CHUYÊN ĐỀ CÂU GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH - Lê Thị Thúy Hằng

Đăng nhập / Đăng ký
  • Trang chủ
  • Thành viên
  • Trợ giúp
  • Liên hệ
  • Các trang trực thuộc

Đăng nhập

Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

Thông tin

  • Giới thiệu chung
  • Cơ cấu tổ chức
  • Văn bản mới
  • Đảng bộ giáo dục
  • Công đoàn ngành
  • Đoàn TNCS HCM
  • Tin tức - Sự kiện
  • Công nghệ thông tin
  • Thi đua - Khen thưởng
  • Người tốt - Việc tốt
  • Lịch công tác
  • Thông báo
  • Thư mời
  • Thư viện ảnh
  • Liên kết website
  • Trao đổi kinh nghiệm
  • Góp ý với ngành GD
  • Soạn bài trực tuyến
  • Các trang trực thuộc
  • Phòng, ban thuộc Sở
  • Các trường THCN
  • Các trường THPT
  • Các trường THCS
  • Các trường Tiểu học
  • Các trường Mầm non
  • Bộ GD&ĐT
  • Sở GD&ĐT
  • Phòng GD&ĐT
  • Văn bản khác

Tài nguyên dạy học

Các ý kiến mới nhất

  • minh họa về năng lượng nhiệt hạch: https://www.youtube.com/watch?v=IMByzKAaGDc https://www.youtube.com/watch?v=IoiSIb5Jv8Q https://www.youtube.com/watch?v=ldaTICxwENY...
  • Period 93: Unit 15.Women in society. D. Writing...
  • rất hay | | | | |...
  • dở quá...
  • Bài giảng này không chạy được file tư liệu. Xin...
  • Cô giáo phát âm chưa chuẩn...
  • Bài này phải được tuyên truyền rộng với HS Việt...
  • Không ổn lắm. Cô giáo chủ yếu đọc các slide....
  • Cấp THCS mà giải theo e là không nên...
  • " Kết quả thi Toán Tiếng Anh lớp 4 cấp tỉnh...
  • HAPPY VIETNAMESE TEACHER'S DAY!...
  • KINH CHUC CAC THAY CO MOT NAM HOC MOI VOI...
  • co diem chuan cua cac truong khong vay cac thay...
  • de hay qua cam on thay...
  • Hỗ trợ trực tuyến

    Điều tra ý kiến

    Các bạn thầy trang web của chúng tôi thế nào? Bình thường Đẹp Đơn điệu Ý kiến khác

    Thống kê

  • 4184030 truy cập (chi tiết) 48 trong hôm nay
  • 6883432 lượt xem 53 trong hôm nay
  • 548 thành viên
  • Ảnh ngẫu nhiên

    GDKNS3.jpg GDKNS_2.jpg GDKNS_1.jpg B612_20251126101821.flv IMG_5941.flv B612_20251126101747.flv B612_20251126101821.flv B612_20251126101747.flv IMG_5941.flv B612_20251126072321.flv B612_20251126072252.flv B612_20251126072220.flv B612_20251126071901.flv B612_20251126071826.flv B612_20251126071753.flv B612_20251126071507.flv B612_20251126070604.flv B612_20251126070504.flv

    Thành viên trực tuyến

    1 khách và 0 thành viên

    Chào mừng quý vị đến với Thư viện Tài nguyên Giáo dục Vĩnh Phúc.

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.

    Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây.

    Quý vị phải sử dụng email ***@vinhphuc.edu.vn do Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc cấp,nhờ xác thực bởi 2 tài khoản là admin-vinhphuc và admin-cntt.

    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên trái.

    Đưa giáo án lên Gốc > Đề tài-SKKN >
    • CHUYÊN ĐỀ CÂU GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    CHUYÊN ĐỀ CÂU GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Lê Thị Thúy Hằng Ngày gửi: 18h:08' 07-10-2018 Dung lượng: 175.0 KB Số lượt tải: 639 Số lượt thích: 0 người B. NỘI DUNGI. Định nghĩa:1. Direct speech (Lời nói trực tiếp)Lời nói trực tiếp là sự nhắc lại chính xác những từ của người nói. Lời nói trực tiếp thường được đặt trong dấu ngoặc kép và sau đông từ chính có dầu phẩy (,) hoặc dấu hai chấm (:).Examples: Minh said, “I am a good student.”“I will go to his party”, she said.2. Reported speech or Indirect speech (Lời nói gián tiếp) Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không phải dùng đúng những từ của người nói. Lời nói gián tiếp không đặt trong trong dấu ngoặc kép.Examples: Minh said (that) he was a good student.She said (that) she would go to his party.II. Những thay đổi khi chuyển từ lời trực tiếp sang gián tiếp1. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:Đại từ nhân xưng Chủ ngữ Trực tiếpGián tiếpIHe, sheWeTheyYouThey/ he/ she/ ITân ngữTrực tiếpgián tiếpMeHim/ herUsThemYouThem/ him/ herTính từ sở hữuTrực tiếpGián tiếpMyHis/ herOurTheirYourTheir/ his/her/ myĐại từ sở hữuTrực tiếpGián tiếpMineHim/ hersOursTheirsYoursTheirs/ his/ hers2. Thay đổi về thì và các động từ tình thái: (tenses and modal verbs)Direct speechReported speech1. Present Simple: V1Ex1: Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”Ex2: He said “ I like beer”2. Present Progressive: am/is/are+VingEx: He said “I’m watching TV”3. Present Perfect: has/have + V3/edEx: He said “ I have just bought a new book”4. Past Simple: V2/edEx: They said “ We came by car ”5. Past Progressive: was/were + V-ingEx: He said “I was sitting in the park at 8 o’clock”6. Past Perfect: had + V3/edEx: She said “ My money had run out”7. Future Simple: will +V without to (V0)Ex: Lan said “I’ll phone you”8. canEx: He said “ you can sit here”9. mayEx: Mary said “I may go to Ha noi again”10. mustEx: He said “I must finish this report”1. Past Simple: V2/edEX1: Nam said (that) he was told to be at school before 7 o’clock.Ex2: He said (that) He liked beer2. Past Progressive:was/were+VingEx: He said (that) he was watching TV3. Past Perfect: had + V3/edEx: He said (that) I had just bought a new book4. Past Perfect: had + V3/edEx: They said (that) they had come by car5. was/were+V-ing or Past Perfect progressiveEx:-He said ( that ) he was sitting in the park at 8 o’clock”- He said ( that )he had been sitting in the park at 8 o’clock”6. Past Perfect: had + V3/edEx: She said ( that) her money had run out7. would + V without to ( Vo)Ex: Lan said ( that) she would phone me8. couldEx : He said ( that) we could sit there9. mightEx: Mary said ( that) she might go to Hanoi again10. must/ had toEx: He said ( that)he had to finish that report* Chú ý: Một số trường hợp không đổi thì của động từ trong câu gián tiếp:- Nếu động từ ở mệnh đề giới thiệu được dùng ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành hoặc tương lai đơn, thì của động từ trong câu gián tiếp vẫn không thay đổi Eg: He says/ he is saying/ he has said/ he will say, “the text is difficult”. ( He says/ is saying/ has said/ will say (that) the   ↓ ↓ Gửi ý kiến Bản quyền thuộc về Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc. Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Quản Trị Viên

    Từ khóa » Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh Violet