Chuyên đề Giải Toán Tìm X Lớp 3
Có thể bạn quan tâm
- 239
Chuyên đề giải Toán tìm X lớp 3 giúp các em hiểu rõ định nghĩa, các kiến thức cần nhớ, cùng 6 dạng Toán tìm x cho các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc kiến thức dạng Toán tìm x.
Bên cạnh đó, còn có 24 bài tập thực hành cho các em luyện giải thật nhuần nhuyễn, để không còn bỡ ngỡ khi làm bài thi, dễ dàng đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 - 2023 sắp tới. Chi tiết mời các em cùng tải miễn phí chuyên đề Toán tìm x lớp 3:
Tìm x lớp 3
- Tìm x là gì?
- Lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X lớp 3
- Các dạng bài tìm X thường gặp ở lớp 3
- 1. Dạng 1 (Dạng cơ bản)
- 2. Dạng 2 (Dạng nâng cao)
- 3. Dạng 3
- 4. Dạng 4
- 5. Dạng 5
- 6. Dạng 6
- 7. Các bài tập thực hành
Tìm x là gì?
Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị của ẩn x trong phép tính.
Ví dụ: Tìm x biết
a) x + 5035 = 7110
x = 7110 - 5035
x = 2075
b) x : 27 = 63
x = 63 x 27
x = 1701
Lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X lớp 3
1. Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
Để giải được các bài toán tìm X thì cần dựa vào các thành phần và kết quả của phép tính:
Phép cộng: Số hạng + Số hạng = tổng
=> Số hạng = Tống – Số hạng
Phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
=> Số bị trừ = Số trừ + Hiệu, Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
Phép nhân: Thừa số × Thừa số = Tích
=> Thừa số = Tích : Thừa số
Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương.
=> Số bị chia = Số chia × Thương, Thương = Số bị chia: Số chia
2. Cách tìm thành phần chưa biết của phép tính:
a. Trong phép cộng:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
b .Trong phép trừ:
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
c. Trong phép nhân:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
d. Trong phép chia hết:
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
e. Trong phép chia có dư:
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia trừ số dư, rồi chia cho thương.
Các dạng bài tìm X thường gặp ở lớp 3
1. Dạng 1 (Dạng cơ bản)
Các bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.
Ví dụ: Tìm X:
549 + X = 1326 X - 636 = 5618
X = 1326 – 549 X = 5618 + 636
X = 777 X = 6254
2. Dạng 2 (Dạng nâng cao)
Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.
Ví dụ: Tìm X
X : 6 = 45 : 5
X : 6 = 9
X = 9 x 6
X = 54
3. Dạng 3
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
Ví dụ: Tìm X:
736 - X : 3 = 106
X : 3 = 736 - 106 (dạng 2)
X : 3 = 630 (dạng 1)
X = 630 x 3
X = 1890
4. Dạng 4
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.
Ví dụ: Tìm X
(3586 - X) : 7 = 168
(3586 - X) = 168 x 7
3586 - X = 1176
X = 3586 - 1176
X = 2410
5. Dạng 5
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
125 x 4 - X = 43 + 26
125 x 4 - X = 69
500 - X = 69
X = 500 - 69
X = 431
6. Dạng 6
Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn , còn vế phải là một tổng, hiệu ,tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
(X - 10) x 5 = 100 - 80
(X - 10) x 5 = 20 (dạng 5)
(X - 10) = 20 : 5
X - 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
7. Các bài tập thực hành
1. X x 5 + 122 + 236 = 633
2. 320 + 3 x X = 620
3. 357 : X = 5 dư 7
4. X : 4 = 1234 dư 3
5. 120 - (X x 3) = 30 x 3
6. 357 : (X + 5) = 5 dư 7
7. 65 : x = 21 dư 2
8. 64 : X = 9 dư 1
9. (X + 3) : 6 = 5 + 2
10. X x 8 - 22 = 13 x 2
11. 720 : (X x 2 + X x 3) = 2 x 3
12. X+ 13 + 6 x X = 62
13. 7 x (X - 11) - 6 = 757
14. X + (X + 5) x 3 = 75
15. 4 < X x 2 < 10
16. 36 > X x 4 > 4 x 1
17. X + 27 + 7 x X = 187
18. X + 18 + 8 x X = 99
19. (7 + X) x 4 + X = 108
20. (X + 15) : 3 = 3 x 8
21. (X : 12 ) x 7 + 8 = 36
22. X : 4 x 7 = 252
23. (1+ x) + (2 + x) + (3 + x) + (4 + x ) + (5 + x) = 10 x 5
24. (8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24
Gợi ý
