Chuyên đề: Dãy Số Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 44 trang )
Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiCHUYÊN ĐỀMỘT SỐ KỸ THUẬT TÌM SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀTÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.A. MỞ ĐẦUTrong các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, khu vực hay Quốc gia thì bàitập về dãy số thường xuyên mang lại nhiều cơ hội để thí sinh “lấy điểm” ở phầnnày. Các bài thi về dãy số thì lời giải thông thường không quá phức tạp và khôngđòi hỏi nhiều kiến thức liên quan. Tuy nhiên trong chương trình toán THPT thì cácphương pháp giải toán về dãy số không được trình bày một cách đầy đủ và có hệthống. Trong quá trình giảng dạy và bồi dưỡng học sinh giỏi các cấp, tôi đã sưutầm được nhiều tài liệu về dãy số từ nhiều nguồn khác nhau cộng với kinh nghiệmcủa bản thân. Tôi xin chia sẽ với Hội thảo “một số kỹ thuật tìm số hạng tổng quátvà tìm giới hạn dãy số” phục vụ cho việc bồi dưỡng kiến thức về dãy số cho độituyển học sinh giỏi tỉnh thi Quốc gia môn toán, năm học 2014 – 2015.B. NỘI DUNGPhần 1. MỘT SỐ KỸ THUẬT TÌM SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ.I. Sử dụng phương trình sai phân để tìm số hạng tổng quát của dãy truy hồituyến tính có hệ số là một hằng số.1. Sử dụng phương trình sai phân tuyến tính cấp một.Dãy un được cho dưới dạng u1 , a.un1 b.un f n , n *trong đó a, b, là các hằng số, a 0 và f n là biểu thức của n cho trước.Dạng 1: Tìm un thoả mãn điều kiện u1 , a. un1 b .un 0trong đó a, b, cho trước n (1.1)*Phương pháp giải: Giải phương trình đặc trưng a. b 0 để tìm Khi đóun q n (q là hằng số ), trong đó q được xác định khi biết u1 Ví dụ 1.1: Xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân, biết số hạng đầu tiên bằng1 và công bội bằng 2Bài giải: Ta có un1 2 un , u1 1(1.2)Phương trình đặc trưng có nghiệm 2 Vậy un c.2n . Từ u1 1 suy ra c Do đó un 2n1Dạng 2: Tìm un thoả mãn điều kiện u1 , aun1 bun f n , n N *12(2 .1)trong đó f n là đa thức theo n.Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông1Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiPhương pháp giải: Giải phương trình đặc trưng a. b 0 ta tìm được Ta cóun un0 un* Trong đó un0 là nghiệm của phương trình thuần nhất (1.1) và un* lànghiệm riêng tuỳ ý của phương trình không thuần nhất (2.1) Vậy un0 q. n , q làhằng số sẽ được xác định sau.Ta xác định un* như sau:1) Nếu 1 thì un* là đa thức cùng bậc với f n .2) Nếu 1 thì un* n. g n với g n là đa thức cùng bậc với f nThay un* vào phương trình, đồng nhất các hệ số ta tính được các hệ số của un*Ví dụ 1.2: Tìm un thoả mãn điều kiện u1 2; un1 un 2n, n N *(2.2)Bài giải: Phương trình đặc trưng 1 0 có nghiệm 1 Ta có un un0 un*trong đó un0 c.1n c, un* n an b Thay un* và phương trình (2.2) ta được: n 1 a n 1 b n an b 2n(2.3)thay n=1và n=2 vào (2.3) ta được hệ phương trình sau:3a b 2 a 15a b 4 b 1Do đó un* n n 1Ta có un un0 un* c n n 1 Vì u1 2 nên 2 c 11 1 c 2Vậy un 2 n n 1 , hay un n2 n 2 .Dạng 3: Tìm un thoả mãn điều kiện u1 , a. un1 bun v. n , n N * (3.1)Phương pháp giải: Giải phương trình đặc trưng a. b 0 ta tìm được Ta cóun un0 un* Trong đó un0 c. n , c là hằng số chưa được xác định, un* được xácđịnh như sau :1) Nếu thì un* A. n2) Nếu thì un* A.n. nThay un* vào phương trình (3.1) đồng nhất các hệ số ta tính được các hệ số củaun* . Biết u1 , từ hệ thức un un0 un* , tính được c.Ví dụ 1.3: Tìm un thoả mãn điều kiện u1 1; un1 3.un 2n , n N *Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông(3.2)2Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiBài giải: Phương trình đặc trưng 3 0 có nghiệm 3 Ta có un un0 un*trong đó un0 c.3n , un* a.2n .Thay un* a.2n vào phương trình (3.2) , ta thu đượca.2n1 3a.2n 2n 2a 3a 1 a 1Suy ra un 2n Do đó un c.3n 2n vì u1 1 nên c = 1 Vậy un 3n 2n .Dạng 4: Tìm un thoả mãn điều kiện u1 , a. un1 bun f1n f 2 n , n N *(4.1)Trong đó f1n là đa thức theo n và f 2 n v. nPhương pháp giải: Ta có un un0 u1*n u2*n Trong đó un0 là nghiệm tổng quát củaphương trình thuần nhất aun1 bun 0 , un* là một nghiệm riêng của phương trìnhkhông thuần nhất a.un1 b.un f1n , u2*n là nghiệm riêng bất kỳ của phương trìnhkhông thuần nhất a.un1 b.un f 2n .Ví dụ 1.4: Tìm un thoả mãn điều kiện u1 1; un1 2un n2 3.2n , n N * (4.2)Bài giải: Phương trình đặc trưng 2 0 có nghiệm 2 .Ta có un un0 u1*n u2*n trong đó un0 c.2n , un* a.n2 b.n c , u2*n An.2nThay un* vào phương trình un1 2.un n2 , ta đượca n 1 b n 1 c 2an2 2bn 2c n22Cho n=1 , n=2 ta thu được hệ phương trình 2a c 1a 1 b 2a b c 42a 2b c 9 c 3Vậy u1*n n2 2n 3 thay u2*n vào phương trình un1 2.un 3.2n Ta đượcA n 1 2n1 2 An.2n 3.2n 2 A n 1 2 An 3 A 323Vậy u2*n n.2n 3n.2n1 Do đó un c.2n n2 2n 3 3n.2n1 . Ta có u1 12nên 1 2c 2 3 c 0 Vậy un 3n.2n1 n2 2n 3 .Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông3Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi2. Sử dụng phương trình sai phân tuyến tính cấp hai.2.1. Dạng thuần nhất axn2 bxn1 cxn 0(1)+ Xét phương trình đặc trưng a 2 b c 0(2)+ Gọi 1; 2 là nghiệm của phương trình (2). Khi đó ta có:- Nếu 1 2 thì nghiệm tổng quát của phương trình (1) là:(*)xn C11n C22n- Nếu 1 2 thì nghiệm tổng quát của phương trình (1) là:(**)xn C11n C2 .n.1n+ Với số hạng đầu là x0 ; x1 ta thay n = 0; n=1 vào (*) và (**) tìm đượcC1;C2 . Từ đó tìm được nghiệm riêng của (1)Ví dụ 1.5. Tìm số hạng tổng quát của dãy xn được xác định bởi:a/ x1 2; x2 5,x5x6xnn 1 n1b/ x0 1; x1 2, n 0x10x25xn 1n n 2n2Bài giải: 2a/ Xét phương trình đặc trưng: 2 5 6 0 . Từ đó nghiệm tổng3nquát của phương trình thuần nhất có dạng xn C1 .2 C2 .3n (*) .Ta có x1 2; x2 5 thay n = 1 và n = 2 vào (*) ta có1C1 2C1 3C2 2 24C1 9C2 5 C 1 2 32n 3nVậy số hạng tổng quát của dãy xn là xn .2 3b/ Giải tương tự.2.2. Dạng không thuần nhất axn2 bxn1 cxn f n(3)Nghiệm tổng quát của phương trình (3) có dạng xn xn0 xn*(4)Trong đó xn0 là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất nghĩa làaxn02 bxn01 cxn0 0 còn xn* là nghiệm riêng của phương trình (3) nghĩa làax*n2 bx*n1 cx*n f n .Như vậy để tìm nghiệm tổng quát của (3) ta chỉ cần tìm nghiệm riêng xn* .Ta có các trường hợp cụ thể sau:Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông4Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi*TH1: Nếu f n Pk (n) - (đa thức bậc k theo n) và a b c 0 thì nghiệmriêng của (3) có dạng: xn* Qk ( n) .a b c 0*TH2: Nếu f n Pk (n) - (đa thức bậc k theo n) và thì nghiệm 2a b 0riêng của phương trình (3) có dạng: xn* n.Qk (n ) .a b c 0*TH3: Nếu f n Pk (n) - (đa thức bậc k theo n) và thì nghiệm2ab0*2riêng của phương trình (3) có dạng: xn n .Qk (n) .*TH4: Nếu f n Pk (n). n - (đa thức bậc k theo n) và 1;2 thì nghiệmriêng của phương trình (3) có dạng: xn* Qk (n). n .*TH5: Nếu f n Pk (n). n - (đa thức bậc k theo n) và 1 hoặc 2 thì nghiệm riêng của phương trình (3) có dạng: xn* n.Qk (n). n .*TH6: Nếu f n Pk (n). n - (đa thức bậc k theo n) và 1 2 thìnghiệm riêng của phương trình (3) có dạng: xn* n2 .Qk (n ). n .*TH7: Nếu f n Pk (n ) v . n - ( Pk ( n) là đa thức bậc k theo n, v là hằng số)Thì nghiệm riêng dạng xn* x1*n x2*n trong đó x1*n là nghiệm riêng tùy ý củaphương trình không thuần nhất aun1 bun c.un1 Pk (n) , u2*n là nghiệm riêngtùy ý của phương trình không thuần nhất aun1 bun c.un1 v. n .Ứng với mỗi trường hợp ở trên ta thay xn* vào phương trình (3). So sánhvà cân bằng hệ số ở 2 vế ta sẽ tìm được các hệ số của Qk ( n) . Thay xn0 và xn* vào(4) ta được nghiệm tổng quát của phương trình (3).Ví dụ 1.6. Tìm số hạng tổng quát của các dãy xn được xác định bởi :a/x0 3; x1 0 và xn2 3xn1 28xn 60b/c/d/x1 1; x2 0 và xn1 2 xn xn1 n 1, n 2x0 2; x1 5 và xn2 5xn1 6 xn 2x0 3; x1 2 và xn2 4 xn1 5xn 12n 81x0 7; x1 và xn2 12 xn xn1 3n7x0 0; x1 5 và xn2 8xn1 15xn 2.5n1e/f/Bài giải: a/ Xét phương trình thuần nhất xn2 3xn1 28xn 0 có phương trình 4đặc trưng là 2 3 28 0 .7Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông5Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiTừ đó nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất có dạng:nxn0 C1 . 4 C2 .7n (1)Từ phương trình xn2 3xn1 28xn 60 ta có nghiệm riêng của phươngtrình có dạng xn* C . Thay vào phương trình xn2 3xn1 28xn 60 ta đượcC 2 . Suy ra xn* 2 .Ta có nghiệm tổng quát của phương trình xn2 3xn1 28xn 60 làxn x n xn* do đó ta có xn C1 . 4 C2 .7n 2 (2) .Với x0 3; x1 0 thay n = 0 và n = 1vào (2) ta đượcC1 C2 5C 3 14C1 7C2 2 C2 2nVậy xn 3. 