Chuyển đổi đơn Vị Quốc Tế IU Của Vitamin Sang Số đo Khối Lượng
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Lịch sử hình thành
- Quy định
- Nhân sự
- Liên hệ
- Tìm kiếm
- Thông báo
- Thời khóa biểu
- Giảng dạy - Học tập
- Tài liệu học tập
- Nghiên cứu khoa học
- Công đoàn - Đảng ủy
- Văn bản pháp quy
- Giải thưởng Toán học Fields 2022
- Tân Kỹ sư, Kiến trúc sư và Cử nhân Chương trình Tiên tiến & Quốc tế nhận bằng Tốt nghiệp
- 5 anh em trong đại gia đình cùng chọn học ĐH Duy Tân
- Sinh viên Đại học Duy Tân tham dự Hội thảo “Cập nhật Công nghệ mới cùng Bản Viên”
- Nguyễn Anh Tài - sinh viên ngành kiến trúc công trình
Số lượt truy cập: 12360743
-
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Phụ trách các học phần thuộc Khối kiến thức giáo dục đại cương trong các chương trình đào tạo tại Trường Đại học Duy Tân.
-
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đảm nhận các học phần Toán học, Vật lý, Hóa học và Sinh học ở các chương trình đào tạo của Trường.
-
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy và chủ trì tổ chức quá trình đào tạo các học phần Toán học, Vật lý, Hóa học và Sinh học đại cương.
Nhãn của thực phẩm chức năng thường liệt kê lượng vitamin tan trong chất béo bằng đơn vị IU. Đơn vị quốc tế (IU), một đơn vị đo được chấp nhận toàn cầu là thước đo về tác dụng sinh học của vitamin. Thước đo này cho phép các nhà khoa học so sánh tiềm năng của các chất và là hữu ích nhất trong nhiều thập kỷ trước khi các chất này có thể được tinh sạch và cân nặng một cách chính xác.
Bởi vì IU đo hoạt tính sinh học và không theo trọng lượng, các yếu tố chuyển đổi khác nhau cho mỗi vitamin tan trong chất béo là khác nhau:
- Đối với vitamin A (retinol):
• 1 IU = 0,3 μg
• 1 μg = 3,33 IU
- Đối với vitamin D (cholecalciferol):
• 1 IU = 0,025 μg
• 1 μg = 40 IU
- Đối với vitamin E (natural α-tocopherol):
• 1 IU = 0,67 mg
• 1 mg = 1,49 IU
Để chuyển đổi từ IU sang số đo khối lượng, ta nhân IU cho một giá trị xấp xỉ tương đương.
Ví dụ, đối với 1 viên vitamin có chứa 5000 IU vitamin A, 400 IU vitamin D, và 30 IU vitamin E nghĩa là nó có:
5000 IU × 0.3 μg/IU = 1500 μg retinol
400 IU × 0.025 μg/IU = 10 μg cholecalciferol
30 IU × 0.67 mg/IU = 20 mg α-tocopherol
» Tin mới nhất:
- Giải thưởng Toán học Fields 2022 (19/07/2022)
- Tân Kỹ sư, Kiến trúc sư và Cử nhân Chương trình Tiên tiến & Quốc tế nhận bằng Tốt nghiệp (18/07/2022)
- 5 anh em trong đại gia đình cùng chọn học ĐH Duy Tân (18/06/2022)
- Sinh viên Đại học Duy Tân tham dự Hội thảo “Cập nhật Công nghệ mới cùng Bản Viên” (18/05/2022)
- Nguyễn Anh Tài - sinh viên ngành kiến trúc công trình (15/04/2022)
» Các tin khác:
- Vitamin A (13/01/2020)
- Hệ thống trồng rau thông minh Smart Garden (17/12/2019)
- Canh tác nông nghiệp có kiểm soát (17/12/2019)
- Lịch sử nghiên cứu hồng cầu hình liềm (17/12/2019)
- Lợi ích của áp dụng mô hình nuôi Ruồi lính đen làm thức ăn chăn nuôi (17/12/2019)
- Sử dụng ruồi lính đen làm thức ăn chăn nuôi (17/12/2019)
- Phospholipid (17/12/2019)
- Làm thế nào để so sánh các loại thực phẩm dựa trên mật độ dinh dưỡng (13/12/2019)
- Cách tính năng lượng có sẵn từ thực phẩm (11/12/2019)
- Vaccine đầu tiên chống lại virus Ebola đã được phê duyệt (15/11/2019)
© 2017 Đại học Duy Tân
Từ khóa » đơn Vị Iu/g
-
Đơn Vị Quốc Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Tính đúng Lượng Vitamin A, Vitamin D, Vitamin E Cho Bà Bầu
-
Ui Là Đơn Vị Gì - 1 Mg Bằng Bao Nhiêu Gam, Microgam, Iu
-
Đơn Vị Quốc Tế IU ( Hoặc UI ) - Wiki Là Gì
-
Iu Là Gì - 1 Mg Bằng Bao Nhiêu Gam, Microgam, Iu - Darkedeneurope
-
[PDF] QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CHẤT ĐƯỢC SỬ ...
-
Dễ Dàng Chuyển đổi Giữa IU Và G/mg/mcg - MY PHARMA TOOLS
-
[DOC] PHỤ LỤC SỐ 01
-
Lượng Vitamin đưa Vào Hàng Ngày Theo Khuyến Nghị - Cẩm Nang MSD
-
1 Mg Bằng Bao Nhiêu Gam, Microgam, IU - Dây Ngũ Sắc
-
[XLS] Vitamin Unit Of Measure Conversion Calculator - (NQAC) – Dublin
-
LTH Pie - Đơn Vị #IU Trong #Vitamin Là Gì? Cách Tính ... - Facebook
-
[PDF] Vitamin A-Palmitate 1.7 Mio IU/G Stabilized With Tocopherol - BASF