1. X x 5 + 122 + 236 = 633
X x 5 + 358 = 633
X x 5 = 633 - 358
X x 5 = 275
X = 275 : 5
X = 55
2. 320 + 3 x X = 620
3 x X = 620 - 320
3 x X = 300
X = 300 : 3
X = 100
3. 357 : X = 5 dư 7
X = (357 - 7) : 5
X = 350 : 5
X = 70
4. X : 4 = 1234 dư 3
X : 4 = 1234 + 3
X : 4 = 1237
X = 1237 x 4
X = 4948
5. 120 - (X x 3) = 30 x 3
120 - (X x 3) = 90
X x 3 = 120 - 90
X x 3 = 30
X = 30 : 3
X = 10
6. 357 : (X + 5) = 5 dư 7
(357 - 7) : (X + 5) = 5
350 : (X + 5) = 5
X + 5 = 350 : 5
X + 5 = 70
X = 70 - 5
X = 65
7. 65 : x = 21 dư 2
x = (65 - 2) : 21
x = 63 : 21
x = 3
8. 64 : X = 9 dư 1
X = (64 - 1) : 9
X = 63 : 9
X = 7
Chia sẻ bởi: Trịnh Thị LươngDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Chuyên đề giải Toán tìm X lớp 3 84,2 KB 19/06/2024 DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Chuyên đề giải Toán tìm X lớp 3 370 KB 15/01/2018 Download
Tài liệu tham khảo khác
Một số dạng Toán về phép chia có dư lớp 3
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
Ôn tập Toán lớp 3: Chuyên đề rút về đơn vị
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều - Tuần 23
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Cánh Diều - Tuần 22
Bài tập toán lớp 3 dạng toán tìm X
Chủ đề liên quan
- Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 3 Cánh Diều
- Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều
- Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
- Tập làm văn Lớp 3
- Tiếng Anh lớp 3
- Tin học lớp 3
- Đề thi học kì 1 Lớp 3
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai bé Thu kể lại câu chuyện Chiếc lược ngà
1M+ -
Các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng
100.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Giới thiệu một tác phẩm nghệ thuật
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Cảm nhận về Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm
100.000+ -
Dẫn chứng về ước mơ - Ví dụ về ước mơ trong cuộc sống
50.000+ -
Dẫn chứng về Cho và nhận - Ví dụ về Cho và Nhận trong cuộc sống
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về ô nhiễm môi trường biển (2 Dàn ý + 9 mẫu)
50.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Kể một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ
50.000+ -
Chùm thơ mùa thu của Nguyễn Khuyến
50.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Kể lại một việc làm khiến em rất ân hận
100.000+ 1
Mới nhất trong tuần
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với một người mà em yêu quý
Viết một đoạn văn ngắn kể về buổi đầu tiên em đi học (50 mẫu)
Em hãy viết một bức thư cho bạn ở một tỉnh miền Nam (hoặc miền Trung, miền Bắc) để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập
Kể những điều em biết về nông thôn hoặc thành thị (37 mẫu)
Em muốn mượn sách của khu phố, hãy viết thông tin vào phiếu theo yêu cầu
Kể về người anh hùng Kim Đồng (14 mẫu)
Viết một đoạn văn kể chuyện em nuôi con heo đất
Viết một đoạn văn nêu suy nghĩ của em về việc giữ sạch nguồn nước
Viết một bức thư ngắn kể về những điều em biết về thành phố hoặc nông thôn
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 3 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » Tìm X Thuộc Z Biết (x+20)^100+ Y+4 =0
-
(x 20)^100 |y 4|=0 - Olm
-
Tìm X, Y Biết :(x 20)100 |y 4|=0 - Olm
-
Tìm X, Y, Biết (x + 20)^100 + |y + 4| = 0 - Toán Học Lớp 7
-
(x+20)^100+|y+4|=0 Giúp Mình Nhanh Nha Câu Hỏi 162214
-
(x+20)^100+/y+4/=0 - Hoc24
-
(x+20)^(100)+/y+4/=0.Tìm X - Hoc24
-
(x+20)^100+|y+4|=0 - Selfomy Hỏi Đáp
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Ôn Tập Chương 2 (câu Hỏi - Bài Tập)
-
[PDF] Các Dạng Toán Tìm X Lớp 6 Có Lời Giải - Abcdonline
-
Bài Tập Tìm X Toán Lớp 2
-
Tìm X, Y Thuộc Z Biết |x-15|+|y+20|=0 - Nguyễn Thủy Tiên
-
Bộ đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 6 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán Đại Số 6