4 2.7n 2 .nb/ Xét phương trình đặc trưng 2 2 1 0 có nghiệm kép 1.Ta có xn xn0 xn* trong đó xn0 A B.n .1n A Bn, xn* n2 a.n b Thay xn* vào phương trình, ta được: n 12a n 1 b 2n2 a.n b n 1 a n 1 b n 12Cho n=1 , n=2 ta thu được hệ phương trình:1a4 2a b 2 a b 269 3a b 8 2a b a b 3 b 12n 1Vậy xn* n 2 6 2n 1Do đó xn xn0 xn* A Bn n 2 6 21 1A 4 A B 6 2 11112nMặt khác: 11 . Vậy xn 4 n n .36 2 A 2 B 4 1 1 0 B 33 2c/; d/; e/; f/ Giải tương tự.Ví dụ 1.7. Tìm un thoả mãn điều kiện u1 0; u2 0, un1 2un un1 3.2n , n 2Bài giải: Phương trình đặc trưng 2 2 1 0 có nghiệm kép 1 Ta có:un un0 u1*n trong đó un0 A B.n .1n A Bn, un* k .2n .Thay un* vào phương trình, ta được k .2n1 2k .2n k .2n1 3.2n k 6Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông6Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiVậy un* 6.2n 3.2n1 . Do đó un un0 un* A bn 3.2n1 . (1) Thay u1 1, u2 01 A B 12A 2vào phương trình ta thu được 0 A 2 B 24 B 13Vậy un 2 13n 3.2n1Ví dụ 1.8. (Olympic 30/4/2002)Tìm un thoả mãn điều kiện u1 0; u2 0, un1 2un 3un1 n 2n , n 2 (8.1)Bài giải: Phương trình đặc trưng 2 2 3 0 có nghiệm 1 1, 2 3 Ta cóun un0 u1*n u2*n , trong đó un0 A 1 B.3n , u1*n a bn, u2*n k .2nnThay u1*n vào phương trình un1 2un 3un1 n , ta được:a n 1 b 2 an b 3 a n 1 b n 4a 1 n 4 a b 011Vậy a b . Do đó un* n 144Thay u2*n vào phương trình un1 2un 3un1 2n , ta đượck .2n1 2.k .2n 3.k .2n1 2n k 2321Do đó u2*n .2n .2n133Vậy un un0 u1*n u2*n A 1 B.3n n11 n 1 .2n1 (8.2)43Ta thay u1 1, u2 0 vào (8.2) ta được hệ phương trình1 461 A 3B 2 3 1 A 4838 A 9B 0 B 254 348Vậy un 612511n. 1 .3n . n 1 .2n1 .484843Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông7Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi3. Bài tập áp dụng.Bài 1: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 2; un1 un 2n, n N * . Tìm limun.n2Bài 2: Cho ( un ) thoả mãn điều kiện u1 1; un1 3.un 2n , n N * . Tìm limun1.unBài 3: Cho ( un ) thoả mãn u1 1; un1 2un n2 3.2n , n N * (11). Tìm limBài 4: Hãy tìm công thức cho số hạng tổng quátđịnh như sau: f0 0. f1 1, f n2 f n1 f n n 0 fn n0un.n!của dãy Fibonacci xácBài 5: Cho dãy số un n0 xác định như sau: u0 u1 0, un2 6un1 9un n 0 .Tìm limun32 nBài 6: Cho ( un ) thoả mãn u0 1, u1 16 , un2 8.un1 16.un . Tìm limun1.unn ukBài 7: Cho ( un ) thoả mãn u1 1; u2 0, un1 2un un1 n 1, n 2 . Tìm lim k 1 2 .nBài 8: Cho ( un ) thoả mãn u1 0; u2 0, un1 2un un1 3.2n , n 2 . Tìm limun.2nBài 9: Cho ( un ) thoả mãn u1 0, u2 1, u3 3, un 7un1 11.un2 5.un3 , n 4 .Tìm limun1.un u 0, u2 14, u3 18Bài 10: Cho dãy un n1 xác định như sau: 1.u7u6u(n3)nn2 n1Tìm limnun.1 2 ... nu0 2Bài 11: Cho dãy un xác định như sau: 2un1 3un 8un 1, n 0uHãy tìm công thức cho số hạng tổng quát un và tính lim n .n!Bài 12: Cho dãy số an được xác định như sau: a1 0; a2 1, an1 2an an1 1, n 2 .Chứng minh số A 4.an .an2 1 là số chính phương và tìm limTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nôngan.1 2 ... n3338Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiII. Sử dụng phương phương pháp đặt ẩn phụ để tìm số hạng tổng quát của dãy số.1. Phương pháp:- Đặt dãy số phụ thích hợp để thu được dãy truy hồi mới đã biết cách khảosát hoặc dễ tìm được công thức tổng quát hoặc là một trong các dãy quen thuộcnhư: dãy truy hồi tuyến tính, cấp số cộng, cấp số nhân...- Đối với dãy truy hồi cấp 1 dạng un1 f (un , n) , ta biến đổi thành một đẳngthức, ở đó một biểu thức của un1 bằng một hàm nào đó của chính biểu thức đó nhưngđối với un : g un1 f g(un ) . Khi đó đặt v g(un ) ta được dãy truy hồi mới (vn ) .2. Ví dụ áp dụng:Ví dụ 2.1. (Đề thi đề nghị tỉnh Đăk Nông năm 2010)Cho dãy số ( un ) thoả mãn các điều kiện:2011.un 2010.un1, với n 1 , n Nu0 a , u1 b và un1 4021Tính lim un theo a, b.Bài giải:2011.un 2010.un1, biến đổi ta có:4021( 2010 2011) un1 un 2010 un un1 với n 1+ Từ un1 2010un un1 40212010vn un un1 vn1 vn4021 un1 un + Đặt+ Dãy vn là một cấp số nhân có công bội bằng + Từ vn un un1 un v1 v2 ... vn u0+ Tính đượcn 1 2010 2010 2 2010 un v1 1 4021 ... 4021 u04021 2011 1 4021 = u0 u1 u 0 2010140214021b 2010a+ Tính lim un .6031nVí dụ 2.2. Tìm un biết u1 0, un 1 Bài giải:Từ20104021giản n 1 u 1 , n 1 . n 2 n 3 nthiếttacó n 1 n 22 n 3 un1 n n 12 n 2 un n n 12 n 222Đặt xn n n 1 n 2 un , n 1 x1 0, xn 1 xn n n 1 n 2 .Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông9Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiSửdụngxn phươngphápsai n 1 n n 1 n 2 2n 1 u10nVí dụ 2.3. Tìm un biết u1 a 0, un 1 phântatìmđượcnghiệm: n 1 2n 110 n 1un, n 1 .un 2Bài giải:Từ giả thiết ta có un 0, n *1211Mặt khác 1 , n 1 Đặt xn , n 1 x1 , xn 1 2 xn 1 .un 1ununaSửxndụngphươnga 1 2n 1 auaphápnsaiphântatìmđượcnghiệm:a. a 1 2n 1 a3. Bài tập áp dụng:Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ, hãy tìm số hạng tổng quát của các dãysố sau:u1 10Bài 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy un biết un 1 5un 8n 4Hướng dẫn: Đặt vn un 2n 1171 un .5n 1 2n .222u1 5Bài 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy un biết un 1 un 4n 7Hướng dẫn: Đặt vn un 2n9 9n un 2n9 9n 12 .Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông10Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiIII. Dãy truy hồi có công thức tổng quát là hàm lượng giác.1. Phương pháp: Dự đoán công thức tổng quát và chứng minh bằng quy nạp.2. Ví dụ áp dụng:Ví dụ 3.1. (5 điểm). (VMO-2014) Cho hai dãy số dương xn , yn xác định bởi xn1 . yn1 xn 0, n x1 1, y1 3 và 2xy2n n1*.Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.Bài giải:x2.sin1 x1 13.21Từ giả thiết . Ta dự đoán y1 3 y 2 cos 13.21 xn 2.sin 3.2n, n y 2 cos n3.2n*. (1)Ta chứng minh đẳng thức (1) bằng phương pháp quy nạp. x1 1+ Với n 1 , ta có đúng. y1 3+ Giả sử vớin k 1 , ta cóx2sin k3.2k, ta cần chứng minh y 2 cos k3.2kx2sink13.2k 1. y 2 cos k 13.2k 1Thật vậy, ta có xk 1 2 yk 2 2cosMặt khác yk 1 2 sin3.2k 2 sin23.2k 1 2 sin3.2k 1.xn3.2k 2cos (đpcm)xn1 2 sin 3.2k 13.2k 1 lim xn 0n Suy ra .limy2 n nTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông11Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi3u1 2Ví dụ 3.2. Cho dãy số: 1 1 un21un 2 n 2và Sn u1 u2 ... un .Chứng minh: lim Sn 2, 095n3 sin ,23Bài giải: Ta có u1 u2 1 1 sin 21 1 u2211 1 u22u3 2Dự đoán un sin21 1 sin 223.2n 11 cos3 222 sin 23.2 . Ta sẽ chứng minh un sin3.2 sin 23.2213 1 cos3.2 2 sin 23.22 sin 23.231bằng quy nạp.3.2n1Thật vậy,+ Với n 1 u1 sin33(đúng)2+ Giả sử un đúng với n k 1 , tức là uk sinđúng với n k 1, tức là uk 1 sinuk 1 1 1 u22k1 1 sin 2 Do sin x x, x 0; nên 23.2k 1. Ta cần chứng minh un3.2k3.2k 12lim Sn u1 u2 ... un un1 ... sinn31 cos sin3.23.22k 1 ... sin2 sin 23.2n 13.2k sin 23.2k sin3.2n ... 1 111 1 2lim Sn 1 2 ... n n1 ... 2.095n3 2 222 3 1 1 32Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông12Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiBài tập áp dụng:Bài 1. Cho un là một dãy số được xác định bởi3u1 3u un 2 3 ; n1 1 ( 3 2)unn 2 Chứng minh rằng un tan ( n 1) . Từ đó tính u2014 ?12 6Hướng dẫn:tan x tan yTa chứng minh tan 2 3 và dùng công thức tan( x y ) 1 tan x.tan y12 Theo quy nạp ta chứng minh được un tan ( n 1) .12 6Bài 2.a1 1b 10 1cos 2Cho hai dãy số an và bn được xác định bởi: a an1 bn1 n2bn an .bn1Xác định an; bn theo .Hướng dẫn: Thay thế trực tiếp ta cóa2 cos 22b2 cos coscos 224cos ....Dự đoána3 cos2...cos 2n 12cos coscos24cos cos22bn cos Bằng quy nạp ta có điều phải chứng minh.an 2cosb3 cos2cos2...cos2cos 2n1Bài 3.Cho u n u1 3là một dãy số được xác định bởi . Tính u 2014 =?un 2 1, n 1u n 1 1 (1 2)u nTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông13Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiHướng dẫn:8Ta chứng minh tan 2 1 và dùng công thức tan(x y) tan x tan y1 tan x.tan yTheo quy nạp ta chứng minh được u n tan (n 1) suy ra u 2014 .38Bài 4. Cho một dãy số xác định bởi u 0 22và u n 1 1 1 u n2 .22Xác định biểu thức của u n theo n.Hướng dẫn: Tính trực tiếp với n = 1 ta dự đoán u n sinvà chứng minh2n 2công thức này bằng quy nạp .Bài 5. Cho hai dãy số u n và v n u v 20 02u n v nđược xác định bởi u n 1 u n vnv u vn 1 n n 1Hãy xác định un; vn theo n.1uu1 Bài 6: Cho dãy số (un) . Tìm lim n .2nu 2u 2 1, n 2n 1 nu1 3Bài 7: Cho dãy số (un) . Tìm lim 2n.un .un1,n 2un 211un 1Bài 8: Cho dãy số (un) un 2 2 2 ... 