CI định Nghĩa: Chi Phí Phát Sinh - Cost Incurred - Abbreviation Finder
Có thể bạn quan tâm
↓ Chuyển đến nội dung chính Trang chủ › 2 chữ cái › CI › Chi phí phát sinh CI: Chi phí phát sinh CI có nghĩa là gì? Chi phí phát sinh là một trong những ý nghĩa của nó. Bạn có thể tải xuống hình ảnh bên dưới để in hoặc chia sẻ với bạn bè qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là quản trị viên trang web hoặc blogger, hãy thoải mái đăng hình ảnh lên trang web của bạn. CI có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.
CI là viết tắt của Chi phí phát sinh
Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về CI trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa CI cho bạn bè của bạn qua email. Đối với hình ảnh cho từ viết tắt CI, kích thước 669 pixel (chiều dài) x 350 pixel (chiều rộng) cung cấp hình ảnh trực quan rõ ràng và đủ chi tiết, trong khi kích thước 60 kilobyte đảm bảo hình ảnh đủ nhẹ để tải nhanh và dễ xử lý trên nhiều nền tảng kỹ thuật số khác nhau.Trích dẫn "CI - Cost Incurred" với tư cách là Khách truy cập
Nếu bạn thấy thông tin được cung cấp trên trang này vừa hữu ích vừa hấp dẫn, chúng tôi khuyến khích bạn chia sẻ với những người khác. Hãy thoải mái truyền bá thông tin bằng cách đăng lên các nền tảng mạng xã hội ưa thích của bạn để giúp mọi người khám phá và hiểu được nhiều ý nghĩa khác nhau của CI.Trích dẫn "CI - Cost Incurred" với tư cách là Người quản lý trang web
Bạn có thể trích dẫn từ viết tắt CI bằng cách sử dụng các phong cách trích dẫn MLA (Hiệp hội Ngôn ngữ Hiện đại) hoặc APA (Hiệp hội Tâm lý học Hoa Kỳ). Bằng cách đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình theo cách này, bạn sẽ cung cấp cho khách truy cập của mình góc nhìn toàn diện về các cách diễn giải khác nhau của từ viết tắt này và đảm bảo rằng nguồn thông tin này được ghi nhận đúng.Ý nghĩa khác của CI
Như đã đề cập ở trên, CI có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.Định nghĩa bằng tiếng Anh: Cost Incurred
Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của CI cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của CI trong các ngôn ngữ khác của 42.
CI định nghĩa:
- Chi phí bảo hiểm
- Lớp Complexitysize do phương pháp được thừa kế
- Ci
- Điều tra tội phạm
- Ci
- Phổ biến giao diện
- Call-In
- Đảo Christmas
- Bảo tồn quốc tế
- Thông tin khách hàng
- Chi-lê
- Hội nhập liên tục
- Phản gián
- Khoảng tin cậy
- Thành phố
‹ Diện tích bề mặt cực
Tổng quát ›
CI là từ viết tắt tiếng Anh
Trong tiếng Anh, CI là viết tắt của Cost Incurred. Trong ngôn ngữ địa phương của bạn, CI là viết tắt của Chi phí phát sinh. Dưới đây là những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng từ viết tắt này.CI => Chi phí phát sinh
Việc sử dụng CI làm từ viết tắt giúp tăng cường giao tiếp bằng cách cung cấp một phương pháp ngắn gọn và hiệu quả, cuối cùng là tiết kiệm thời gian và không gian. Thực hành này cũng truyền đạt một cảm giác chuyên nghiệp và chuyên môn hóa trong các lĩnh vực cụ thể. Việc sử dụng chữ viết tắt Chi phí phát sinh đóng vai trò như một công cụ ghi nhớ và đảm bảo tính thống nhất trong các tài liệu chính thức.CI => Cost Incurred
Do có nhiều cách hiểu khác nhau về CI, từ viết tắt này có thể gây ra sự mơ hồ và nhầm lẫn, đặc biệt là đối với những khán giả không quen với ý nghĩa của nó. Ngoài ra, việc sử dụng thường xuyên Chi phí phát sinh có thể nuôi dưỡng cảm giác độc quyền, có thể khiến những cá nhân không quen thuộc với thuật ngữ này xa lánh. Việc lạm dụng các từ viết tắt như vậy cuối cùng có thể làm giảm sự rõ ràng tổng thể.ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- JAC
- ESTD
- FYKI
- PAWG
- JOP
- EOY
- BTTM
- FYL
- DBSM
- KPJ
- LGPT
- NFSW
- OOTO
- SBBW
- FMP
- OVT
- MQO
- TBU
- GILF
- YOE
- SJZ
- FMBA
- FCST
- NCNT
- TBA
- VVS
- LTB
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Bảng Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì
-
"Chi Phí Phát Sinh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì? Cụm Từ Có Liên Quan?
-
Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì?
-
Các Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì? Tìm Hiểu Thêm Một Số Cụm Từ Liên ...
-
Chi Phí Phát Sinh«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
CHI PHÍ PHÁT SINH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì, Ci định Nghĩa
-
Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì, Chi Phí Cụm Từ Có Liên Quan
-
Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì?
-
Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì
-
Báo Giá Phát Sinh Tiếng Anh Là Gì
-
Chi Phí Phát Sinh Tiếng Anh?
-
Chi Phí Cố định Là Gì? Đặc điểm Và Phân Loại Chi Phí Cố định?