Chuyên đề đại Cương Kim Loại - Hóa Học 12 - Nguyễn Văn Thắng

Đăng nhập / Đăng ký VioletDethi
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • Chị cho em xin file nghe của đề này với...
  • Dạ chị cho em xin file nghe của đề này...
  • phần này có ai có đáp án không ạ, cho...
  • số lượng bài tập hơi ít, phần này là của...
  • bộ này hay, số lượng câu hỏi đa dạng, kiến...
  • Mất thời gian cho việc treo đầu Dê bán thịt...
  • Cảm ơn thầy đã chia sẻ bộ tài liệu rất...
  • có đáp án cho những đề thi HSG này không...
  • Bộ này quá chất lượng! Em cảm ơn thầy Hoàng...
  • Cô giáo có file nghe cho phần này không ạ?...
  • ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 ĐỢT 1 MÃ ĐỀ...
  • Đề ôn tập Tiếng Anh 12 cuối kỳ 1 -...
  • Tuyển tập đề Hóa học 10-11-12 chi tiết, đa dạng ...
  • Đề thi HSG Toán 9 tỉnh Đắc Lắc 2023-2024...
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

    Đưa đề thi lên Gốc > Trung học phổ thông > Hóa học > Hóa học 12 >
    • chuyên đề đại cương kim loại
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    chuyên đề đại cương kim loại Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: sưu tầm Người gửi: Nguyễn Văn Thắng Ngày gửi: 18h:23' 15-05-2020 Dung lượng: 300.0 KB Số lượt tải: 2997 Số lượt thích: 0 người CHUYÊN ĐỀ 9 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIA. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI1. Vị trí của kim loại: - Nhóm IA (trừ H); nhóm IIA; nhóm IIIA (trừ B); 1 phần của nhóm IVA đến VIA. - Nhóm IB đến VIIIB. - Họ Lantan và Actini.2. Cấu tạo của kim loại:- Cấu tạo nguyên tử:+ Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1,2 hoặc 3).Ví dụ: Na[Ne]3s1,Mg[Ne]3s2, Al[Ne] 3s23p1.+ Trong cùng chu kì, nguyên tử của nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim.Ví dụ: 11Na 12Mg 13Al 14Si 15P 16S 17Cl Bán kính: 0,157 0,136 0,125 0,117 0,11 0,104 0,099Chú ý: Ôn tập củng cố- Cách viết cấu hình electron nguyên tử.- Phương pháp xác định vị trí của nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn từ cấu hình electron nguyên tử và ngược lại. - Phân biệt nhóm chính , nhóm phụ.Mở rộng và nâng cao. Phương pháp xác định vị trí của nguyên tử kim loại thuộc nhóm phụ dạng tổng quát (n-1)da nsb (n là số lớp electron, chu kỳ)a + b< 8= 8, 9, 10> 10Vị trí nhóm kim loại (stt nhóm B )= a + b= VIIB= (a+b) - 83. Liên kết kim loại: Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do.II. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHUNG: ở điều kiện thường các kim loại ở trạng thái rắn (trừ Hg) có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.  Tóm lại tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể kim loại.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ RIÊNG: Kim loại khác nhau có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng khác nhau. VD: - Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là: Os - Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là: Li - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: W - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: Hg - Kim loại có tính cứng lớn nhất là: Cr - Kim loại có tính cứng nhỏ nhất là: Cs3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.: M → Mn+ + ne - Tác dụng với phi kim: VD: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 ; 3Fe + 2O2  Fe3O4 ; 4Al + 3O2  2Al2O3. Fe + S FeS; Hg + S → HgS ; 2Mg + O2  2MgO.Kim loại là chất khử (bị oxi hóa). Phi kim là chất oxi hóa (bị khử) - Tác dụng với dung dịch axit:+ Với dd HCl, H2SO4 loãng. Trừ các kim loại đứng sau hidro trong dãy điện hóa. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 2Al + 3H2SO4 (l) → Al2(SO4)3 + 3H2↑+ Với dd HNO3, H2SO4 đặcVD: 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2OCu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2OKim loại là chất khử (bị oxi hóa). Axit là chất oxi hóa (bị khử) * Chú ý: - Al, Fe, Cr, bị HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa. - Kim loại có nhiều số oxi hóa bị dung dịch HNO3, H2SO4 đặc oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.- Tác dụng với nước: Chỉ có các kim loại nhóm IAvà IIA, trừ Be,Mg) khử H2O ở nhiệt độ thường, các kim loại còn lại khử được H2O ở nhiệt độ cao hoặc không khử được. VD: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑Kim loại là chất khử (bị oxi hóa). Nước là chất oxi hóa (bị khử) - Tác dụng với dung dịch muối: VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ Fe chất khử (bị oxi hóa   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailĐiện phân
  • ThumbnailBài tập điện phân nâng cao
  • Thumbnailđề TK THPT 2025
  • ThumbnailHóa học 12.Giải chi tiết đề minh họa THPTQG 2020
  • ThumbnailĐỀ ÔN TN THPT 22-23
  • ThumbnailÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HOÁ ĐỀ 41
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » đại Cương Kim Loại Hóa 12 Violet