Chuyên đề Polime Và Vật Liệu c (ôn Thi Hóa) | Tải Miễn Phí

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Chuyên đề Polime và vật liệu polime doc Số trang Chuyên đề Polime và vật liệu polime 15 Cỡ tệp Chuyên đề Polime và vật liệu polime 928 KB Lượt tải Chuyên đề Polime và vật liệu polime 2 Lượt đọc Chuyên đề Polime và vật liệu polime 206 Đánh giá Chuyên đề Polime và vật liệu polime 5 ( 12 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan ôn thi hóa tuyển tập đề hóa chất tạo màu cao su tổng hợp tơ hóa học Cao su thiên nhiên

Nội dung

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME I) Chất dẻo và nhựa - Chất dẻo: 1. PE: poli etylen Điều chế từ etilen lấy từ khí dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí than đá. Là chất rắn, hơi trong, không cho nước và khí thấm qua, cách nhiệt, cách điện tốt. Dùng bọc dây điện, bao gói, chế tạo bóng thám không, làm thiết bị trong ngành sản xuất hoá học, sơn tàu thuỷ. nCH2=CH2 xt, t0, p CH2-CH2 n 2. PVC: poli (vinyl clorua) Chất bột vô định hình, màu trắng, bền với dung dịch axit và kiềm. Dùng chế da nhân tạo, vật liệu màng, vật liệu cách điện, sơn tổng hợp, áo mưa, đĩa hát… nCH2=CH xt, t0, p CH2-CH n Cl Cl 3. PVA: poli (vinylaxetat) Dùng để chế sơn, keo dán, da nhân tạo. nCH2=CH xt, t0, p CH2-CH n CH3COO CH3COO 4. PMM: poli (metyl metacrylat) Là những polime rắn, không màu, trong suốt. Polimetyl metacrilat dùng làm thuỷ tinh hữu cơ CH3 n CH2=C-COOCH3 t0, p, xt n COOCH3 CH3 metyl metacrylat 5. PP: poli propilen nCH2=CH CH2-C xt, t0, p CH3 6. PS: poli stiren Poli(metyl metacrylat) CH2-CH n CH3 1 Dùng làm vật liệu cách điện. Polistiren dễ pha màu nên được dùng để sản xuất các đồ dùng dân dụng như cúc áo, lươc… xt, t0, p nCH2=CH CH2-CH n 7. PPF: (nhựa novalac, nhựa rezol, nhựa rezit hay bakelit) Thành phần chính là phenolfomanđehit. Dùng làm vật liệu cách điện, chi tiết máy, đồ dùng gia đình. Nhựa Novolac dùng để sản xuất vecni, sơn, làm dung môi hữu cơ. Nhựa Rezol làm dung môi hữu cơ, sản xuất keo và nhựa rezit.. 8. Teflon (CF2=CF2) Têflon : rất bền nhiệt, không cháy, bền với các hoá chất. Dùng trong công nghiệp hoá chất và kỹ thuật điện. o t , p, xt CF2=CF2 (-CF2-CF2-)n 9. PVF: poli (vinyl florua) 10. PMA (Poli metylacrylat) Polimetyl acrilat dùng để sản xuất các màng, tấm, làm keo dán, làm da nhân tạo 2 II) Cao su tổng hợp: - Cao su butađien (hay cao su Buna) Là sản phẩm trùng hợp butađien với xúc tác Na. Cao su butađien kém đàn hồi so với cao su thiên nhiên nhưng chống bào mòn tốt hơn. - Cao su isopren. Có cấu tạo tương tự cao su thiên nhiên, là sản phẩm trùng hợp isopren với khoảng 3000. - Cao su butađien – stiren Có tính đàn hồi và độ bền cao: - Cao su butađien – nitril: sản phẩm trùng hợp butađien và nitril của axit acrilic. Do có nhóm C ≡ N nên cao su này rất bền với dầu, mỡ và các dung môi không cực. 1. Cao su buna nCH2=CH-CH=CH2 Na CH2-CH=CH-CH2 n 2. Cao su buna-S nCH2=CH-CH=CH2 + n CH=CH2 t0, p, xt CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n cao su buna-S 3. Cao su buna-N nCH2=CH-CH=CH2 + n CH=CH2 CN t0, p, xt CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n CN cao su buna-N 4. Cao su isopren Được chế hoá từ mủ cây cao su. - Thành phần và cấu tạo: là sản phẩm trùng hợp isopren.