2 (n dấu căn). Tìm lim1u1 2Bài 9: Cho dãy số (un) un1 1 un un2 12 4n , n 1u1 .u2 ...un.2n. Tìm lim un .1 un1.2Hai dãy {vn },{wn } xác định như sau: vn 4n (1 un ) và wn u1u2 ...unTìm lim vn và lim w nBài 10: Cho dãy un n0 thỏa mãn điều kiện: 1 u0 1, un nnTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông14Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiPhần 2. MỘT SỐ KỸ THUẬT TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.I. Một số định lý áp dụng vào bài tập tìm giới hạn của dãy số:Định lý 1.2. Nếu một dãy số hội tụ thì giới hạn của nó là duy nhấtĐịnh lý 1.2.(Tiêu chuẩn hội tụ Weierstrass)a) Một dãy số đơn điệu và bị chặn thì hội tụ.b) Một dãy số tăng và bị chặn trên thì hội tụ.c) Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.Định lý 1.3. Nếu (un) a và (vn) (un), (vn) C thì (vn) aĐịnh lý 1.4.(Định lý kẹp giữa về giới hạn)Nếu với mọi n n0 ta luôn có un xn vn và limun = limvn = a thì limxn = a.Định lý 1.5. (Định lý Lagrange) Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và cóđạo hàm trong khoảng (a; b) thì tồn tại c (a; b) thỏa mãn: f(b) – f(a) = f’(c)(b – a)Định lý 1.6. (Định lý trung bình Cesaro)Nếu dãy số (un) có giới hạn hữu hạn là a thì dãy số các trung bình cộng u1 u2 ... un cũng có giới hạn là anĐịnh lý này có thể phát biểu dưới dạng tương đương sau:unan nĐịnh lý 1.7. (Định lý Stolz) Nếu lim un1 un a thì limnTa chỉ cần chứng minh cho trường hợp a = 0Vì lim un1 un a nên với mọi > 0 luôn tồn tại N0 sao cho với mọi n N0,nta có un1 u n . Khi đó, với mọi n > N 0.Mặt khácun 11 uN0 uN0 1 uN0 ... un un1 uN0 . n N 0 n nnnGiữ N0 cố định, ta có thể tìm được N 1>N0 sao choKhi đó với mọi n>N1 ta sẽ có1 .N1 u N0unu 2 . Vậy nên lim n 0n nnĐịnh lý 1.8. Cho f: D D là hàm liên tục. Khi đó1) Phương trình f(x) = x có nghiệm phương trình fn(x) = x có nghiệm.2) Gọi , là các mút trái, mút phải của D. Biết lim [f ( x) x] vàxlim [f ( x) x] cùng dương hoặc cùng âm. Khi đó phương trình f(x) = x có nghiệmx duy nhất phương trình fn(x) = x có nghiệm duy nhất, với fn(x) = f ( f (....( f ( x )...)n lânTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông15Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiChứng minh:1) a) Nếu x0 là nghiệm của phương trình f(x) = x thì x 0 cũng là nghiệmcủa phương trình fn(x) = xb) Nếu phương trình f(x) = x vô nghiệm thì f(x) – x > 0 hoặc f(x) – x < 0 vớimọi x D do đó fn(x) – x > 0 hoặc fn(x) – x < 0 với mọi x D nên phương trìnhfn(x) = x cũng vô nghiệm2) a) Giả sử phương trình f(x) = x có nghiệm duy nhất là x 0 thì đây cũnglà một nghiệm của phương trình f n(x) = x. Đặt F(x) = f(x) – x do F(x) liên tụctrên (x0; ) và ; x0 nên F(x) giữ nguyên một dấu.Nếu lim [f ( x) x] và lim [f ( x) x] cùng dương thì F(x) > 0 trong khoảngxx (x0; ) và ; x0 suy ra f(x) > x với mọi x D\{x0}Xét x1 D\{x0} suy ra f(x1) > x1 f(f(x1)) > f(x1)> x1. Từ đó fn(x1) > x1nên x1 khônglà nghiệm của phương trình fn(x) = x. Vậy phương trình f n(x) = xcó nghiệm duy nhất x = x 0.Nếu lim [f ( x) x] và lim [f ( x) x] cùng âm chứng minh tương tự.xx b)Ta thấy mọi nghiệm của phương trình f(x) = x đều là nghiệm củaphương trình fn(x) = x, do đó nếu phương trình fn(x) = x có nghiệm duy nhất thìphương trình f(x) = x có nghiệm duy nhất.Định lý 1.9. Cho hàm f: D D là hàm đồng biến, dãy (xn) thỏa mãn xn+1 =f(xn), x N * . Khi đó:a) Nếu x1< x2 thì dãy (xn) tăngb) Nếu x1> x2 thì dãy (xn) giảmChứng minha) Ta chứng minh bằng phương pháp quy nạpVới n = 1 ta có x1 < x2 mệnh đúngGiả sử mệnh đề đúng với n = k (k 1) tức uk < uk +1 khi đó f(uk) < f(u k+1) suyra uk+1 < uk+2 (đpcm)b) Chứng minh tương tựĐịnh lý 1.10. Cho hàm f: D D là hàm nghịch biến, dãy (xn) thỏa mãn xn+1 =f(xn), x N * . Khi đó:a) Các dãy (x2n+1) và (x2n) đơn điệu, trong đó một dãy tăng, một dãy giảmb) Nếu dãy (xn) bị chặn thì = limx2n và =limx2n+1.c) Nếu f(x) liên tục thì , là nghiệm của phương trình f(f(x)) = x(1).Vì vậy nếu phương trình (1) có nghiệm duy nhất thì = và limxn = = Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông16Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiChứng minha) Vì f(x) là hàm nghịch biến nên f(f(x)) đồng biến. Áp dụng định lý 1.2 ta cóđiều phải chứng minh.b) Suy ra từ a)c) Ta có f(f(x2n) = f(x2n+1) = x2n+2 và limf(f(x2n) =limx2n+2= , limx2n = dof(x) liên tục nên f(f( ) = .Chứng minh tương tự ta có f(f( ) = .Vậy , là nghiệm phương trình f(f(x)) = x.II. Tìm giới hạn dãy số bằng định lí Weierstrass (Tiêu chuẩn Weierstrass).1. Định lí: (Weierstrass) Nếu dãy số không giảm và bị chặn trên (haykhông tăng và bị chặn dưới) thì dãy số có giới hạn hữu hạn.Chú ý:+ Nếu dãy số (un) tăng và không tồn tại giới hạn hữu hạn thì lim un .