CHUYÊN MÔN NGHIỆP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHUYÊN MÔN NGHIỆP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chuyên môn nghiệpprofessional expertisechuyên mônchuyên môn chuyên nghiệpvề chuyên môn chuyên mônkinh nghiệm chuyênnghề nghiệp chuyên mônprofessional specializationchuyên môn chuyên nghiệpchuyên môn hóa chuyênindustry expertisechuyên môn trong ngànhchuyên môn nghiệpchuyên môn của ngành công nghiệpchuyên môn công

Ví dụ về việc sử dụng Chuyên môn nghiệp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Major Profession/ Chuyên môn nghiệp vụ.Major Professional Speciality/Activity.Com đặt mộtví dụ cho một sòng bạc với chuyên môn nghiệp vụ.Com sets an example for a casino with professional expertise.Chuyên môn nghiệp siêng năng trong khi thành tích ra từ đặc sản.Industry Expertise Diligence while achievement out from specialty.Không chỉ là nhữngngười thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp.It wasn't just anyone working in professional occupations.Khu vực này của chuyên môn nghiệp vụ cho Hisurp rìa hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh này.This area of professional expertise gives Hisurp the leading edge in this field of business.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từsự nghiệp mới nông nghiệp tốt Sử dụng với động từsinh viên tốt nghiệptỷ lệ thất nghiệpsự nghiệp thành công doanh nghiệp thành công giúp doanh nghiệptỉ lệ thất nghiệpdoanh nghiệp phát triển doanh nghiệp muốn doanh nghiệp hoạt động sự nghiệp học tập HơnSử dụng với danh từdoanh nghiệpcông nghiệpsự nghiệpnông nghiệpnghề nghiệpđồng nghiệpchủ doanh nghiệpngành nông nghiệpkhu công nghiệpđất nông nghiệpHơnTrong đó có 72 diễn viên,13 người làm công tác quản lý, chuyên môn nghiệp vụ, 33 người phục vụ.In which 72 actors,13 people working in management, professional, serves 33 people.Chuyên môn nghiệp và đầu tư công nghệ làm giảm chi phí trên tất cả các dự án, giảm đáng kể thời gian cho một dự án đã sẵn sàng ra thị trường.Industry expertise and technology investment lowers the cost on every project, greatly reducing the time for a project ready to market.Xây dựng hệ thống thông tin lưu trữ phục vụ công tác quản lý nhà nước và chuyên môn nghiệp vụ;Building a system of information storage for the state management and professional operations;Nguồn nhân lực chuyên nghiệplà nguồn nhân lực có chuyên môn nghiệp vụ và hoàn thành sứ mệnh của họ trong công ty.Professional human resources are the ones who have professional specializations and fulfill their mission within the company.Người Myanmar ở nước ngoài đang lũ lượt quay trở lại, mang theo sự nhiệt tình và chuyên môn nghiệp vụ cao.Expatriate Burmese are returning in droves, bringing enthusiasm and professional expertise with them.Một nhóm các thợ thủ công bậc thầy với mức độ cao về chuyên môn nghiệp sẵn sàng đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất của khách hàng mỗi bước của con đường.A team of master craftsmen with high level of industry expertise ready to meet customer's highest standards every step of the way.Các mạng kết nối các thành viên trên toàn thế giới CILT vàlà nguồn lớn nhất về chuyên môn nghiệp vụ cho ngành công nghiệp..The CILT network connects members worldwide andis the greatest source of professional expertise for the industry.Quản lý chính quyền địa phương ngày nay phảicó một trình độ cao về chuyên môn nghiệp vụ cùng với một loạt các kỹ năng quản lý và một sự hiểu biết âm thanh của các đặc điểm đặc biệt của chính quyền địa phương.Today's local governmentmanager must have a high level of professional expertise together with a broad range of managerial skills and a sound understanding of the special characteristics of local government.