Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl | Phương Trình Phản Ứng Hóa ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cl2Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
clo
Thể khí
Vàng lục nhạt
71
+ 2 H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
nước
Lỏng
Không màu
18
+ SO2Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
lưu hùynh dioxit
lỏng
không màu
64
→ H2SO4Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
axit sulfuric
chất lỏng
Dầu trong suốt, không màu, không mùi
98
+ 2 HClTên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
axit clohidric
Chất lỏng
trong suốt
36
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Cl2 + H2O + SO2 → H2SO4 + HCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | Thể khí + H2O | nước | Lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | = H2SO4 | axit sulfuric | chất lỏng + HCl | axit clohidric | Chất lỏng, Điều kiện cho clo tác dụng với dung dịch SO2.
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + H2O + SO2
Quá trình phản ứng Cl2 + H2O + SO2
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + H2O + SO2
-
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Cl2 (clo)
Thông tin về H2O (nước)
Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)
-
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)
Thông tin về HCl (axit clohidric)
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + H2O + SO2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Cl2 + H2O + SO2
Quá trình: cho clo tác dụng với dung dịch SO2.
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + H2O + SO2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Cl2 (clo)
- Nguyên tử khối: 70.9060
- Màu sắc: Vàng lục nhạt
- Trạng thái: Thể khí
Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...
Xem thêm chi tiết về Cl2Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Xem thêm chi tiết về H2OThông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)
- Nguyên tử khối: 64.0638
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...
Xem thêm chi tiết về SO2Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)
- Nguyên tử khối: 98.0785
- Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
- Trạng thái: chất lỏng
Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...
Xem thêm chi tiết về H2SO4Thông tin về HCl (axit clohidric)
- Nguyên tử khối: 36.4609
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...
Xem thêm chi tiết về HClTổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế Cl2
2 AgCl Tên gọi: bạc clorua
Nguyên tử khối: 143.3212
Nhiệt độ sôi: 1547°C
Nhiệt độ nóng chảy: 455°C
→ 2 Ag Tên gọi: bạc
Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
Nhiệt độ sôi: 2162°C
Nhiệt độ nóng chảy: 961.78°C
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
room temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết CaCl2 Tên gọi: Canxi diclorua
Nguyên tử khối: 110.9840
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 772°C
→ Ca Tên gọi: canxi
Nguyên tử khối: 40.0780
Nhiệt độ sôi: 1484°C
Nhiệt độ nóng chảy: 842°C
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ CaCl2 Tên gọi: Canxi diclorua
Nguyên tử khối: 110.9840
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 772°C
→ Ca(OH)2 Tên gọi: canxi hidroxit hoặc tôi vôi
Nguyên tử khối: 74.0927
Nhiệt độ nóng chảy: 580°C
+ Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
+ 2 H2 Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế Cl2Các phương trình điều chế H2O
(NH4)2CO3 Tên gọi: amoni cacbonat
Nguyên tử khối: 96.0858
Nhiệt độ nóng chảy: 58°C
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 NH3 Tên gọi: amoniac
Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
Nhiệt độ sôi: -33°C
Nhiệt độ nóng chảy: -77°C
+ CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
> 70
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết (NH4)2CO3 Tên gọi: amoni cacbonat
Nguyên tử khối: 96.0858
Nhiệt độ nóng chảy: 58°C
+ 2 HCl Tên gọi: axit clohidric
Nguyên tử khối: 36.4609
Nhiệt độ sôi: 110°C
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 NH4Cl Tên gọi: amoni clorua
Nguyên tử khối: 53.4915
Nhiệt độ sôi: 520°C
Nhiệt độ nóng chảy: 338°C
+ CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết (NH4)2Cr2O7 Tên gọi: amoni dicromat
Nguyên tử khối: 252.0649
Nhiệt độ nóng chảy: 180°C
→ 4 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ N2 Tên gọi: nitơ
Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040
Nhiệt độ sôi: -195°C
Nhiệt độ nóng chảy: -210°C
+ Cr2O3 Tên gọi: Crom(III) oxit
Nguyên tử khối: 151.9904
Nhiệt độ sôi: 3027°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2265°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
168 - 185
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế H2OCác phương trình điều chế SO2
2 CaSO4 Tên gọi: Canxi sunfat
Nguyên tử khối: 136.1406
Nhiệt độ nóng chảy: 1460°C
→ 2 CaO Tên gọi: canxi oxit
Nguyên tử khối: 56.0774
Nhiệt độ sôi: 2850°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2613°C
+ O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
+ 2 SO2 Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
very high temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Cu Tên gọi: đồng
Nguyên tử khối: 63.5460
Nhiệt độ sôi: 2562°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1084°C
+ 2 H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
→ 2 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ SO2 Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
+ CuSO4 Tên gọi: Đồng(II) sunfat
Nguyên tử khối: 159.6086
Nhiệt độ nóng chảy: 110°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
+ Cu2S Tên gọi: Đồng(I) sunfua
Nguyên tử khối: 159.1570
Nhiệt độ nóng chảy: 1130°C
→ 2 CuO Tên gọi: Đồng (II) oxit
Nguyên tử khối: 79.5454
Nhiệt độ nóng chảy: 1201°C
+ SO2 Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế SO2Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
CH2(COOH)2 và CH2(COOCH3)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất axit malonic và chất
Xem thêmOHCOOCH3 và (C17H33COO)3C3H5Br
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất và chất
Xem thêmH2NCH2CONHCH(CH3)COOH và CH3CH(NH2)COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Glyxylalanin và chất Natri 2 aminopropanat
Xem thêm(CH3[CH2]16COO)3C3H5 và CH3[CH2]16COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất tristearin và chất natri sterat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 07/05/2024
Từ khóa » So2+cl2+h2o=h2so4+hcl Clo Là Chất
-
Cho Phản ứng Hoá Học: Cl2 + SO2 + H2O ->(((t)^(0)))HCl + H2SO4. T
-
SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
-
Cho Phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo Là Chất:
-
SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
-
Cho Phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 Vai Trò Của Lưu ...
-
Cl2, H2O, SO2 → H2SO4, HClTất Cả Phương Trình điều Chế Từ Cl2 ...
-
Cho Phản ứng Hoá Học: Cl2 + SO2 + H2O -> HCl + ...
-
Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng Vai Trò
-
Cho Phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo Là Chất
-
SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 - Trường THPT Lê Thánh Tôn
-
SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 - CungDayThang.Com
-
Cho Phản ứng Hoá Học: Cl2 + SO2 + H2O ...
-
Cho Phản ứng So2 + Cl2 + H2o Tạo Ra Hcl + H2 So4 Clo Là Chất
-
SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 - BNOK.VN