+ Nếu dãy số (un) giảm và không tồn tại giới hạn hữu hạn thì lim un .2. Ví dụ áp dụng:Ví dụ 2.1. (VMO-2014) Cho hai dãy số dương xn , yn xác định bởi: xn1 . yn1 xn 0, n x1 1, y1 3 và 2xy2n n1*.Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.Nhận xét: (Dự đoán dáng điệu và giới hạn)lim xn aa.b a 0 a 0 a 1x Giả sử thì ta có: 2b2limybab2b 1n xa 1Vì y1 3 y2 2 3 nên khả năng không xảy ra. Vậy ta cần phảib 1lim xn 0x chứng minh . Đây là mấu chốt để ta đi tìm lời giải cho bài toán.limy2n xBài giải: Từ giả thiết ta chứng minh xn2 yn2 4 bằng phương pháp quy nạp.+ Với n 1 , ta có x12 y12 4 đúng.+ Giả sử với n k 1 , ta có xk2 yk2 4 xk2 4 yk2 , ta cần chứng minh xk 1 . yk 1 xk 0xk21 yk21 4 . Thật vậy, từ giả thiết 2 xk 1 yk 2Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông17Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi xk21 2 yk 2 xk21 yk21 4 đpcm.xk2 4 yk2 yk 1 x 2 2 y 2 ykk 1kNhư vậy từ biểu thức xn2 yn2 4, n *và kết hợp với điều kiện xn , yn làhai dãy số dương nên ta suy ra xn bị chặn dưới bởi 0, yn bị chặn trên bởi 2 vànếu yn là dãy tăng thì xn là dãy giảm.Ta chứng minh dãy yn tăng bằng phương pháp quy nạp. Tức là chứng minhyn yn1 , n *+ Với n 1 , ta có y1 3 y2 2 3 .+ Giả sử với n k 1 , ta có yk yk 1 , ta cần chứng minh yk 1 yk 2 .Thật vậy, ta có yk yk 1 yk 2 yk 1 2 yk 1 yk 2 đpcm. lim xn 0n Suy ra .limy2n na 11Ví dụ 2.2. (VMO-2013) Cho dãy số xác định như sau: a 2an1 3 n an , n 12Chứng minh dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó.Nhận xét: (Dự đoán dáng điệu và giới hạn)Ta dễ dàng tính được a1 1; a2 1, 5; a3 1, 76; a4 1, 89; a5 1, 95; a6 1, 97,... nên3ta có thể dự đoán đây là dãy số tăng và an 2, n 2 .23Bài giải: Trước hết, ta chứng minh bằng quy nạp rằng an 2, n 2 . (1)23Thật vậy, với n 2 , ta có a2 .233Giả sử n k 2 , ta có ak 2 . Cần chứng minh ak 1 2 . Theo bất đẳng22 x 1 x 1rrthức Bernoulli 1 x 1 rx , khi ; 1 x 1 rx , khi .r10r1Ta có: 2ak ak 1 3 ak 2a 2113 3 k ak 1 2 2 .ak2ak 1ak 111 2Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông18Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiNgoài ra ta cũng có ak 1 3 Xét hàm số f ( x ) 3 x ak 2ak 2ak 2 5 1 5 133 2.2ak2.2ak 12.ak2 ak 2 2x23 , x ; 2 , Ta có:2 2x2 ln 2 x ln 2 1 2 ln 2 x ln 2 1 2 x 2 x 1 2 x 1 x 2 xf '( x) 1 0xxxx2222Do đó f ( x) là hàm nghịch biếnx2x2 0 3xxx22Dựa vào bất đẳng thức trên ta suy ra an1 an vậy ( an ) là dãy không giảm. (2) f ( x ) f ( 2) 3 x Từ (1) và (2) suy ra dãy ( an ) có giới hạn hữu hạn, gỉa sử lim an x ta cóx23 x (*)x2Theo chứng minh trên f ( x) là hàm nghịch biến nên phương trình f ( x) 0 chỉ có3 tối đa một nghiệm trên đoạn ; 2 . Ta thấy x 2 là một nghiệm của phương trình2 f ( x) 0 .Vậy lim an 2Ví dụ 2.3. (VMO-2012) x 11Cho dãy số thực xác định bởi: n 2 x 2 ,n 2 xn 3n n1Chứng minh dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó.Nhận xét: (Dự đoán dáng điệu và giới hạn)108067, x3 , x4 ,... nên ta có thể dự đoán đây là dạy số giảm32727và bị chặn dưới bởi 1.Ta có x1 1, x2 Bài giải: Hiển nhiên xn 0, n *. Suy ra xn bị chặn dưới bởi 0. (1)Ta sẽ chứng minh kể từ số hạng thứ hai trở đi, dãy số đã cho giảm. (2)Xét hiệu xn xn1 2 n 2 n 1 xn1 n2 xn1 2 xn1 3n3nĐể chứng minh xn xn1 0 , ta cần chứng minh n 2 n 1 xn1 0, n 3bằng phương pháp quy nạp.105+ Với n 3 , ta có: 3 2 3 1 0 , đúng.33Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông19Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi+ Giả sử n k 3 , ta có: k 2 k 1 xk 1 0 xk 1 minh xk k 3kThật vậy, xk k 2, ta cần chứngk 1k 2k 2 k 2 k 2 k 3(đpcm) 2 xk 1 2 3k3k k 1k k 1Từ (1) và (2) suy ra dãy số xn tồn tại giới hạn hữu hạn là a.Ta có a 1 a 2 a 1. Vậy lim x 1.n3Ví dụ 2.4 (5,0 điểm). (Olympic cấp tỉnh-2014)Cho dãy số xn như sau: x1 2, xn1 4 8 xn 1 , n *. Chứng minhrằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn, Tính giới hạn đó.Nhận xét: (Dự đoán dáng điệu và giới hạn)Ta dễ dàng tính được x1 2; x2 2, 85; x3 2, 97; x4 2, 997; x5 2, 999... nên ta cóthể dự đoán đây là dãy số tăng và 2 xn 3, n 1.Bài giải: Dễ thấy rằng xn 2, n Ta chứng minh xn 3, n **bằng phương pháp quy nạp.