Clear

-- Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
  • Danh mục
    • Từ điển Anh Việt
    • Từ điển Việt Anh
    • Thuật ngữ game
    • Từ điển Việt Pháp
    • Từ điển Pháp Việt
    • Mạng xã hội
    • Đời sống
  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. clear
Từ điển Anh Việt
  • Tất cả
  • Từ điển Anh Việt
  • Từ điển Việt Anh
  • Thuật ngữ game
  • Từ điển Việt Pháp
  • Từ điển Pháp Việt
  • Mạng xã hội
  • Đời sống
clear Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clear Phát âm : /kliə/

+ tính từ

  • trong, trong trẻo, trong sạch
    • clear water nước trong
    • a clear sky bầu trời trong sáng
    • a clear voice giọng nói trong trẻo
    • clear concience lương tâm trong sạch
  • sáng sủa, dễ hiểu
    • a clear statement bài phát biểu dễ hiểu
    • a clear style văn sáng sủa
    • to make one's meaning clear làm dễ hiểu
    • to have a clear head có đầu óc sáng sủa
  • thông trống, không có trở ngại (đường xá)
    • to keep the road clear giữ cho đường thông suốt
    • the road was clear of traffic đường xá vắng tanh không có xe cộ
  • thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết
    • to be clear of debt giũ sạch nợ nần
    • to be clear of suspicion thoát khỏi sự hồ nghi
  • trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn
    • a clear profit toàn bộ tiền lãi
    • a clear month tháng đủ
    • two clear days hai ngày tròn
    • clear 10đ đúng 10đ không kém
  • chắc, chắc chắn
    • I'm not at all clear that he is right tôi không dám chắc là nó đúng
  • as clear as day
  • as clear as the sun at noonday
    • rõ như ban ngày
  • as clear as that two and two make four
    • rõ như hai với hai là bốn
  • the coast is clear
    • (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở
  • to get away clear
    • (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở
  • to get away clear
    • giũ sạch được
  • in clear
    • viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã

+ phó từ

  • rõ ràng
    • to speak clear nói rõ ràng
    • the ship shows clear on the horizon con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời
  • hoàn toàn, hẳn
    • he got clear away anh ta đi mất hẳn
  • tách ra, ra rời, xa ra, ở xa
    • to keep clear of a rock tránh xa tảng đá (thuyền)
    • to get clear đi xa, tránh xa

+ ngoại động từ

  • làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ
    • to clear the air làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...)
    • to clear the throat đằng hắng, hắng giọng
    • to clear a mystery làm sáng tỏ một điều bí ẩn
  • tự bào chữa, thanh minh, minh oan
    • I'll easily clear myself tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng
  • dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo
    • to clear a yard of rubbish dọn sạch rác rưởi ở sân
    • to clear a chimnery nạo ống khói
    • to clear land phá hoang
    • to clear the table dọn bàn
    • clear the way! đứng dãn ra!
  • vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi
    • to clear the letter-box lấy thư
    • to clear these boxes out of the way mang những cái hòm này ra chỗ khác
    • to clear obstruction out of the way dọn sạch vật chướng ngại
  • vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên
    • to a hedge vượt qua rào
    • to clear the reefs tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...)
  • lãi, lãi đứt đi
  • trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến
    • to clear dedts thanh toán nợ
    • to clear goods trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)
    • to clear a ship làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến
    • to clear the harbour rời bến
  • chuyển (séc)
    • to clear a cheque chuyển séc

+ nội động từ, (thường) + up

  • sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)
  • ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...)
  • (hàng hải) rời bến
    • the ship clear ed for Shanghai yesterday con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua
    • to clear from a port đến bến
  • (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu
    • clear out! cút ngay!
  • tan đi, tiêu tan, tan biến
  • (từ lóng) biến mất (người)
  • to clear away
    • lấy đi, dọn đi, mang đi
      • to clear away the table thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)
    • làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)
  • to clear off
    • trả hết, thanh toán (nợ nần...)
  • to clear out
    • quét sạch, vét sạch, dọn sạch
      • to clear someone out (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi
      • to clear out a stock bán tống bán tháo hàng tồn kho
  • to clear up
    • dọn dẹp (một căn buồng)
    • làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...)
    • làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)
Từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:  percipient absolved cleared exculpated exonerated vindicated decipherable readable clean well-defined clean-cut clear-cut unmortgaged light unclouded clear(p) open clear up solve acquit assoil discharge exonerate exculpate gain take in make earn realize r
  • Từ trái nghĩa:  cloudy ill-defined unclear opaque convict bounce overcast cloud clutter clutter up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clear"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "clear" caller celery cellar choler ciliary clear coaler collar color colour more...
  • Những từ có chứa "clear" all-clear binuclear clear clear and present danger clear liquid diet clear sailing clear sailing clear-air turbulence clear-cut clear-eyed more...
  • Những từ có chứa "clear" in its definition in Vietnamese - English dictionary:  rành mạch báo yên sạch hiển hiện nhặt nhạnh phân minh rành rọt khai thông giải đáp rõ more...
Lượt xem: 2463 Từ vừa tra + clear : trong, trong trẻo, trong sạchclear water nước tronga clear sky bầu trời trong sánga clear voice giọng nói trong trẻoclear concience lương tâm trong sạch

Từ khóa » Coast Is Clear Nghĩa Là Gì