Cl2O7 - Diclo Heptoxit - Chất Hoá Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm chất hóa học
Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe
- Trang chủ
- Chất hoá học
- Cl2O7 - Diclo heptoxit - Chất hoá học
Cl2O7 - Diclo heptoxit. Phân tử khối 182.9018g/mol. Tên tiếng anh dichlorine heptoxide Diclo heptoxit là chất lỏng không màu, thủy phân sẽ tạo...
Giới thiệu
-
Thông tin chi tiết về chất hoá học Cl2O7
-
Ứng dụng trong thực tế của Cl2O7
-
Một số hình ảnh khác về Cl2O7
Chất hoá học Cl2O7 (Diclo heptoxit)
Diclo heptoxit là chất lỏng không màu, thủy phân sẽ tạo thành axit pecloric Diclo heptoxit được sản xuất bằng cách chưng cất axit...
Thông tin chi tiết về chất hoá học Cl2O7
Diclo heptoxit dichlorine heptoxideTính chất vật lý
- Nguyên tử khối: 182.9018
- Khối lượng riêng (kg/m3): chưa cập nhật
- Nhiệt độ sôi (°C): chưa cập nhật
- Màu sắc: chưa cập nhật
Tính chất hoá học
- Độ âm điện: chưa cập nhật
- Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật
Ứng dụng trong thực tế của Cl2O7
Diclo heptoxit phản ứng với anken để tạo ra ankyl peclorat. Cl2O7 cũng được sử dụng làm chất oxi hóa.
Một số hình ảnh khác về Cl2O7
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác phương trình điều chế Cl2O7
2 HClO4 Tên gọi: Axit percloric
Nguyên tử khối: 100.4585
Nhiệt độ sôi: 203°C
Nhiệt độ nóng chảy: -17°C
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ Cl2O7 Tên gọi: Diclo heptoxit
Nguyên tử khối: 182.9018
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
P2O5
Xem chi tiết P2O5 Tên gọi: diphotpho penta oxit
Nguyên tử khối: 141.9445
Nhiệt độ sôi: 360°C
Nhiệt độ nóng chảy: 340°C
+ 6 HClO4 Tên gọi: Axit percloric
Nguyên tử khối: 100.4585
Nhiệt độ sôi: 203°C
Nhiệt độ nóng chảy: -17°C
→ 3 Cl2O7 Tên gọi: Diclo heptoxit
Nguyên tử khối: 182.9018
+ 2 H3PO4 Tên gọi: axit photphoric
Nguyên tử khối: 97.9952
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 6 HClO3 Tên gọi: Axit cloric
Nguyên tử khối: 84.4591
→ 3 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 4 ClO2 Tên gọi: Clo dioxit
Nguyên tử khối: 67.4518
+ Cl2O7 Tên gọi: Diclo heptoxit
Nguyên tử khối: 182.9018
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
40 - 60
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế Cl2O7Các phương trình có Cl2O7 tham gia phản ứng
7 I2 Tên gọi: Iot
Nguyên tử khối: 253.808940 ± 0.000060
Nhiệt độ sôi: 184°C
Nhiệt độ nóng chảy: 113°C
+ 5 Cl2O7 Tên gọi: Diclo heptoxit
Nguyên tử khối: 182.9018
→ 5 Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
+ 7 I2O5 Tên gọi: Diiot pentoxit
Nguyên tử khối: 333.8059
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 Cl2O7 Tên gọi: Diclo heptoxit
Nguyên tử khối: 182.9018
→ 2 Cl2 Tên gọi: clo
Nguyên tử khối: 70.9060
Nhiệt độ sôi: -34°C
Nhiệt độ nóng chảy: -101°C
+ 7 O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết 2 NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
+ Cl2O7 Tên gọi: Diclo heptoxit
Nguyên tử khối: 182.9018
→ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 NaClO4 Tên gọi: Natri perclorat
Nguyên tử khối: 122.4404
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết Xem tất cả phương trình có Cl2O7 tham gia phản ứngMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
AgMnO4 và AgN3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bạc permanganat và chất Bạc azua
Xem thêmC2H5I và C3H8
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ety I-ot dua và chất Propan
Xem thêmC3H8O3S và C3H8N4O2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Sulfurous acid ethyl methyl; và chất Methylene diurea
Xem thêmC3H8NO4P và C3H8Hg
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Fosamine và chất Ethylmethylmercury(II)
Xem thêmTừ khóa » Nguyên Tử Khối Của Cl2o7
-
Cl2O7 (Điclo Heptoxit) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Hóa - Chất - Nguyên Tử - Phân Tử | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Cl2O7- (Diclo Heptoxit) - Từ Điển Hóa Học
-
Clo Trong Tự Nhiên Là Hỗn Hợp Của 2 đồng Vị: 35Cl Chiếm 75,77% Và ...
-
Tính Phần Trăm Số Nguyên Tử đồng Vị 35Cl Chứa Trong Axit HClO4
-
Cộng Hóa Trị Của Cl Và O Trong Cl2O7 Lần Lượt Là: - Hoc247
-
Cộng Hóa Trị Của Cl Và O Trong Cl2O7 Theo Thứ Tự Là - Tự Học 365
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của Cl2O7
-
Thông Tin Cụ Thể Về Cl2O7 (Diclo Heptoxit) - Chất Hóa Học
-
-Dùng Chữ Số Và Kí Hiệu Hóa Học để Biểu Thị: 5 Nguyên Tử Cacbon, 4 ...
-
-Dùng Chữ Số Và Kí Hiệu Hóa Học để Biểu Thị: 5 Nguyên Tử ...