(n từ 2000 đến 15000). - Mạch polime uốn khúc, cuộn lại như lò xo, do đó cao su có tính đàn hồi. Cao su không thấm nước, không thấm không khí, tan trong xăng, benzen, sunfua cacbon. - Lưu hoá cao su: Chế hoá cao su với lưu huỳnh để làm tăng những ưu điểm của cao su như: không bị dính ở nhiệt độ cao, không bị dòn ở nhiệt độ thấp. Lưu hoá nóng: Đung nóng cao su với lưu huỳnh. Lưu hoá lạnh: Chế hoá cao su với dung dịch lưu huỳnh trong CS2. Khi lưu hóa, nối đôi trong các phân tử cao su mở ra và tạo thành những cầu nối giữa các mạch polime nhờ các nguyên tử lưu huỳnh, do đó hình thành mạng không gian làm cao su bền cơ học hơn, đàn hồi hơn, khó tan trong dung môi hữu cơ hơn. 3 n CH2=C-CH=CH2 t0, xt, p CH2-C=CH-CH2 n CH3 CH3 isopren cau su isopren 5. Cao su Clopropen III) Tơ hoá học: Phân loại tơ: Tơ được phân thành: - Tơ thiên nhiên: có nguồn gốc từ thực vật (bông, gai, đay…) và từ động vật (len, tơ tằm…) - Tơ hoá học: chia thành 2 loại. + Tơ nhân tạo: thu được từ các sản phẩm polime thiên nhiên có cấu trúc hỗn độn (chủ yếu là xenlulozơ) và bằng cách chế tạo hoá học ta thu được tơ. + Tơ tổng hợp: thu được từ các polime tổng hợp. 1. Tơ nhân tạo a. Tơ VISCO: H2SO4 [OC6H7O2(OH)2]n + [C6H7O2(OH)3]n + CS2 + Na2SO4 C=S SNa b. Tơ AXETAT [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O Anhidrit axetic 2. Tơ tổng hợp a. Tơ Capron( nilon-6)  nH2N[CH2]5COOH axit -aminocaproic xt, t0, p (Xenlulozơ (tơ Visco)) H2SO4 [C6H7O2(OCOCH3])n + 3n CH3COOH HN-[CH2]5-CO n + nH2O policaproamit (nilon-6) 4 n CH2 CH2- CH2 - C =O vÕt n­ í c ( NH-[CH ] -CO ) | 2 5 n to CH2- CH 2- NH Caprolactam capron c. Tơ nilon-6,6 Dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, dây cáp, dây dù, đan lưới… nH2N-[CH2]6-NH2 + n HOOC-[CH2]4-COOH t0 ( NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO )n + 2nH2O Poli(hexametylen-añipamit) (nilon-6,6) d. Tơ lapsan (axit terephtalic và etylenglicol) Bền về mặt cơ học, bền nhiệt, axit, kiềm nên dùng để dệt vải may mặc. o nHOOC-C 6H 4 COOH +nHOCH 2-CH 2OH t Axit terephtalic Etylen glicol ( CO-C6 H4 CO-O-C2 H 4 O ) +2n H2 O n poli(etylen terephtalat) e. Tơ olon (nitron): acrilonitrin (vinyl xianua) Dệt vải may mặc, áo ấm hoặc bện thành sợi len… Ví duï: nCH2=CHCN t0, p, xt CH2-CH n CN Acrilonitrin f. Tơ enang (axit  nH2N[CH2]6COOH Poliacrionitrin - aminoetanoic) xt, t0, p HN-[CH2]6-CO n + nH2O Các tơ poliamit có tính chất gần giống tơ thiên nhiên, có độ dai bền cao, mềm mại, nhưng thường kém bền với nhiệt và axit, bazơ. Dùng dệt vải, làm lưới đánh cá, làm chỉ khâu. 5 Câu 1. Khái niệm đúng về polime là A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành Câu 2. Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tri stearat glixerol B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tinh bột Câu 3. Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp A. Propilen B. Stiren C. Propin D. Toluen Câu 4. Sản phẩm ( C2H4-O-CO-C6H4-CO )n được tạo thành từ phản ứng nào sau đây A. C2H5OH + HOOC-C6H4-COOH→ B. C2H5-COOH + HO-C6 H4 -OH→ C. CH2=CH-COOH + HOOC-C6H4-COOH→ D. HO-C2H4-OH + HOOC-C6H4-COOH→ Câu 5. Chất có công thức cấu tạo sau được tạo thành từ phản ứng A. CH3-CH=CH-CH3 và CH2 =CH-C6 H5 B. CH2=CH2 và CH2 =CH-CH2 -CH2 -C6 H5 C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-C6H5 D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 Câu 6. Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đây A. Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ polieste Câu 7. Xenlulozơ triaxetat được xem là A. Chất dẻo B. Tơ tổng hợp C. Tơ nhân tạo D. Tơ poliamit Câu 8. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152 B. 113 và 114 C. 121 và 152 D. 121 và 114 Câu 9. Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thành A. Sợi hoá học và sợi tổng hợp B. Sợi hoá học và sợi tự nhiên C. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo Câu 10. Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%? A. 13500n (kg) B. 13500 g C. 150n (kg) D. 13,5 (kg) Câu 11. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ? tối thiểu bao nhiêu phân tử etilen? 24 24 A. 3,01.10 B. 6,02.10 23 C. 6,02.10 D. 10 A. Polipropilen B. Tinh bột C. Polivinyl clorua (PVC) D. Polistiren (PS) Câu 12. Polime được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280g polietilen đã được trùng hợp từ 6 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào? A. Tăng 4,4g B. Tăng 6,2g C. Giảm 3,8g D. Giảm 5,6g Câu 14. Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16g Brom. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là A. 80%; 22,4 g B. 90%; 25,2 g C. 20%; 25,2 g D. 10%; 28 g Câu 15. Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là A. 4,16 gam. B. 5,20 gam. C. 1,02 gam. D. 2,08 gam. Câu 16. Một loại polime có cấu tạo không phân nhánh như sau -CH2-CH2 -CH2-CH2 -CH2-CH2 -CH2 -CH2 Công thức một mắt xích của polime này là A. -CH2B. -CH2 -CH2 -CH2 - C. - CH2-CH2- D. -CH2 -CH2 -CH2 -CH2 Câu 17.Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp n=10000. Vậy X là A. ( CH2-CH2 )n B. ( CF2-CF2 )n C. ( CH2-CH(Cl) )n D. ( CH2-CH(CH3) )n Câu 18: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome A. buta-1,3-đien và stiren B. 2-metylbuta-1,3-đien C. buta-1,3-đien D. buta-1,2-đien Câu 19. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P) A. ( CH2-CH2 )n B. CH2 =CH-CH3 C. CH2=CH2 D. ( CH2-CH(CH3) )n Câu 20: Cứ 2,62g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ số mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ? A. 2/3 B. 1/3 C. 1/2 D. 3/5 Câu 21. Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN có tên gọi thông thường: A. Cao su B. Cao su buna C. Cao su buna –N D. Cao su buna –S Câu 22. Giải trùng hợp polime ( CH2–CH(CH3)–CH(C6H5)–CH2 )n ta sẽ được monome nào sau đây ? A. 2-metyl–3–phenylbut-2-en B. 2–metyl–3–phenylbutan C. Propilen và stiren D. Isopren và toluen Câu 23. Dùng poli(vinylaxetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây? A. Chất dẻo B. Polime C. Tơ D. Cao su Câu 24. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi B. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợidai, 7 bền. C. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân huỷ khi đun nóng D. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt Câu 25. Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon6,6 A. Axit ađipic và etylen glicol B. Axit picric và hexametylenđiamin C. Axit ađipic và hexametylenđiamin D. Axit glutamic và hexaetylenđiamin Câu 26. Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nilon" hay "olon" được dùng dệt may quần áo ấm? A. Poli(metylmetacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Poli(vinylclorua) D. Poli(phenol-fomanđehit) Câu 27. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây: A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2 =CH-COOH C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2 =CH-OCOCH3 Câu 28: Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon-6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm: A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 29. Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào sauđây ? A. Xà phòng có tính bazơ B. Xà phòng có tính axit C. Xà phòng trung tính D. Loại nào cũng được Câu 30. Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic) có thể tạo sản phẩm nào sau đây: A. [ HN-CH2-CO ]n B. [ HN-CH(NH2)CO ]n C. [ HN-CH(CH3)-CO ]n D. [ HN-CH(COOH)-CH2 ]n Câu 31. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) tơ nilon, (7) tơ axetat. Loại tơ nào có cùng nguồn gốc B. (2), (3), (7) xenlulozơ? A. (1), (2), (6) C. (2), (5), (7)D. (5), (6), (7) Câu 32. Khi trùng ngưng phenol (C6H5OH) với metanal (HCHO) dư trong môi trường kiềm, tạo ra polime có cấu trúc: A. Dạng mạch không phân nhánh B. Dạng mạch không gian C. Dạng mạch phân nhánh D. Dạng mạch thẳng Câu 33. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đềukém bền: A. Tơ nilon- 6,6, tơ capron, tơ tằm B. Sợi bông, tơ capron, tơ nilon -6,6 C. Polistiren, polietilen, tơ tằm D. Nhựa phenol-fomađehit, poli(vinyl clorua), tơ capron Câu 34. Poli (etyl acrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH2 =CHOOCCH3 . C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CH-CH2OOCH Câu 35. Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là A. Tinh bột, xenlulozơ, nilon-6,6 B. Xenlulozơ axetat, poli(vinyl xianua), nilon6,6 C. PE, PVC, polistiren D. Xenlulozơ, protein, nilon-6,6 Câu 36. Túi nilon dùng trong sinh hoạt thường ngày được cấu tạo chủ yếu từ polime: A. Nilon-6 B. Nilon-7 C. Polietilen (PE) D. Poli(vinyl clorua) (PVC) Câu 37. Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propen CH2 =CHCH3 là monome thì công thức của polime tương ứng được biễu diễn là A. ( CH2 CH2 )n B. ( CH2 CH2 CH2 )n C. ( CH2 CH(CH3) )n D. ( CH2(=CH2) CH2 )n Câu 38: Điều nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suấtmà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit Câu 39. Thuỷ tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của monome: A. Etyl acrylat B. Metyl acrylat C. Metyl metacrylat D. Etyl metacrylat Câu 40. Trong các Polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá. Số polime có cấu trúc mạng không gian là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrolonitrin trong cao su A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1 Câu 42. Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon6,6. Số tơ tổng hợp là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43. Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ? A. ( CH2-CH2 )n B. ( CH2-CH2-O )n C. ( HN-CH2 -CO )n D. ( CH2-CH=CH-CH2 )n Câu 44. Khi trùng hợp buta-1,3- đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45. Hãy chọn các chất có thể trùng hợp hoặc trùng ngưng thành polime: CH3COOH(1), CH2=CH-COOH(2), NH2-R-COOH(3), HCHO(3), C2H4(OH)2(4), C6H5NH2 (5), C6H5OH (6). A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 6 C.1, 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 6 Câu 46. Phenol không phải là nguyên liệu để điều chế A. Nhựa baketit B. Axit picric C. 2,4 - D và 2,4,5 – T D. Thủy tinh hữu cơ Câu 47. Hãy chọn phát biểu sai ? A. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân cis. B. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao hơn cao su Buna. D. Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna. Câu 48: Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Hệ số polime hóa càng lớn thì khối lượng polome càng lớn B. Nhiều polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, trùng ngưng, đồng trùng hợp hay đồng trùng ngưng. C. Tùy phản ứng mà mạch polilme co thể bị thay đổi D. Tùy thuộc vào điều kiện phản ứng mà tất cả các chất đơn chức cũng có thể trùng hợp thành polime Câu 49. Cao su thiên nhiên là polime nào sau đây: Câu 54. Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng? (1) tinh bột (C6H10O5)n, (2) cao su (C5H8)n, (3) tơ tằm (–NH–R–CO–)n. A. (1). B. (3). C. (1), (2). D. (1), (3). Câu 55. Cho các phương trình phản ứng sau: (1) CH2 = C(CH3) – CH = CH2 polime. (2) CH2 = CH – CH3 + C6H5 – CH = CH2 polime. (3) H2N – (CH2)6 – COOH H2O + polime. (4) C6H5OH + HCHO H2O + polime. Các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng trùng ngưng? A. (1), (2). B. (3), (4). C. (3) D. (1), (4). Câu 56. Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là A. Cao su isopren B. PE (polietilen) C. PVA (poli(vinyl axetat)) D. PVC (poli (vinyl clorua)) Câu 57. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome: Câu 50: Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh nào sau đây? Câu 51. Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là A. PVC (poli (vinyl clorua)) có dạng mạch thẳng B. Amilopectin có dạng mạch phân nhánh C. PVA (poli (vinyl axetat)) có dạng mạch phân nhánh D. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian Câu 52. Nhận xét nào sau đây đúng khi tổng hợp tơ capron (nilon-6) Cách 1. Từ m gam -aminocaproic với hiệu suất 100% Cách 2. từ m gam caprolactam với hiệu suất 86,26% A. Khối lượng tơ capron ở hai cách là như nhau B. Khối lượng tơ capron thu ở cách một lớn hơn cách hai C. Khối lượng tơ capron thu ở cách hai lớn hơn cách một D. Không thể so sánh được vì phản ứng tổng hợp là khác nhau Câu 53. Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 63,96% clo. Trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng được với: Câu 58. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau: CH4 C 2 H2 CH2 = CHCl PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích): 3 3 3 3 A. 1792 m . B. 2915 m . C. 3584 m . D. 896 m . A. 2 mắt xích PVC B. 1 mắt xích PVC C. 3 mắt xích PVC D. 4 mắt xích PVC Câu 59. Tơ nilon- 6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng: A. Hexametylenđiamin và axit terephtalic. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Glixin và alanin. C. Axit - aminocaproic. Câu 60: Chỉ ra phát biểu sai: A. Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học) như tơ visco, tơ xenlulozơ, tơ capron,... B. Tơ tổng hợp (chế tạo từ các loại polime tổng hợp) như nilon- 6,6, tơ lapsan, tơ nitron,... C. Tơ tự nhiên (sẵn có trong tự nhiên) như bông, len, tơ tằm. D. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai. Câu 61. Cao su tự nhiên là polime của isopren còn cao su nhân tạo (cao su Buna) là polime của buta- 1,3-đien. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? (1) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi hơn cao su Buna. (2) Cao su thiên nhiên có cấu trúc đồng đều hơn cao su Buna. (3) Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna. A. (1) B. (2) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 62. Chọn phát biểu đúng: (1) Polistiren ở dạng mạch thẳng. (2) Khi trùng hợp stiren nếu có thêm một ít đivinylbenzen thì sản phẩm có cơ cấu mạng không gian. (3) Tỷ lệ đivinylbenzen : stiren càng lớn thì polime thu được càng cứng. A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2), (3) Câu 63. Chọn phát biểu sai: (1) Sự lưu hoá cao su thiên nhiên có được là do trên mạch cacbon còn có liên kết đôi. (2) Có thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su. (3) Lượng S dùng trong phương pháp lưu hóa cao su càng cao, cao su càng đàn hồi. A. (1) B. (2) C. (3) D. (1), (2), (3) Câu 64. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C4H6, X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X là A. buta-1,2-đien B. but-2-in C. buta-1,3-đien D. but-1-in Câu 65. Tơ clorin có công thức cấu tạo vắn tắt là A. [ CH2 –CHCl ]n B. [ CH2–CHCl–CHCl–CHCl ]n C. [ CH2–CH=CH–CH2 ]n D. [ CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH2 ]n Câu 66. Polime có tên là polipropilen có cấu tạo mạch như sau: - CH2- CH(CH3)- CH2- CH(CH3)- CH2- CH(CH3)- CH2- CH(CH3)- CH2CH3 Công thức chung của polime đó là A. ( CH2 )n B. ( CH2– CH(CH3) )n C. ( CH2–CH–CH2 )n D. ( CH2–CH–CH2–CH–CH2 )n Câu 67. Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng mà mạch của polime bị cắt ra: A. Cao su isopren + HCl → B. PVC + Cl2 → tơ clorin OH D. tơ capron + H2O C. poli (vinyl axetat) + NaOH dư → t0 Câu 68: Dãy polime nào sau đây không thể trực tiếp điều chế bằng phương pháp trùng hợp: A. Cao su buna, cao su isopren, cao su cloropren, cao su bunaS. B. PE, PVC, thủy tinh hữu cơ, poli stiren, tơ capron. C. Nilon-6,6, tơ axetat, tơ tằm, tinh bột, poli(vinyl ancol) D. PVA, tơ capron, cao su buna-N, polipropilen. Câu 69. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về sự lưu hóa cao su? A. Bản chất quá trình lưu hóa cao su là tạo ra những cầu nối(-SS-) B. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạng không gian C. Cao su lưu hóa có những tính chất hơn hẳn cao su thô như bền đối với nhiệt đàn hồi hơn lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ D. Nhờ sự lưu hóa mà cao su có những tính chất vật lí hơn cao su thô như: tính đàn hồi, tính dẻo, bền với tác động của môi trường 0 Câu 70: Khi trùng hợp buta-1,3-đien (xúc tác, p, t ) thì không thể sinh ra chất nào dưới đây? A. [ CH2–CH = CH–CH2 ]n B. [ CH2 - CH(CH=CH2) ]n C. - CH = CH2 D. - CH = CH2 Câu 71. Cao su cloropren được điều chế từ monome nào sau đây: A. CH2=CCl-CCl=CH2 B. CH2 =C(CH2 Cl)-CH=CH2 C. CH2=CCl-CH=CH2 D. CH3-CH=CH-CH2Cl Câu 72. Trong số các polime sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa phenolfomanđehit, poliisopren, len lông cừu, poli (vinyl axetat). Số chất không bền, bị cắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 73. Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất? A. Poli (vinyl axetat) B. Tơ capron C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren Câu 74. Từ xenlulozơ và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được loại tơ nào? A. Tơ nilon B. Tơ axetat C. Tơ capron D. Tơ enang Câu 75. Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử nhỏ nhất? A. Poli (vinyl axetat) B. Tơ capron C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren Câu 76. Poli (metyl metacrylat) là sản phẩm trùng hợp của monome: A. CH2=CHCl. B. CH2 =CHCOOCH3 . C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2 =C(CH3 )COOC2 H5. Câu 77. Cho sơ đồ: (X) (Y) poli (vinyl ancol) Các chất X,Y trong sơ đồ trên không thể là A. CH CH, CH2=CHOH. C. CH3COOCH=CH2, poli (vinylaxetat) B. CH2=CHCl, Poli (vinylclorua) D. B và C Câu 78: Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau: Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Buta-1,3-đien Caosu buna Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%) A. 3,1 tấn B. 2,0 tấn C. 2,5 tấn D. 1,6 tấn Câu 79. Những polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp trùng hợp: PVC, Nilon-6,6, tơ capron, thủy tinh hữu cơ, tơ axetat, caosu Buna, PE A. PVC, thủy tinh hữu cơ, caosu Buna, PE B. PVC , tơ capr on, thủy tinh hữu cơ, caos u Buna , PE C. PVC , , tơ axeta t, caos u Buna , PE D. Nilon-6,6, tơ capron, tơ axetat, caosu Buna Câu 80. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh H2=CH-CH=CH2, CH3 -CH=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2 C6 H5 CH=CH2 Câu 81. Aminoaxit X có công thức phân tử là C3H7NO2. X có thể trực tiếp tạo ra được bao nhiêu kiểu liên kết peptit A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 82. Dãy gồm các polime dùng để làm tơ sợi là A. tinh bột, xelulozơ, nilon-6 B. xenlulozơ diaxetat, poli (vinyl xianua), nilon-6,6 C. PE , PVC, Polistiren D. xenlulozơ, protein, nilon-6,6 Câu 83. Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm caosu buna và buta-1,3-đien dư. Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư thấy 10,2 g Br2 phản ứng.Vậy hiệu suất phản ứng là A. 40% B. 80% C.6 D.79% Câu 84. Buta-1,3-đien là monome để tổng hợp cao su buna. Từ nguyên liệu nào không thể trực tiếp được monome đó? A. C2H5OH B. CH3-CH2-CH2CH3 C. CH3COONa C. CH2=CHCOONa Câu 85. Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là A. Etilen glicol và axit ađipic B. A terephtalic và etilen glicol C. Axit - aminocaproicD. Xenlulozơ trinitrat Câu 86. ABS là polime kết hợp được các ưu điểm về độ cứng và độ bền của cấu tử nhựa vinyl với độ dai và sức va đập của thành phần cao su, được tạo ra bằng phản ứng polyme hóa qua lại giữa acrilonitrin (nitrin acrilic) với buta-1,3-đien và stiren. Công thức phân tử của các monome tạo ra ABS là A. C3H3N, C4H6, C8H8 B. C4H6, C8 H8 C. C2H3N, C4H6, C8H6 D. C C4H6, C8 H6 Câu 87. Cho các polime sau: ( CH2-CH2 )n, ( CH2-CH=CH-CH2 )n, ( NH-CH2- CO )n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các monome trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH B. CH2=CH2 , CH3CH=CHCH3, H2N-CH2CH2COOH C. CH2=CH2, CH3CH=C=CH 2, H2NCH2COOH D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH Câu 88. Trùng hợp hoàn toàn vinyl clorua thu được PVC có khối lượng phân tử 22 7,525.10 u. Số mắt xích -CH2CHCl- có trong PVC nói trên là [ NH-(CH2 )5 -CO ]n (2); [ C6H7O2(OOCCH3)3 ]n Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2), (3) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (1), (3) Câu 90. Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoat và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là A. 6. B. 5 C. 4 D. 3 Câu 91. Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được polietilen (PE). Số mắt xích -CH2-CH2- có trong lượng trên PE là 23 23 A. 3,614.10 B. 3,720.10 23 C. 12,460.10 22 D. 4,140.10 Câu 92. Phản ứng lưu hóa cao su 0 loại phản ứng thuộc A. Giữ nguyên mạch polime ạch polime C. Đipolime hóa Câu 93. Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 154800. X là A. Cao su isopren B. PE (polietilen) C. PVA (poli (vinyl axetat)) D. PVC (poli(vinyl clorua)) Câu 94. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo ? A. Tơ capron, tơ axetat, tơ visco đây không thể trực tiếp tổng hợp được cao su ? A. Đivinyl B. Isopren C. Clopren D. But-2-en Câu 99. Nhựa phenol-fomađehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau đây ? A. CH3CHO trong môi trường axit B. Tơ axetat, tơ visco, tơ đồng amoniac C. Tơ polieste, tơ visco, tơ đồng amoniac tat Câu 95. Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Xenlulozơ B. Caprolactam C. Vinyl axetat D. Alanin Câu 96. Polime nào sau B. CH3COOH trong môi trường axit đây không bị thủy phân C. HCOOH trong môi trường axit trong môi trường kiềm ? A. PVA (poli (vinyl D. HCHO trong môi trường axit axetat) Câu 100. Khi trùng ngưng a gam C. Tơ capron axit aminoaxetic với hiệu suất Câu 97. Cách phân loại nào sau đây 80%, ngoài đúng ? aminoaxit dư người ta còn thu được A. Các loại vải sợi, sợi len đều là tơ m gam polime và 2,88 gam nước. thiên nhiên Giá trị của m là C. Tơ visco là tơ tổng hợp A. 7,296 gam B. 11,40 gam zơ axetat là tơ hóa học C. 11,12 gam Câu 98: Chất nào dưới D. 9,120 gam 21 23 A. 12,04.10 B. D. 12,04.10 22 12,04.10 C. 20 12,04.1 Câu 89. Trong số các loại tơ sau: [ NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO ]n (1) This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Đơn xin việc Lý thuyết Dow Thực hành Excel Trắc nghiệm Sinh 12 Giải phẫu sinh lý Bài tiểu luận mẫu Đồ án tốt nghiệp Hóa học 11 Đề thi mẫu TOEIC Tài chính hành vi Atlat Địa lí Việt Nam Mẫu sơ yếu lý lịch adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Chuyên đề 4 Polime Và Vật Liệu Polime