Cloramphenicol 0,4% - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
Gửi thông tin thuốc Cloramphenicol 0,4% thuốc Cloramphenicol 0,4% là gì
thành phần thuốc Cloramphenicol 0,4%
công dụng của thuốc Cloramphenicol 0,4%
chỉ định của thuốc Cloramphenicol 0,4%
chống chỉ định của thuốc Cloramphenicol 0,4%
liều dùng của thuốc Cloramphenicol 0,4%
Nhóm thuốc: Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họngDạng bào chế:Thuốc nhỏ mắtĐóng gói:Hộp 1 lọ 10ml thuốc nhỏ mắtThành phần:
Chloramphenicol Hàm lượng:10mlSĐK:V1031-H12-05| Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần Dược Hải Phòng - VIỆT NAM | Estore> |
| Nhà đăng ký: | Estore> | |
| Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Viêm giác mạc, viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm tuyến lệ.Liều lượng - Cách dùng
Nhỏ mắt mỗi lần 1 - 2 giọt x 2 - 4 lần/ngày.Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thuốc. Tủy xương bị ức chế. Phụ nữ có thai, trẻ < 5 tháng. Giảm bạch cầu, tiểu cầu.Tương tác thuốc:
Tránh dùng phối hợp với 1 dạng thuốc nhỏ mắt có kháng sinh hay sulfamid.Tác dụng phụ:
Gây suy tủy.Thông tin thành phần Chloramphenicol
Dược lực:Chloramphenicol là kháng sinh được phân lập từ Streptomyces venezuelae, nay được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp.Dược động học :- Hấp thu: Cloraphenicol được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá. Cloramphenicol palmitat thuỷ phân trong đường tiêu hoá và được hấp thu dưới dạng cloramphenicol tự do. Sau khi dùng tại chỗ ở mắt, cloramphenicol được hấp thu vào thuỷ dịch. - Phân bố: Cloramphenicol được phân bố rộng khắp trong phần lớn mô cơ thể kể cả nước bọt, dịch cổ trướng, dịch màng phổi, hoạt dịch, thuỷ dịch và dịch kính. Nồng độ thuốc cao nhất trong gan và thận. Cloramphenicol gắn kết với khoảng 60% với protein huyết tương. - Chuyển hoá: Cloramphenicol bị khử hoạt chủ yếu ở gan do glucuronyl transferase. - Thải trừ: Khoảng 68-99% một liều uống cloramphenicol thải trừ trong nước tiểu trong 3 ngày, 5-15% liều này thải trừ dưới dạng không đổi trong nwocs tiểu qua lọc cầu thận và phần còn lại thải trừ qua ống thận dưới dạng những chất chuyển hoá không hoạt tính.Tác dụng :Cloramphenicol thường có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ở nồng độ cao hoặc đối với những vi khuẩn nhạy cảm cao. Cloramphenicol ức chế tổng hợp protein ở những vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn vào tiểu thể 50S của ribosom. Thuốc cũng có cùng vị trí tác dụng với erythromycin, clindamycin, lincomycin, oleandomycin và troleandomycin. Cloramphenicol cũng có ức chế tổng hợp protein ở những tế bào tăng sinh nahnh của động vật có vú. Cloramphenicol có thể gây ức chế tuỷ xương và có thể không hồi phục được. Cloramphenicol có hoạt tính ức chế miễn dịch nếu cho dùng toàn thân trwocs khi kháng nguyên kích thích cơ thể, tuy vậy đáp ứng kháng thể có thể không bị ảnh hưởng đáng kể khi dùng cloramphenicol sau kháng nguyên. Thuốc không có tác dụng với Escherichia coli, Shigella flexneri, Enterobacter spp., Staphylococcus aureus, Salmonella typhi, Streptococcus pneumoniae và ít tác dụng đối với nấm.Chỉ định :- Nhiễm trùng phần trước của mắt, mí & lệ đạo.- Phòng ngừa nhiễm trùng trước & sau mổ, bỏng hóa chất & các loại bỏng khác. - Những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, viêm màng não và những nhiễm khuẩn khác do Haemophilus influenzae khi các kháng sinh aminopenicilin, gentamicin và một số cephalosporin thế hệ 3 không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định.- Nhiễm khuẩn do Rickettsia khi không thể dùng tetracyclin.- Mắt hột & zona mắt.- Bơm rửa hệ thống dẫn lưu nước mắt với mục đích điều trị hay phòng ngừa.Liều lượng - cách dùng:Thuốc nhỏ mắt:Nhỏ 1 giọt/lần x 2-4 lần/ngày.Cấp tính: nhỏ 1 giọt/giờ.Chưa có khuyến cáo dùng cho trẻ em.Thuốc uống:- Người lớn: Uống 250mg/lần x 4 lần/ngày.- Trẻ em: Uống 50 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 4 lần.Chống chỉ định :Quá mẫn với thành phần thuốc. Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp từng cơn. Suy gan nặng. Bệnh về máu nặng do tủy xương. Sơ sinh. Tiền sử gia đình có suy tủy xương.Tác dụng phụPhản ứng có hại: Cảm xót nhẹ thoáng qua, vị đắng khi xuống miệng. Cá biệt: loạn sản máu bất hồi phục một phần, viêm dây thần kinh có hồi phục. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ| |
Dexacol
SĐK:VD-2409-07
Candibiotic
SĐK:VN-16770-13
Otifar
SĐK:VD-0037-06
Trangala - A
SĐK:VD-25909-16

Phecoldrop D
SĐK:VD-25882-16
OTifar
SĐK:VNB-0662-00

Phecoldrop
SĐK:VD-27291-17
Acid acetic
Axit axetic
Aflibercept
Aflibercept
Brolucizumab
brolucizumab
BRIZO-EYE 1%
Brinzolamide 50mg
Pilocarpin
Pilocarpine
Idoxuridin
Idoxuridine
Carteolol
Carteolol
Brimonidine Tartrate
Brimonidine
Sulfacetamide
Sulfacetamide
Salicylic acid
Acid salicylic
Mua thuốc: 0388606009
| ... |
| - Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Từ khóa » Công Thức Thuốc Nhỏ Mắt Cloramphenicol
-
(DOC) Bào Chế Thực Tập | Hien Minh
-
điều Chế Thuốc Nhỏ Mắt Chloramphenicol - 123doc
-
Lưu ý Khi Dùng Thuốc Nhỏ Mắt Cloramphenicol | Vinmec
-
Thuốc Cloramphenicol Hanoi Pharma: Tác Dụng - Cách Dùng, Chỉ định
-
Sử Dụng Chloramphenicol Cho điều Trị Nhiễm Trùng Mắt - Hello Bacsi
-
THUỐC NHỎ MẮT CLORAMPHENICOL (Collyrium Chloramphenicoli)
-
Thuốc Chloramphenicol - Polytincol/Cloramfenicol | Pharmog
-
Thuốc Nhỏ Mắt Cloramphenicol 0,4%
-
Thuốc Nhỏ Mắt Cloramphenicol 0,4%
-
[PDF] BÀI BÁO CÁO THUỐC NHỎ MẮT CHLORAMPHENICOL I. CÔNG ...
-
Nhỏ Mắt Cloramphenicol 0.4% - Dược Phẩm Hoàng Phát
-
Cloramphenicol 0.4% HDPharma - Central Pharmacy
-
MHRA: Có Thể Sử Dụng Thuốc Nhỏ Mắt Cloramphenicol Chứa Tá Dược ...