Đại học Columbia Southern nhận ra rằng có một mong muốnngày càng tăng của nhiều người trong lực lượng lao động để đào tạo tập trung trong một chuyên môn nghiệp vụ.Columbia Southern University recognizes that there is agrowing desire of many within the workforce for focused training in a professional specialization.Chúng tôi đã thiết kế các chươngtrình của chúng tôi trong các lĩnh vực khác nhau về chuyên môn nghiệp vụ cho sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi để chuyển học cho sự nghiệp của họ.We have designed our programs in the various areas of professional specialization for our graduates to transfer the learning to their careers.Mục tiêu chính của các chương trình thạc sĩ được cung cấp bởi các trường đại học khoa học ứng dụng làtăng cường kiến thức và chuyên môn nghiệp vụ của bạn ở cấp độ sau đại học.The primary goal of master's programmes offered by universities ofapplied sciences is to increase your knowledge and professional expertise at the graduate level.Một số trong những vấn đề mà tạo nồng độ khó khăn vàđòi hỏi chuyên môn nghiệp vụ giúp đỡ để vượt qua them bao gồm sự chú ý thâm hụt rối loạn, lo âu, căng thẳng kinh niên, trầm cảm và các bệnh thể chất nghiêm trọng.Some of the problems that create concentration difficulties andnecessitate the help professional expertise to overcome them include attention deficit disorder, anxiety, chronic stress, depression and other serious physical ailments.Theo quy định của pháp luật về các trường đại học khoa học ứng dụng, nhiệm vụ chính của UAS làcung cấp giáo dục đại học dẫn đến chuyên môn nghiệp vụ cho cuộc sống làm việc.According to the legislation on universities of applied sciences, the main task of a UASis to provide higher education leading to professional expertise for working life.Đó là quan điểm cũng cung cấp một chuyên môn nghiệp vụ, đi ngược lại khuyến khích cho các loại hình đào tạo tại trường cao đẳng, theo hồ sơ cá nhân và nhu cầu( cá nhân và/ hoặc chuyên nghiệp) của sinh viên tiềm năng…[-].It is perspective also offer a professional specialization, going against recommended for this type of training in polytechnics, according to the profile and needs(personal and/ or professional) of potential students.Chuyên môn của chúng tôi được thể hiện qua số giờ làm việc và số đơn thành công, và cũng do đó đảmbảo chất lượng dịch vụ và chuyên môn nghiệp vụ của nhân viên chúng tôi.And thus, we have been successful by completing a numerous of cases with positive decision. To sum up,we guarantee the quality of services and professional expertise of our employees.Như vậy, nó cung cấp cho mỗi sinh viên giảng dạy xuất sắc vàmột giá trị trung tâm giáo dục trong cả nghệ thuật tự do và chuyên môn nghiệp vụ để chuẩn bị cho sinh viên cho vai trò lãnh đạo trong sự nghiệp, xã hội của họ, và nhà thờ.As such, it offers each student outstanding teaching anda value-centered education in both liberal arts and professional specializations in order to prepare students for leadership roles in their careers, society, and church.Trung tâm Phát triển Nghề nghiệp( CDC) tổ chức nhiều chương trình phát triển nghề nghiệp khác nhau để giúp tất cả mọi sinh viên xác định mục tiêu nghề nghiệp vàphát triển kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ của mình.Career Development Center(CDC) provides a wide array of career development programs and services to assist all students in setting career goals anddeveloping professional skills.Chuyên môn nghiệp siêng năng- ý chí của Hard làm việc và Không bao giờ Bỏ thuốc là cần thiết và liên tục tìm kiếm câu trả lời từ những vấn đề về định hướng phát triển doanh nghiệp để giải quyết vấn đề và tạo ra thành tích mới với kỹ thuật tuyệt vời.Industry Expertise Diligence- the will of Hard Working and Never Quitting is required and continuously seeking answers out of questions on the direction of the enterprise development to solve problems and create new achievement with superb techniques.Các thành viên là các chuyên gia từ tất cả các khía cạnh của ngành phân phối, những người cùng