CHUYỂN đổi đơn VỊ đo áp SUẤT VÀ Lưu LƯỢNG - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Cơ khí - Chế tạo máy
CHUYỂN đổi đơn VỊ đo áp SUẤT VÀ lưu LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.42 KB, 9 trang )

CHUYN ĐI ĐƠN V ĐO P SUT V LƯU LƯNG Bng chuyn đi đơn v đo p sut.Pressure Converting TablesThe tables below can be used to convert between some common pressure units:Multiply byConvertfromConvert toPa (N/m2) bar atmosphere mm Hg mm H2O m H2O kg/cm2Pa (N/m2) 1 10-59.87 10-60.0075 0.1 10-41.02 10-5bar 1051 0.987 745 1.0197 10410.197 1.0197atmosphere 1.01 1051.013 1 759.9 10132 10.13 1.03mm Hg 133.3 1.33 10-31.32 10-31 13.3 0.013 1.36 10-3mm H2O 10 0.000097 9.87 10-50.075 1 0.001 1.02 10-4m H2O 1040.097 9.87 10-275 1000 1 0.102kg/cm29.8 1040.98 0.97 735 10000 10 1poundsquare feet47.8 4.78 10-44.72 10-40.36 4.78 4.78 10-34.88 10-4poundsquareinches (psi)6894.76 0.069 0.068 51.7 689.7 0.690 0.07inches Hg 3377 0.0338 0.033 25.33 337.7 0.337 0.034inches H2O 248.8 2.49 10-32.46 10-31.87 24.88 0.0249 0.0025 Multiply byConvert fromConvert topound square feetpound square inches(psi)inches Hg inches H2OPa (N/m2) 0.021 1.450326 10-42.96 10-44.02 10-3bar 2090 14.50 29.61 402atmosphere 2117.5 14.69 29.92 407mm Hg 2.79 0.019 0.039 0.54mm H2O 0.209 1.45 10-32.96 10-30.04m H2O 209 1.45 2.96 40.2kg/cm22049 14.21 29.03 394pound squarefeet (psf)1 0.0069 0.014 0.19pound squareinches (psi)144 1 2.04 27.7inches Hg 70.6 0.49 1 13.57inches H2O 5.2 0.036 0.074 1Some other Pressure Units1 Pa (N/m2) = 0.0000102 Atmosphere (metric)1 Pa (N/m2) = 0.0000099 Atmosphere (standard)1 Pa (N/m2) = 0.00001 Bar1 Pa (N/m2) = 10 Barad1 Pa (N/m2) = 10 Barye1 Pa (N/m2) = 0.0007501 Centimeter of mercury (0 C)1 Pa (N/m2) = 0.0101974 Centimeter of water (4 C)1 Pa (N/m2) = 10 Dyne/square centimeter1 Pa (N/m2) = 0.0003346 Foot of water (4 C)1 Pa (N/m2) = 10-9 Gigapascal1 Pa (N/m2) = 0.01 Hectopascal1 Pa (N/m2) = 0.0002953 Inch of mercury (0 C)1 Pa (N/m2) = 0.0002961 Inch of mercury (15.56 C)1 Pa (N/m2) = 0.0040186 Inch of water (15.56 C)1 Pa (N/m2) = 0.0040147 Inch of water (4 C)1 Pa (N/m2) = 0.0000102 Kilogram force/centimetre21 Pa (N/m2) = 0.0010197 Kilogram force/decimetre21 Pa (N/m2) = 0.101972 Kilogram force/meter21 Pa (N/m2) = 10-7 Kilogram force/millimeter21 Pa (N/m2) = 10-3 Kilopascal1 Pa (N/m2) = 10-7 Kilopound force/square inch1 Pa (N/m2) = 10-6 Megapascal1 Pa (N/m2) = 0.000102 Meter of water (4 C)1 Pa (N/m2) = 10 Microbar (barye, barrie)1 Pa (N/m2) = 7.50062 Micron of mercury (millitorr)1 Pa (N/m2) = 0.01 Millibar1 Pa (N/m2) = 0.0075006 Millimeter of mercury (0 C)1 Pa (N/m2) = 0.10207 Millimeter of water (15.56 C)1 Pa (N/m2) = 0.10197 Millimeter of water (4 C)1 Pa (N/m2) =7.5006 Millitorr1 Pa (N/m2) = 1 Newton/square meter1 Pa (N/m2) = 32.1507 Ounce force (avdp)/square inch1 Pa (N/m2) = 0.0208854 Pound force/square foot1 Pa (N/m2) = 0.000145 Pound force/square inch1 Pa (N/m2) = 0.671969 Poundal/square foot1 Pa (N/m2) = 0.0046665 Poundal/square inch1 Pa (N/m2) = 0.0000099 Standard atmosphere1 Pa (N/m2) = 0.0000093 Ton (long)/foot21 Pa (N/m2) = 10-7 Ton (long)/inch21 Pa (N/m2) = 0.0000104 Ton (short)/foot21 Pa (N/m2) = 10-7 Ton/inch21 Pa (N/m2) = 0.0075006 Torr Bng chuyn đi đơn v đo lưu lư$ngBẢNG CHUYỂN ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯU LƯỢNG THÔNG DỤNG Chuynđi từChuyn đi thànhUS gpd(gallonper day)(gallon/ngày)US gpm(gallonperminute)(gallon/phút)Cfm(cubicfeet perminute)(ft3/phút)IMP gpd(gallon perday)(gallon/ngày)IMP gpm(gallonperminute)(gallon/phút)m3/s m3/min m3/h liter/sec liter/minliter/h(hệ Mỹ) (hệ Mỹ) (hệ Anh) (hệ Anh)m3/s 22800000 15852 2119 19000000 13200 1 60 3600 1000 600003600000m3/min380000 264.2 35.32 316667 220 0.0167 1 60 16.67 1000 60000m3/h 6333.3 4.403 0.589 5277.8 3.670.0002780.0167 1 0.278 16.67 1000liter/sec22800 15.852 2.119 19000 13.20 0.001 0.06 3.6 1 60 3600liter/min380 0.2642 0.0353 316.7 0.220.00001670.001 0.06 0.0167 1 60liter/h 6.33 0.00440.000595.28 0.0037 2.7 10-70.0000170.001 0.00028 0.0167 1USgpd1 0.0006950.0000930.833 0.0005794.39 10-80.00000260.0001580.0000440.0026 0.158USgpm1438.3 1 0.1337 1198.6 0.8330.0000630.00379 0.227 0.0630 3.785 227.1cfm 10760.3 7.48 1 8966.9 6.23 0.00047 0.028 1.699 0.472 28.321698.99Impgpd1.2 0.00083 0.00011 1 0.000695.26 10-80.00000320.0001890.00005260.003160.1895Impgpm1727.3 1.2 0.161 1439.4 10.0000760.0046 0.272 0.076 4.55 272.7 Một số đơn v đo lưu lư$ng thông dụng khc1 Cubic metres/second = 22643 Barrel (oil)/h1 Cubic metres/second = 6.29 Barrel (oil)/s1 Cubic metres/second = 3.6 109 Cubic centimeter/hour1 Cubic metres/second = 6 107 Cubic centimetre/minute1 Cubic metres/second = 106 Cubic centimetre/second1 Cubic metres/second = 127133 Cubic feet/hour1 Cubic metres/second = 2119 Cubic feet/minute1 Cubic metres/second = 35.3 Cubic feet/second1 Cubic metres/second = 3600 Cubic meters/hour1 Cubic metres/second = 60 Cubic meters/minute1 Cubic metres/second = 4709 Cubic yards/hour1 Cubic metres/second = 78.5 Cubic yards/minute1 Cubic metres/second = 1.31 Cubic yards/second1 Cubic metres/second = 13198 Gallon water/minute (UK)1 Cubic metres/second = 15850 Gallon water/minute (US)1 Cubic metres/second = 951019 Gallons (FI)/hour (US)1 Cubic metres/second = 15850 Gallons (FI)/minute (US)1 Cubic metres/second = 264.2 Gallons (FI)/second (US)1 Cubic metres/second = 19005330 Gallons/day (UK)1 Cubic metres/second = 791889 Gallons/hour (UK)1 Cubic metres/second = 13198 Gallons/minute (UK)1 Cubic metres/second = 219.97 Gallons/second (UK)1 Cubic metres/second = 3600000 Litre/hour1 Cubic metres/second = 60000 Litre/minute1 Cubic metres/second = 1000 Litre/second1 Cubic metres/second = 131981 Pounds water/minute1 Cubic metres/second = 86400 Ton of water (metric)/24hrs ĐƠN VỊ VÀ CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ1/ Gia tốc 1 ft/s2 = 0,3048 m/s2 1 m/s2 = 3,2835 ft/s2 2/ Lưu lư$ng 1 cfm = 4,71947.10-4 m3/s = 1,699 m3/h 1 m3/h = 0,588578 cfm 3/ Diện tích 1 m2 = 10,7639 ft2 = 1550 in2 1 are = 100m2 1 hectara = 104 m2 1 ft2 = 922 cm2 1 in2 = 45,16 mm2 4/ Chiều dài 1 in = 25,4 mm 1 ft = 304,8 mm 9/ Công sut 1 HP = 0,7457 kW 1 W = 1 J/s = 