+ Với n 1 ta có x1 2 3 .+ Giả sử với n k 1 ta có xk 3 , ta sẽ chứng minh xk 1 3Thật vậy, xk 1 4 8 xk 1 4 8.3 1 3 .Theo nguyên lí quy nạp suy ra xn 3, n *.Tóm lại , ta có 2 xn 3, n 1 (1)Ta chứng minh xn xn1 bằng phương pháp quy nạp.+ Với n 1 ta có x1 2 x2 4 17 .+ Giả sử với n k 1 ta có xk xk 1 , ta sẽ chứng minh xk 1 xk 2 .Thật vậy,xk 2 xk 1 4 8 xk 1 1 4 8 xk 1 8 xk 1 1 8 xk 14 8 xk 1 1 4 8 xk 1 0.Theo nguyên lí quy nạp suy ra dãy số đã cho là dãy số tăng (2).Từ (1) và (2) suy ra dãy số trên hội tụ.Đặt lim xn a, 2 a 3Từ xn1 4 8 xn 1 a 4 8a 1 a 3Vậy lim xn 3 .Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông20Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi3. Bài tập áp dụng:Bài 1. Cho dãy số un xác định bởi un sin1 sin 2sin n 2 ... n .222Chứng minh rằng dãy số trên hội tụ.Hướng dẫn:Ta có un1 sin1 sin 2sin n sin( n 1) 2 ... n 2222n1Suy ra un1 un sin( n 1) 0 , n 2n1. Suy ra un là dãy tăng.Mặt khác ta có:n11 nsin1 sin 2sin n 1 11 1 21un 2 ... n 2 ... n 1 12222 222 1 122Do đó un bị chặn trên. Từ đó theo định lý Weierstrass ta có dãy dãy sốtrên hội tụ.Bài 2. Cho dãy số un xác định bởi un 6 6 ... 6 , n = 1;2;...n dÊu c¨nChứng minh rằng dãy số trên hội tụ. Tìm giới hạn của dãy.Hướng dẫn:Ta có un1 6 6 ... 6n 1 dÊu c¨nSuy ra un1 6 6 ... 6 6 6 ... 6 un .n 1dÊu c¨nSuy ra un là dãy tăng.n dÊu c¨nMặt khác với n = 1 ta có: u1 6 3Giả sử với n = k ta cũng có uk 3 , k 1. Khi đó với n = k +1 ta cóuk 1 6 uk 6 3 3 . Từ đó ta kết luận un 3 với n = 1;2;...Do đó un bị chặn trên. Từ đó theo định lý Weierstrass ta có dãy dãy sốtrên hội tụ.Giả sử lim un a ta có un 6 un1 6 un1 un2n a 2 6 a a2 a 3Vì un 1 với n = 1;2;... nên chỉ có a = 3 là phù hợp. Vậy lim un 3nTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông21Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi1a Bài 3. Cho dãy số xn xác định bởi x1 0 ; xn xn1 , n 2;3;... và a 0 .2xn1 Chứng minh rằng dãy số trên hội tụ.Tìm giới hạn của dãy.Hướng dẫn:1aTa có x2 x1 a 0 . Bằng quy nạp và bất đẳng thức Cauchy ta chứng2x1 minh được xn a . Tức là xn là dãy bị chặn dưới.xn 1xa1 a 2 . Mà xn a n 1xn1 2 xn1xn1 2 2aMặt khác ta có:Do đó un bị giảm . Từ đó theo định lý Weierstrass ta có dãy dãy số trênhội tụ.1a Giả sử lim un từ xn xn1 chuyển qua giới hạn ta có :n2xn1 1a 2 2 2 a 0 2 a .2Vì 0 a . Vậy lim xn a .nBài 4. Cho dãy số xn xác định bởi xn1 xn (1 xn ) , n 1; 2;3;...Xác định x1 để dãy số trên hội tụ.Hướng dẫn:Ta có xn1 xn xn2 xn , n 1; 2;3;... . Vậy xn là dãy giảm.Giả sử xn hộitụ và lim xn a . Khi đó từ xn1 xn (1 xn ) chuyển quangiới hạn ta có a a a a 0 .Vì xn là dãy giảm nên xn 0 , n .2Ta có x x2 0 0 x 1 .Do đó nếu 0 x1 1 thì bằng quy nạp ta chứng minh được rằng 0 xn 1dẫn đến xn hội tụ (Vì dãy giảm và bị chặn).x 1Nếu 1thì bằng quy nạp ta chứng minh được rằng xn 0 . Dãy x1 0 xn không hội tụ .Vậy nếu 0 x1 1 thì xn hội tụ .Bài 5. Cho dãy số xn xác định bởi 0 xn 1 và xn1 (1 xn ) Chứng minh rằng lim xn n141.2Hướng dẫn:Vì 0 xn 1 nên xn là dãy bị chặn .Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông22Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏi211Mặt khác ta có nhận xét rằng x 0 , x x(1 x ) .241Do đó xn1 (1 xn ) xn (1 xn ) và 0 xn 1 nên suy ra xn là dãy tăng.4Hoặc ta có thể chứng minh như sau: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:xn1 (1 xn ) 2 xn1(1 xn ) 1xn1 xn suy ra xn là dãy tăng.Suy raĐặt lim xn a từn1( Do xn1 (1 xn ) )41 xn1 (1 xn ) chuyển qua giới hạn ta có :421111 a(1 a ) a 0 a . Vậy lim xn .n4222Bài 6. Cho dãy số un u1 2014xác định bởi ; 12013 un 2 un1 u , n 2n 1 Chứng minh rằng lim un 2013 .nHướng dẫn:Ta có un 0, n 1 . Theo bất đẳng thức Cauchy ta suy ra12013 12013un un1 2013 , n 2 .2 un1 .2un1 2un1Mặt khácun 1 2013 1 1 1. Suy ra un là dãy giảm.un1 2 2un21 2 2Như vậy un là dãy giảm và bị chặn dưới bởi2013 nên hội tụ.Đặt lim un a với a 2013 vì un 2013 , n n*.12013 Theo giả thiết un un1 , chuyển qua giới hạn ta có2un1 12013 a a a 20132a Vậy lim un 2013 .nTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông23Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiIII. Sử dụng giới hạn kẹp.1. Định lí: (Định lý kẹp giữa về giới hạn)Nếu với mọi n n0 ta luôn có un xn vn và limun = limvn = a thì limxn = a.2. Ví dụ áp dụng:Ví dụ 3.1. Chứng minh rằng lim n n 1.nBài giải: Với n 3, theo bất đẳng thức Cauchy ta có1 n n n 1...1 n n n 2 soSuy ra ta có 1 n n 1 n22 n21nn2, n 3n2 nHơn nữa lim 1 n 1. 