Close - Wiktionary Tiếng Việt

Nội động từ

close nội động từ /ˈkloʊz/

  1. Đóng, khép. shops close at six — các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ this door closes easily — cửa này dễ khép
  2. Kết thúc, chấm dứt. his speech closed with an appeal to patriotism — bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước

Thành ngữ

  • to close about: Bao bọc, bao quanh.
  • to close down:
    1. Đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa); bị sập tiệm.
    2. Trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...).
  • to close in:
    1. Tới gần. evening is closing in — bóng chiều buông xuống
    2. Ngắn dần.
  • the days are closing in:
    1. Ngày ngắn dần.
    2. Rào quanh, bao quanh (một miếng đất).
    3. (Quân sự) Tiến sát để tấn công.
  • to close up:
    1. Khít lại, sát lại gần nhau.
    2. (Quân sự) Dồn hàng, siết chặt hàng ngũ.
    3. Bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ).
    4. Đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương).
  • to close with:
    1. Đến sát gần, dịch lại gần. left close!(quân sự) dịch sang trái! right close!(quân sự) dịch sang phải!
    2. Đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật.
    3. Đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...).

Chia động từ

close
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to close
Phân từ hiện tại closing
Phân từ quá khứ closed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại close close hoặc closest¹ closes hoặc closeth¹ close close close
Quá khứ closed closed hoặc closedst¹ closed closed closed closed
Tương lai will/shall²close will/shallclose hoặc wilt/shalt¹close will/shallclose will/shallclose will/shallclose will/shallclose
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại close close hoặc closest¹ close close close close
Quá khứ closed closed closed closed closed closed
Tương lai weretoclose hoặc shouldclose weretoclose hoặc shouldclose weretoclose hoặc shouldclose weretoclose hoặc shouldclose weretoclose hoặc shouldclose weretoclose hoặc shouldclose
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại close let’s close close
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » Phiên âm Từ Close