nhau chiasẻ kiến thức thực tế và chuyên môn nghiệp vụ để cải thiện hiệu suất của cá nhân và ngành.Members are experts from all facets of the manufacturing, retail andlogistics industry who come together to share practical knowledge and professional expertise to improve individual and industry performance.Tăng sau khi tìm kiếm chuyên môn nghiệp vụ trong sức khỏe tâm thần và hạnh phúc, có một bước đầu tiên hướng tới một nghề nghiệp trong tư vấn hoặc xây dựng các kỹ năng nghiên cứu cần thiết cho một bằng tiến sĩ với điều này chủ hoàn toàn trực tuyến từ một trường đại học đó là trong top 1% trên toàn thế giới.[+].Gain sought-after professional expertise in mental health and wellbeing, take a first step towards a career in counselling or build the research skills needed for a doctoral degree with this fully online masters from a university that's in the top 1% worldwide.Xxx Đặt ra quy định về các điều kiện vềtiêu chuẩn, để phát hành, để được cấp các bằng cấp hàn lâm hoặc trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và các quy tắc cơ bản để thực hiện Điều 27 của Hiến pháp nhằm đảm bảo việc thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan công quyền trong vấn đề này;ª Regulation of the requirements for obtention,issue and standardization of academic degrees and professional qualifications and basic rules for implementation of section 27 of the Constitution, in order to guarantee the fulfilment of the duties of public authorities in this matter.Chúng tôi chào đón sinh viên từ khắp nơi trên thế giới, và chương trình Thạc sĩ của chúng tôi sẽ đưa vào thực tiễn kinh doanh tài khoản quốc tế, vì nó được giảng dạy bởi các giảng viên đủ điều kiện đượcphân biệt cho việc giảng dạy và chuyên môn nghiệp vụ trong trường đại học khu vực và quốc tế.We welcome students from all over the world, and our Master's program takes into account international business practices, as it is taught byqualified faculty who are distinguished for their teaching and professional expertise in regional and international university.Xxx Đặt ra quy định về các điều kiện về tiêu chuẩn,để phát hành, để được cấp các bằng cấp hàn lâm hoặc trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và các quy tắc cơ bản để thực hiện Điều 27 của Hiến pháp nhằm đảm bảo việc thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan công quyền trong vấn đề này;Xxx regulation of the conditions relative to the obtaining,issuing and standardisation of academic degrees and professional qualifications and basic rules for the development of Article 27 of the Constitution, in order to guarantee the fulfilment of the obligations of the public authorities in this matter;Như vậy, ngoài các khóa học bắt buộcvà tự chọn nhằm tìm cách củng cố chuyên môn nghiệp vụ của học sinh, các giáo trình MA cũng bao gồm thiết kế đặc biệt các khóa học giáo khoa và thực hành giảng dạy sinh viên đầy đủ chính thức, tất cả đều được tích hợp trong một hệ thống hữu cơ và kết nối với nhau.Thus, apart from compulsory andelective courses which seek to solidify the studentsâ professional expertise, the MA syllabus also includes specifically tailored didactic courses and a fully-fledged student teaching practice, all of which are integrated in an organic and interconnected system.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0238

Xem thêm

nghề nghiệp chuyên mônprofessional careerspecialty occupationprofessional careerssự nghiệp chuyên mônprofessional career

Từng chữ dịch

chuyêntính từprofessionalchuyênđộng từspecializespecialisechuyêndanh từspecialistexpertmôndanh từmônexpertisesportmonmôntính từsubjectnghiệpdanh từcareerindustrykarmabusinessnghiệptính từindustrial chuyên môn nghiên cứuchuyên môn pháp lý

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chuyên môn nghiệp English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chuyên Môn Nghiệp Vụ Tiếng Anh Là Gì