Chuyển đổi đơn Vị Ounce | 1 Ounce Bằng Bao Nhiêu Kg, G, Ml?

Ounce là đơn vị đo không ít thông dụng tại Việt Nam khiến cho nhiều bạn thắc mắc 1 ounce bằng bao nhiêu kg, g, bao nhiêu ml. Hãy cùng Luv.vn giải đáp nhé! Ounce (ký hiệu là oz) là đơn vị đo khối lượng, trọng lượng hoặc thể tích nằm trong hệ thống đo lường của Anh. Đơn vị ounce được sử dụng phổ biến trong việc đo lường các mặt hàng thực phẩm đóng gói, các mặt hàng bưu chính…

Chuyển đổi đơn vị Ounce | 1 Ounce bằng bao nhiêu kg, g, ml?
Chuyển đổi đơn vị Ounce | 1 Ounce bằng bao nhiêu kg, g, ml?

1 ounce bằng bao nhiêu Kilogam (kg), Gam (G)?

Theo chuẩn đo lường quốc tế: 1 ounce = 28.349523125 gam = 0.00283495 kg

Ngoài ounce chuẩn quốc tế trên, một số biến thể ounce khác có giá trị khác nhau vẫn được sử dụng, xem trong bảng sau đây:

  • Apothecaries ‘ounce = 31.1034768 g = 0.031103 kg
  • Ounce Bồ Đào Nha = 28.69 g = 0.02869 kg
  • Ounce Maria Theresa = 28.0668 g = 0.0280668 kg
  • Ounce Hà Lan = 100 g
  • Ounce Pháp = 30.59 g
  • Ounce Tây Ban Nha = 28.75 g
  • Ounce quốc tế thông dụng = 28.349523125 g
  • Ounce Italia = 27.4 g
  • Ounce Anh = 19.16 g
  • Ounce Troy quốc tế = 31.1034768 g
  • Ounce Trung Quốc = 50 g

Bảng chuyển đổi từ Ounce quốc tế ra Gam và Kg

OUNCE QUỐC TẾGAMKG
1 ounce28.350.028
2 ounce56.70.057
3 ounce0.0570.085
4 ounce113.40.113
5 ounce141.7480.142
6 ounce170.10.17
7 ounce198.45198.45
8 ounce226.8226.8
9 ounce255.150.256
10 ounce283.50.284

1 ounce bằng bao nhiêu ml, bao nhiêu l?

Đơn vị đo thể tích tương ứng của ounce là fluid ounce (ký hiệu fl oz)

Xem thêm: Mpa là gì? 1 Mpa bằng bao nhiêu Pa, Bar, Psi, atm, kg/m2, kg/cm2

Theo chuẩn quốc tế:

  • 1 fl oz = 29.5735296 ml
  • 1 fl oz = 0.0295735296 l
4.5/5 - (4 bình chọn)

Từ khóa » Cách Tính đơn Vị Ounce