Chuyển đổi đơn Vị độ Dài, Khối Lượng, Thể Tích...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Shipping
- Vận tải container
- Tàu container
- Cảng container
- Hãng tàu container
- Freight Forwarder
- Tham khảo
- Thủ tục hải quan
- Kiểm tra chuyên ngành
- Logistics là gì?
- Vận tải đa phương thức
- Xuất nhập khẩu
- Dịch vụ của Vinalogs
- Dịch vụ hải quan trọn gói
- Dịch vụ vận chuyển
- Dịch vụ ủy thác XNK
- Tư vấn XNK
- Báo giá dịch vụ
- Công cụ
- Tính số kiểm tra container
- Tính thuế nhập khẩu & VAT
- Chuyển đổi đơn vị
- Search
- Blog Logistics
- Liên hệ
Để chuyển đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích… bạn chỉ cần lựa chọn đại lượng và đơn vị muốn quy đổi, rồi nhập số lượng cần đổi, sau đó nhấn Enter hoặc nút “Quy đổi” là sẽ nhận được kết quả trong phần dưới cùng.
Chuyển đổi đơn vị
Select category: Length Weight Volume Area Time TemperatureĐổi từ:
Kilometer Meter Centimeter Millimeter Micrometer Nanometer Mile Yard Foot Inch Nautical MileĐổi sang:
// Khi chon don vi khac thi tu dong cap nhat Kilometer Meter Centimeter Millimeter Micrometer Nanometer Mile Yard Foot Inch Nautical MileQuy đổi
Tại sao tôi viết công cụ Chuyển đổi đơn vị này?
Trong quá trình làm dịch vụ vận tải biển và thủ tục hải quan, tôi cũng hay tiếp xúc với các số liệu và đơn vị đo lường khác nhau trên chứng từ hàng hóa như Vận đơn, Packing List...
Bản thân tôi đôi khi gặp khó khăn khi ước lượng số đo với đơn vị trong hệ Anh như: feet, inch, feet khối… Thường với người Việt thì những đơn vị này sẽ khó hình dung, và cần phải đổi ra những đơn vị quen thuộc hơn như mét, centimet, mét khối…
Tôi nghĩ chắc hẳn sẽ có nhiều người quan tâm đến việc đổi đơn vị, nên đã viết phần mềm nhỏ này tích hợp vào website. Hy vọng hữu ích cho công việc của bạn!
Ghi chú:
- Ban đầu tôi sẽ viết qui đổi một số đơn vị đo phổ biến, và sẽ bổ sung thêm sau.
- Tên đơn vị tôi để bằng tiếng Anh để cho ngắn gọn và dễ quy chiếu
Đổi đơn vị độ dài (Length)
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo độ dài là: mét (Meter - m)
Công thức quy đổi đơn vị độ dài cụ thể như sau:
1 kilometer = 1000 meters = 0.62137 mile 1 meter = 100 centimeters 1 centimeter = 10 millimeters 1 nanometer = 1.00 x 10-9 meters 1 picometer = 1.00 x 10-12 meters 1 inch = 2.54 centimeters
Bạn có thể xem Bảng đổi đơn vị độ dài giữa hệ Anh và hệ Mét như sau:
Bảng đổi đơn vị độ dài hệ Anh - hệ Mét Đổi đơn vị khối lượng (Weight / Mass)
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo khối lượng là: kilôgam (Kilogram - kg)
Công thức quy đổi đơn vị khối lượng cụ thể như sau:
1 kilogram = 1000 grams 1 gram = 1000 milligrams 1 pound = 453.59237 grams = 16 ounces 1 ton = 2000 pounds
Đổi đơn vị nhiệt độ (Temperature)
Có 3 thang đo nhiệt độ chính là Celsius, Fahrenheit, và Kelvin. Công thức chuyển đổi như sau:
| Celsius - Fahrenheit | ° F = 9/5 ( ° C) + 32 |
| Kelvin - Fahrenheit | ° F = 9/5 (K - 273) + 32 |
| Fahrenheit - Celsius | ° C = 5/9 (° F - 32) |
| Celsius - Kelvin | ° K = ° C + 273 |
| Kelvin - Celsius | ° C = K - 273 |
| Fahrenheit - Kelvin | ° K = 5/9 (° F - 32) + 273 |
Hy vọng bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi đơn vị trên đây một cách thiết thực cho công việc của mình, cho dù đó có liên quan đến lĩnh vực logistics hay một lĩnh vực chuyên môn khác.
Nếu bạn tìm thấy thông tin hữu ích trong bài viết này thì nhấp Like & Share để bạn bè cùng đọc nhé. Cám ơn bạn!
New! Comments
Have your say about what you just read! Leave me a comment in the box below.Freight Container | Container Ships | Container Ports | Shipping Lines | Freight Forwarder
Bản quyền © 2009-2025 Công ty TNHH Vinalogs. Bảo lưu mọi quyền
Từ khóa » đơn Vị Vpm
-
VPM Là Gì? -định Nghĩa VPM | Viết Tắt Finder
-
Hệ Thống đo VPM | Thiết Bị Graco
-
Bảng Viết Tắt đơn Vị đo Quốc Tế đầy đủ Nhất
-
Bảng Viết Tắt Của Các đơn Vị đo Lường Quốc Tế Chuẩn - Thuế & Kế Toán
-
Tìm Hiểu Các đơn Vị đo Lường Cơ Bản Trên Thế Giới
-
Đơn Vị Ppm Trên Máy đo Khí Là Gì?
-
Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến Hiện Nay Và ứng Dụng Của Chúng
-
Dịch Vụ Xin Visa Cho Người Nước Ngoài Vào Việt Nam
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC ĐƠN VỊ ĂN CỦA THÁP DINH ...
-
Ppm Là Gì? Cách Tính, Hướng Dẫn Chuyển đổi, đơn Vị & Tiêu Chuẩn ...
-
Ppm Là Gì? Cách Sử Dụng Và Quy đổi Của Ppm
-
Đơn Vị đo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ppm (mật độ) – Wikipedia Tiếng Việt