (9)
- ► tháng 9 (9)
- ► tháng 8 (9)
- ► tháng 7 (8)
- ► tháng 6 (7)
- ► tháng 5 (20)
- ► tháng 4 (5)
Từ khóa » Chữ Nửa Chiều Rộng
-
Zenkaku (toàn Chiều Rộng), Hankaku (nửa Chiều Rộng) Trong Tiếng ...
-
Chuyển đổi Zenkaku Sang Hankaku Và Ngược Lại Trong Bộ Gõ Tiếng ...
-
全角và半角 : Nhập Thông Tin Trên Trang Web Nhật
-
Zenkaku (toàn Chiều Rộng),... - Tiếng Nhật Kỹ Thuật「科学技術日本語」
-
Kana Nửa Chiều Rộng - Wiko
-
Đề Xuất 7/2022 # Zenkaku (Toàn Chiều Rộng), Hankaku (Nửa ...
-
Chuyển Sang Một Nửa Chiều Rộng Ký Tự - Damaha Labo Convert Units
-
Xu Hướng 7/2022 # Zenkaku (Toàn Chiều Rộng), Hankaku (Nửa ...
-
Phương Thức Nhập Tiếng Nhật Bạn Nên Biết - Dekiru
-
Một Hình Chữ Nhật Có Chiều Rộng 8cm Vuông Và Chiều Rộng Bằng Một ...
-
Một Hình Chữ Nhật Có Chiều Rộng 3/5m Bằng Một Nửa Chiều Dài. Tính ...
-
Một Hình Chữ Nhật Có Chiều Rộng Bằng Một Nửa Chiều Dài. Biết Rằng ...
-
Cho Hình Chữ Nhật Có Chiều Dài 16 Cm, Chiều Rộng Bằng Một Nửa ...
Nặc danh