3,4118 Btu/h 1 tấn lạnh = 12000 Btu/h = 3,5169 kW. 10/ Nhiệt độ oF = 1,8 oC + 32 oC = 5/9( oF – 32) oK = oC + 273 11/ Thời gian 1 ngày = 86400 s 1 tuần = 0,6048 Ms 1 năm = 31,536 Ms 12/ Năng lư$ng 1 kWh = 3600 kj = 3412 Btu 1 kcal = 4,187 kj 1 Btu = 1,05506 kj = 0,25198 kcal 1 yard = 0,9144 m 1 mile = 1,609344 km = 5280 ft 1 m = 3,2808 ft 5/ Th tích 1 gal(US) = 3,7854 lit = 0,13368 ft3 1 in3 = 16,387 cm3 1 ft3 = 0,0283168 m3 1 m3 = 35,3147 ft3 1 cm3 = 0,061024 in3 6/ Khối lư$ng 1 oz = 26,3495 g 1 lb = 0,45359237 kg = 16 oz 1 quintal = 100 kg 1 ton = 1016,05 kg 1 kg = 2,2046 lb 1 g = 15,432 grains 7/ Khối lư$ng riêng 1 lb/in3 = 27,68 g/cm3 1 lb/ft3 = 16,019 kg/m3 1 kg/m3 = 0,06243 lb/ft3 Khối lượng riêng của không khí khô tai 210C là 1,2 kg/m3 Khối lượng riêng của không khí ẩm tai 210C v à φ = 50% là 1,184 kg/m38/ Áp sut 1 psi = 6,89476 kPa = 6894,76 N/m2 1 cal = 3,968 Btu 1therm = 105,506Mj 1 ft.lbf = 1,35583 j 1 kj = 1 kW.s 1 Btu/lb = 2,326 kj/kg 1 kcal/kg = 4,187 kj/kg 14/ Lực 1 lbf = 4,44822 N 1 tonf = 9,964 kN 1 kip = 4,44822 kN 1 kgf = 1 kP = 9,80665 N 15/ Số cnh trên một đơn vchiềy dài ống 8 FPI = 315 cánh/m 13 FPI = 512 cánh/m 14 FPI = 551 cánh/m 19 FPI = 748 cánh/m(dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt loại ống – cánh). 16/ Hệ số truyền nhiệt. Hệ số to nhiệt 1 Btu/h.ft2 oF = 5,67826 W /m2.oK 1 kcal/h.m2.oC = 1,103 W/ m2.oK 17/ Độ chứa hơi : 1 grain/lb = 0,1428 g/kg 1 g/kg = 7 grain/lb 18/ Nhiệt dung riêng 1 Btu/lb.0F = 4,1868 kj/kg. 0K 1 in Hg = 3,38639 kPa 1 in H20 = 0,24908 kPa 1 ft H20 = 2,98896 kPa 1 ton/in2 = 15,4443 Mpa 1 bar = 105 N/m2= 105Pa 1 at = 0,9807 bar = 735,5 mmHg = 10 mH20 1 kgf/cm2 = 1 at = 98,0665 kPa = 104 mmAq 1 mmHg = 1 torr = 133,322 Pa 1 mm H20 = 9,80665 Pa 1 mmAq = 1 kgf/m2 = 9,807 N/m2= 9,807 Pa 19/ Tốc độ 1 fps = 0,3048 m/s 1 fpm = 0,00508 m/s 1 m/s = 196,85 fpm COMPARATIVE PARTICLE SIZEU.S.MESH INCHES MICRONS3 0.265 67303.5 0.233 56604 0.187 47605 0.157 40006 0.132 33607 0.111 28308 0.0937 238010 0.0787 200012 0.0661 168014 0.0555 141016 0.0469 119018 0.0394 100020 0.0331 84125 0.0280 70730 0.0232 59535 0.0197 50040 0.0165 42045 0.0138 35450 0.0117 29760 0.0098 25070 0.0083 21080 0.0070 177100 0.0059 149120 0.0049 125140 0.0041 105170 0.0035 88200 0.0029 74230 0.0024 63270 0.0021 53325 0.0017 44400 0.0015 37 Trên thế giới hiện nay có 2 hệ đo lường: Hệ Mỹ (U.S. Unit) và Hệ đo lường quốc tế (viết tắt SI từ tiếng Pháp Système International d'Unités) hay còn gọi là hệ mét (Metric Unit). Trong đó SI làhệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất. Nó được sử dụng trong hoạt động kinh tế, thương mại, khoa học, giáo dục và công nghệ của phần lớn các nước trên thế giới ngoại trừ Mỹ, Liberia, Myanma, Malaysia v.v Mặc dù hệ SI phổ biến hơn và Việt Nam mình cũng sử dụng hệ này, nhưng không phải vì thế màU.S. Unit không có chỗ đứng. Anh em nên nghiên cứu thêm U.S. Unit. Đặc biệt anh em trong ngành HVAC thì càng nên nghiên cứu chuyển đổi giữa 2 hệ và các từ viết tắt tiếng Anh của các đơn vị đo. Bởi vì có khá nhiều đơn vị trong ngành HVAC dùng U.S. Unit.Một số từ tiếng Anh viết tắt các đơn vị đo thường dùng trong HVAC:CMH: Cubic Meter per Hour: m3/hCFM: Cubic Feet per Minute: ft3/phútGPM: Gallon per Minute (Chú ý có gallon Mỹ và gallon Anh)1 US gallon / minute = 6.30901964 × 10-5 m3 / sBTU: British Thermal Unit. Đơn vị nhiệt AnhBTU/h: Đơn vị công suất lạnh. 1 Ton lạnh = 12.000 BTU/h = 3,5169 kWMBH: Mega BTU/h: (Chú ý 1MBH = 1000 BTU/h)FPM: Feet per MinuteLPM: Litres Per Minute (LPM) lít/phút1 mmH2O => 9.81 Pa0.0000981 bar0.0000968 atmosphere0.0736 mmHg1 mmH2O0.001 mH2O0.0001 kg_per_cm20.2 psf0.00142 psi0.0029 inHg0.0394 inH2O0.00328 ftH2O

Tài liệu liên quan

  • CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG VI SINH VẬT CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG VI SINH VẬT
    • 48
    • 909
    • 0
  • CHUYỂN đổi đơn VỊ đo áp SUẤT VÀ lưu LƯỢNG CHUYỂN đổi đơn VỊ đo áp SUẤT VÀ lưu LƯỢNG
    • 9
    • 14
    • 27
  • CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP - CHƯƠNG 8 CẢM BIẾN ĐO ÁP SUẤT potx CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP - CHƯƠNG 8 CẢM BIẾN ĐO ÁP SUẤT potx
    • 44
    • 503
    • 3
  • mối quan hệ giữa lãi suất tiền vay, tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư và quy mô vốn đầu tư thực trạng và giải pháp ở việt nam trong giai đoạn 2011-2013 mối quan hệ giữa lãi suất tiền vay, tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư và quy mô vốn đầu tư thực trạng và giải pháp ở việt nam trong giai đoạn 2011-2013
    • 37
    • 725
    • 0
  • BÀI TẬP LỚN PLC Ứng dụng PLC đo, điều khiển và cảnh báo áp suất trên đường ống với giải đo:0 ÷ 5 BÀI TẬP LỚN PLC Ứng dụng PLC đo, điều khiển và cảnh báo áp suất trên đường ống với giải đo:0 ÷ 5
    • 61
    • 1
    • 4
  • BTL 6.6 VI XỬ LÍ “ Ứng dụng PLC đo, điều khiển và cảnh báo áp suất trên đường ống với giải đo0 ÷ 5 BTL 6.6 VI XỬ LÍ “ Ứng dụng PLC đo, điều khiển và cảnh báo áp suất trên đường ống với giải đo0 ÷ 5
    • 44
    • 524
    • 0
  • Đánh giá vai trò của năng suất nhân tố tổng hợp đối với tăng trưởng kinh tế việt nam Đánh giá vai trò của năng suất nhân tố tổng hợp đối với tăng trưởng kinh tế việt nam
    • 74
    • 1
    • 5
  • Hoàn thiện công tác kế toán tại các đơn vị sự nghiệp thuộc sở xây dựng Thành phố Đà Nẵng Hoàn thiện công tác kế toán tại các đơn vị sự nghiệp thuộc sở xây dựng Thành phố Đà Nẵng
    • 26
    • 572
    • 0
  • Luận văn thạc sĩ Hoàn thiện công tác kế toán tại các đơn vị sự nghiệp thuộc sở xây dựng Thành phố Đà Nẵng (full) Luận văn thạc sĩ Hoàn thiện công tác kế toán tại các đơn vị sự nghiệp thuộc sở xây dựng Thành phố Đà Nẵng (full)
    • 117
    • 2
    • 36
  • Khảo sát một số hoạt động tồn trữ cấp phát và sử dụng thuốc tại bệnh viên đa khoa thị xã chí linh   hải dương năm 2012 Khảo sát một số hoạt động tồn trữ cấp phát và sử dụng thuốc tại bệnh viên đa khoa thị xã chí linh hải dương năm 2012
    • 93
    • 510
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(136.5 KB - 9 trang) - CHUYỂN đổi đơn VỊ đo áp SUẤT VÀ lưu LƯỢNG Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đổi Lb Sang M3/h