Chuyển Sang Dạng Quá Khứ đơn:1 . Visit - Olm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
Mua 1 được 3: Tặng thêm VIP và bộ đề kiểm tra cuối kỳ I khi mua VIP
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Chuyển sang dạng quá khứ đơn:
1 . visit -> .................
2 . play -> ..................
3 . live -> ..................
4 . go -> .......................
5 . do -> ..........................
Chú ý có một số câu bất quy tắc.
#Tiếng anh lớp 6 20 PT Phạm Trà Giang 1 tháng 3 2018Trả lời:
1. Visit => visited.
2. Play => played.
3. Live => lived.
4. Go => went.
5. Do => did.
Đúng(0) NA Nguyễn Anh Quân 1 tháng 3 20181. visited
2. played
3. lived
4. went
5. did
Tk mk nha
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên PV Phạm Vương Bảo Ngọc 6 tháng 3 2022II. Viết các dạng quá khứ của động từ bất quy tắc.
1.go ->
2.come ->
3.buy ->
4.have ->
5.do ->
#Tiếng anh lớp 6 4 S Sunn 6 tháng 3 2022went
came
bought
had
did
Đúng(2) HH Hồ Hoàng Khánh Linh 6 tháng 3 2022went
came
bought
had
did
Đúng(2) Xem thêm câu trả lời KL kim lê 13 tháng 2 202320 động từ bất quy tắc chuyển sang thì quá khứ đơn tìm kiếm
#Tiếng anh lớp 6 0 TT Tiểu thư Amine 17 tháng 8 2016viết vắn tắt :
1.ý nghĩa
2.dạng : tobe,động từ thường
3.cách thành lập động từ có quy tắc và bất quy tắc
4.cách phát âm
tất cả 4 thứ trên là của thì quá khứ đơn , em mới lên lớp 6 anh chị nào biết thì giải giùm em với ạ ( T_T)
#Tiếng anh lớp 6 4 NH Nguyễn Hữu Thế 17 tháng 8 20161 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/E.gWanted / wɒntid /Needed / ni:did /- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/E.gStoped / stɒpt /Laughed / lɑ:ft /Cooked / kʊkt /Sentenced / entənst /Washed / wɒ∫t /Watched / wɒt∫t /-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lạiPlayed / pleid /Opened / əʊpənd /-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
Đúng(0) TT Tiểu thư Amine 17 tháng 8 2016
thanks nha
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời SG Shadow gaming tv 7 tháng 10 2021 EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.VV2V3be (là) bring (mang đến) buy (mua) cut (cắt) do (làm) eat (ăn) find (tìm) found (thành lập) go (đi) have (có) keep (giữ) lie (nằm) lie (nói dối) lose (mất) make (làm) move (di chuyển) play (chơi) provide (cung cấp) put (đặt) read (đọc) see (nhìn) sleep (ngủ) spend (dành) study (học) take...Đọc tiếpEX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | ||
bring (mang đến) | ||
buy (mua) | ||
cut (cắt) | ||
do (làm) | ||
eat (ăn) | ||
find (tìm) | ||
found (thành lập) | ||
go (đi) | ||
have (có) | ||
keep (giữ) | ||
lie (nằm) | ||
lie (nói dối) | ||
lose (mất) | ||
make (làm) | ||
move (di chuyển) | ||
play (chơi) | ||
provide (cung cấp) | ||
put (đặt) | ||
read (đọc) | ||
see (nhìn) | ||
sleep (ngủ) | ||
spend (dành) | ||
study (học) | ||
take (mang đi) | ||
think (nghĩ) | ||
travel (du lịch) | ||
visit (thăm) | ||
work (làm việc) | ||
write (viết) |
bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn
Đúng(0) TH Tô Hà Thu 7 tháng 10 2021Tham khảo:
https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời DA Dương anh tú 14 tháng 1 2022bài 1 : cho dạng đúng của từ quá khứ đơn , dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần
#Tiếng anh lớp 6 1 H htfziang 14 tháng 1 2022helped
lived
studied
cried
stood
played
stayed
asked
laughed
tried
enjoyed
planned
stopped
agreed
sat
borrowed
began
broke
Đúng(1) DK Dung Kiều 28 tháng 12 2021viết 3 câu khẳng định sử dụng động bất quy tắc ở thì quá khứ đơn
#Tiếng anh lớp 6 3 LT Long Tran 28 tháng 12 2021Thể | Động từ tobe | Động từ thường |
---|---|---|
Khẳng định (+) | S + was/ were + …… Trong đó: S = I/ He/ She/ It + was S= We/ You/ They + were Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) | S + V-ed Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) |
Phủ định (-) | S + was/were not + …… Trong đó: was not = wasn’t were not = weren’t Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) | S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) |
Nghi vấn (?) | Was/Were+ S + V(nguyên thể)? Ví dụ: Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?) -> Yes, she was. (Có, cô ấy có.) | Did + S + V(nguyên thể)? Ví dụ: Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) -> Yes, I did. (Có, mình có) |
VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)
Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)
Đúng(0) H heliooo 28 tháng 12 2021_I learnt English yesterday.
_I went to school last Monday.
_She came home 2 hours ago.