1 . Vậy limnnn1.3.5.7...( 2n 1)Ví dụ 3.2. Tính lim.n 2.4.6.8...( 2n )Bài giải: Ta có (2k 1)(2k 1) (2k )2 ; k 1.3 22222.4.6.8...( 2n)23.5 4Do đó 1.3.5.7...( 2n 1) 2n 1..........( 2n 1)( 2n 1) ( 2n)21.3.5.7...( 2n 1)1n02.4.6.8...( 2n)2n 11.3.5.7...( 2n 1) 0.Vậy limn 2.4.6.8...( 2n )03. Bài tập áp dụng: 111 Bài 1: Tính lim ... 2nn2 2n2 n n 1Hướng dẫn:111Ta cóvới k = 1; 2;...; n-1n2 nn2 kn2 1nn1nDo đón2 n k 1 n 2 kn2 1nnMà ta có lim lim1nn2 n n n 2 1 111 lim ... 12nn2 2n2 n n 1Tạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông24Chuyên đề Dãy số - Bồi dưỡng học sinh giỏiBài 2: Chứng minh rằng:2na/lim 0n n !1b/lim n0nn!Hướng dẫn:a/2n 2 2 2 22Với n 2 ta có : 0 . . ... 2 n! 1 2 3 n3nn2n2Mà lim 0 lim 0n 3n n ! b/Trước tiên ta chứng minh rằng với n > 2 thì n n n ! .Thật vậy với 1 k n thì ta cók (n k 1) n kn k k 2 n(k 1) k (k 1) (n k )(k 1) 0Do đó k (n k 1) n .Vì vậy ta có1.nn2.( n 1) n3.( n 2) n.................nn .1 n! 1.2...(n 1)nn(n 1)...2.1 nn 2Suy ra1110; mà limnn!nnBài 3: Tìm lim n a (Với a > 0).Do đó 0 n lim nnnn! n1 0.n!nHướng dẫn:Với a = 1 thì hiển nhiên lim n a 1 .nVới a > 1 thì theo bất đẳng thức Becnuli ta cóna 1 ( n a 1) 1 n( n a 1) n( n a 1) 0, , n 2 0 n a 1 a, n 2na 0 . Vậy lim( n a 1) 0 lim n a 1n nnn11Với 0 a 1 thì 1 , theo chứng minh trên ta có lim n 1 .naa1Do đó lim n a lim 1 . Vậy lim n a 1nnn1naMà ta có limTạ Ngọc Bảo – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông25
Tài liệu liên quan
- các biện pháp chỉ đạo để nâng cao chất lượng bồi dưỡng học sinh giỏi cấp tỉnh
- 15
- 819
- 4
- GIẢM 50% FILE WORD BỘ SÁCH "TỰ ÔN THI TN, ĐH MÔN SINH HỌC" CHO 10 THẦY CÔ GIÁO MUA TRƯỚC NGÀY 30/09/2013
- 2
- 370
- 0
- TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI VÀO KHỐI CHUYÊN HÓA VÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH VÀ THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC MỘT SỐ NĂM QUA
- 28
- 695
- 1
- Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp bảo tồn loài thực vật quý hiếm có sự tham gia tại huyện Đồng Văn- tỉnh Hà Giang.
- 68
- 937
- 1
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lý lớp 12 Chuyên Sở GD ĐT Bắc Ninh năm 2015 2016
- 5
- 385
- 1
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHẦN VÔ CƠLY THUYẾT Môn: Hóa Học Lớp 9
- 92
- 316
- 0
- Kinh nghiệm bồi dưỡng học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 kỹ năng viết bài nghị luận về vấn đề lý luận văn học đặt ra trong tác phẩm
- 19
- 981
- 2
- MỘT số BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG bồi DƯỠNG học SINH GIỎI cấp TỈNH môn địa lí 11 ở TRƯỜNG THPT
- 18
- 149
- 0
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn lớp 12 năm học 2018-2019 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Đề chính thức)
- 6
- 123
- 0
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học lớp 12 năm học 2018-2019 - Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Đề chính thức)
- 7
- 51
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.1 MB - 44 trang) - Chuyên đề: Dãy số Bồi dưỡng học sinh giỏi Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Các Bài Toán Về Dãy Số Thi Học Sinh Giỏi
-
CÁC BÀI TOÁN DÃY SỐ KHÓ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Dãy Số Và Giới Hạn Trong đề Thi Học Sinh Giỏi
-
Một Số Dạng Toán Dãy Số Và Giới Hạn ôn Thi Học Sinh Giỏi
-
Chuyên đề Dãy Số Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán Có Lời Giải
-
Dãy Số Và Các Bài Toán Về Dãy Số
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Dãy Số Và Giới Hạn Trong đề Thi Học Sinh Giỏi Tỉnh ...
-
Các Bài Toán Dãy Số ôn Học Sinh Giỏi 11
-
06 Gioi Han Day So Trong De Thi HSG
-
Chuyên đề Dãy Số - Toán Nâng Cao Lớp 4
-
Tài Liệu, Chuyên đề, Phương Pháp Về Dãy Số - Giới Hạn
-
Một Số Kỹ Năng Cơ Bản Tìm Công Thức Tổng Quát Của Dãy Số Trong Bồi ...
-
Sáng Kiến Kinh Nghiệm Giới Hạn Dãy Số Trong Các đề Thi Học Sinh Giỏi
-
Giới Hạn Dãy Số (Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Trung Học Phổ Thông)