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NA Ngoc Anh 11 tháng 2 2022 1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.VV-edVV-edmeet (gặp) enjoy (thích) help (giúp đỡ) drive (lái xe) speak (nói) plan (kế hoạch) live (sống) put (đặt) write (viết) stop (dừng lại) study (học) sing (hát) do (làm) agree (đồng ý) cry (khóc) sit (ngói) stand (đứng) borrow (mượn) play (chơi) run (chạy) stay (ở) begin (bất đầu) ask (hỏi) break (làm vỡ) laugh (cười) bring (mang...Đọc tiếp1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V-ed | V | V-ed |
meet (gặp) | enjoy (thích) | ||
help (giúp đỡ) | drive (lái xe) | ||
speak (nói) | plan (kế hoạch) | ||
live (sống) | put (đặt) | ||
write (viết) | stop (dừng lại) | ||
study (học) | sing (hát) | ||
do (làm) | agree (đồng ý) | ||
cry (khóc) | sit (ngói) | ||
stand (đứng) | borrow (mượn) | ||
play (chơi) | run (chạy) | ||
stay (ở) | begin (bất đầu) | ||
ask (hỏi) | break (làm vỡ) | ||
laugh (cười) | bring (mang theo) | ||
try (cố gắng) | build (xây) | ||
tidy (dọn dẹp) | buy (mua) |
met
helped
spoke
lived
wrote
studied
did
cried
stood
played
stayed
asked
laughed
tried
tidied
enjoyed
drove
planned
put
stopped
sang
agreed
sat
borrowed
ran
began
broke
brought
built
bought
Đúng(3) A ︵✰Ah 11 tháng 2 20221.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V-ed | V | V-ed |
meet (gặp) | met | enjoy (thích) | enjoyed |
help (giúp đỡ) | helped | drive (lái xe) | drove |
speak (nói) | spoke | plan (kế hoạch) | planned |
live (sống) | live | put (đặt) | put |
write (viết) | wrote | stop (dừng lại) | stopped |
study (học) | studies | sing (hát) | sang |
do (làm) | did | agree (đồng ý) | agreed |
cry (khóc) | cried | sit (ngói) | sit |
stand (đứng) | stood | borrow (mượn) | borrowed |
play (chơi) | played | run (chạy) | ran |
stay (ở) | stayed | begin (bất đầu) | began |
ask (hỏi) | asked | break (làm vỡ) | broke |
laugh (cười) | laughed | bring (mang theo) | brought |
try (cố gắng) | tried | build (xây) | built |
tidy (dọn dẹp) | tidied | buy (mua) | bought |
hãy viết hết tất cả những động từ bất quy tắc dạng quá khứ đơn mà bạn biết:
vd: drank
#Tiếng anh lớp 6 4 VT VŨ THÚY NGA 30 tháng 1 2018go - went eat - ate
stand - stood break - broke
told - tell
read - read write - wrote
drink - drank see -sow
Đúng(0) TH ʚTrần Hòa Bìnhɞ 30 tháng 1 2018Abode , admitted , arose , awoke . Babied , backbit , backslid , banned , was , broe , beat , beautified , became , ...
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời FS Frosch sama 15 tháng 8 2021 Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed : Meet (gặp) Enjoy (thích) Help (giúp đỡ) Drive (lái xe) Speak (nói) Plan (kế hoạch) Live (sống) Put (đặt) Write (viết) Stop (dừng lại) Study (học) Sing (hát) Do (làm) Agree (đồng ý) Cry (khóc) Sit (ngồi) Stand (đứng) Borrow (mượn) Play (chơi) Run (chạy) Stay (ở) Begin(bắt đầu) Ask (hỏi) Break (làm vỡ) Laugh...Đọc tiếpCho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed : Meet (gặp) Enjoy (thích) Help (giúp đỡ) Drive (lái xe) Speak (nói) Plan (kế hoạch) Live (sống) Put (đặt) Write (viết) Stop (dừng lại) Study (học) Sing (hát) Do (làm) Agree (đồng ý) Cry (khóc) Sit (ngồi) Stand (đứng) Borrow (mượn) Play (chơi) Run (chạy) Stay (ở) Begin(bắt đầu) Ask (hỏi) Break (làm vỡ) Laugh (cười) Bring (mang theo) Try (cố gắng) Build (xây) Tidy (dọn dẹp) Buy (mua)
nhanh giúp em ạ
#Tiếng anh lớp 6 1 KY Khinh Yên 15 tháng 8 2021met
enjoyed
helped
drove
spoke
planned
lived
put
wrote
stopped
studied
sang
did
agreed
cried
sat
stood
borrowed
played
ran
stayed
began
asked
broke
laughed
brought
tried
built
tidied
bought
Đúng(1) Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- N ngannek 4 GP
- KV Kiều Vũ Linh 2 GP
- TT Tô Trung Hiếu 2 GP
- H Hbth 2 GP
- PT Phạm Trần Hoàng Anh 2 GP
- LP Lê Phương Thảo 2 GP
- LB Lê Bá Bảo nguyên 2 GP
- 1 14456125 2 GP
- ND Nguyễn Đức Hoàng 2 GP
- DA Đỗ Anh Thư 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Not Play Chuyển Sang Quá Khứ
-
Play - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia động Từ Của động Từ để PLAY
-
Play - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Play Là Gì? - Ngoại Ngữ Atlan
-
Cách Chia động Từ Play Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Chia động Từ "to Play" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Play - Danh Sách Động Từ ...
-
Giúp Mk Chuyển Mấy đọng Từ Sau Sang Quá Khứ Phân Từ: Eat; Come
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
Quá Khứ Của Play - Danh Sách Động Từ Bất Quy ... - MarvelVietnam
-
Top 7 Quá Khứ Của Play
-
[Tiếng Anh] Thắc Mắc | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam