"Cỏ 3 Lá" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
“Cỏ ba lá” từ lâu đã được xem như một biểu tượng của sự may mắn và kì diệu. Nó xuất hiện trong không ít các tác phẩm từ truyện, truyền thuyết cho đến thơ văn và cũng phổ biến trong cuộc sống của chúng ta. Vậy bạn đã từng thắc mắc “Cỏ ba lá” tên gọi tiếng anh là gì? hay cách dùng của nó trong câu ra sao chưa? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin về loài cỏ này ngay nhé.
1.Cỏ ba lá trong tiếng anh là gì?
(cỏ ba lá tiếng anh là gì?)
Trong tiếng anh, “Cỏ ba lá” được biết đến với cái tên khá thông dụng Clover, đóng vai trò như một danh từ.
Trong thực tế, Cỏ ba lá là một chi của 300 loài thực vật thuộc họ Đậu. Đây là loài cây thân thảo có vòng đời từ một đến vài năm với ba lá chét là cấu tạo chủ yếu, với các lá kèm hợp sinh tại cuống lá, và các cụm hoa có màu đỏ, tía, trắng hay hiếm gặp hơn là màu vàng; các hạt nhỏ được che phủ trong đài hoa. Đây là loài thực vật sinh sống ở các khu vực ôn đới của Bắc bán cầu, nhưng, giống như nhiều chi khác của khu vực ôn đới, chúng cũng sống ở các khu vực miền núi thuộc miền nhiệt đới.
Loài cỏ ba lá được trồng nhiều nhất là cỏ ba lá hoa trắng và cỏ ba lá hoa đỏ. Đặc biệt với những cây cỏ ba lá bốn cánh (tức là những loại cỏ ba lá có 4 lá chét) được xem là biểu tượng của sự may mắn.
Ví dụ:
- Our family cows were fed with hay during the annual inundation, and at other times tethered in meadows of green clover.
- Những con bò của gia đình chúng tôi được cho ăn cỏ khô trong trận ngập lụt hàng năm, và những lúc khác bị buộc chặt trong đồng cỏ cỏ ba lá xanh.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng Clover bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng sau đây.
Clover (Danh từ): Cỏ ba lá
Phát âm: Clover theo anh - anh: /ˈkləʊ.vər/
theo anh - mỹ: /ˈkloʊ.vɚ/
Nghĩa tiếng anh: Clover is a herbaceous plant of the pea family that has dense, globular flower heads, and leaves that are typically three-lobed. It is an important and widely grown fodder and rotational crop.
Nghĩa tiếng việt: Cỏ ba lá là một loài thực vật thân thảo thuộc họ đậu có đầu hoa dày đặc, hình cầu và lá thường có ba thùy. Nó là một loại thức ăn gia súc và cây trồng luân canh quan trọng và được trồng rộng rãi.
Ví dụ:
- In fact, clover were confined to a few districts, and at the latter period were scarcely cultivated at all by common farmers in the northern part of the island.
- Trên thực tế, cỏ ba lá chỉ giới hạn ở một vài huyện, và vào thời kỳ sau đó, hiếm khi được trồng bởi những người nông dân bình thường ở phía bắc của hòn đảo.
- In fact, two hundreds acres down with clover, turnips, .. will feed as many sheep as one hundred acres thereof would before have done.
- Trên thực tế, hai trăm mẫu đất trồng cỏ ba lá, củ cải, .. sẽ nuôi nhiều cừu như một trăm mẫu chúng trước đây đã từng làm.
(hoa cỏ ba lá)
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức chung chúng mình vừa chia sẻ thì ở đây là những ví dụ cụ thể mở rộng về cách dùng của Clover - cỏ ba lá trong các câu tiếng anh.
Clover (Danh từ): Cỏ ba lá
Ví dụ:
- Our city is a trading centre for the surrounding country, and a fine farming and stock-raising region, in which Korean corn, oats, wheat, clover,and blue-grass are grown; coal is mined in the vicinity.
- Thành phố của chúng tôi là một trung tâm thương mại của quốc gia xung quanh, và là một khu vực trồng trọt và chăn nuôi tốt, trong đó trồng ngô, yến mạch, lúa mì, cỏ ba lá và cỏ xanh Hàn Quốc; than được khai thác trong vùng lân cận.
- White clover has been an important constituent of fodder since the 18th century and is the most important pasture legume in England.
- Cỏ ba lá trắng đã là một thành phần quan trọng của thức ăn gia súc từ thế kỷ 18 và là cây họ đậu đồng cỏ quan trọng nhất ở Anh.
- In reality, three months pre-calving some cows are fed on barley straw which has been undersown with the red clover ley straw which has been undersown with the red clover ley.
- Trên thực tế, ba tháng trước khi đẻ, một số con bò được cho ăn bằng rơm lúa mạch đã được phủ dưới lớp rơm cỏ ba lá đỏ đã được phủ dưới lớp lá ley cỏ ba lá đỏ.
- As we research, unlike leguminous crops such as beans or clover, wheat may be successfully grown for many years in succession on ordinary arable land, provided suitable manures are applied and the land be kept clean.
- Khi chúng tôi nghiên cứu, không giống như các loại cây họ đậu như đậu hoặc cỏ ba lá, lúa mì có thể được trồng thành công trong nhiều năm liên tiếp trên đất canh tác thông thường, miễn là áp dụng các loại phân bón phù hợp và đất được giữ sạch.
(Cỏ ba lá trang trí)
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Nghĩa tiếng anh từ vựng | Nghĩa tiếng việt từ vựng |
plant | thực vật |
lucky | may mắn |
white clover | cỏ ba lá trắng |
red clover | cỏ ba lá đỏ |
Trên đây là bài viết của chúng mình về “cỏ ba lá” trong tiếng anh. Chúc các bạn ôn tập tốt.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Lời Cảm Ơn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu trúc và cách dùng Think trong Tiếng Anh
- Cách học giỏi tiếng Anh chia sẻ kinh nghiệp và bí quyết
- Level Out là gì và cấu trúc cụm từ Level Out trong câu Tiếng Anh
- Tiểu sử diễn viên Từ Mộng Khiết - Nữ Chính Phim Bí Mật Nơi Góc Tối
- At The Time là gì và cấu trúc At The Time trong Tiếng Anh
- “Figure” nghĩa là gì: định nghĩa, ví dụ trong tiếng Anh
- Pick On là gì và cấu trúc cụm từ Pick On trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Cỏ 3 Lá Trong Tiếng Anh Là Gì
-
CỎ BA LÁ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cỏ Ba Lá In English - Glosbe Dictionary
-
Cỏ Ba Lá«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Cỏ Ba Lá Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CỎ BA LÁ - Translation In English
-
CỎ BA LÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Shamrock – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cỏ 3 Lá Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
" Cỏ Ba Lá Tiếng Anh - Nghĩa Của Từ : Cỏ Ba Lá - Chuyên Tin Tức ...
-
Cỏ 3 Lá Có 4 Cánh [copy] | "Cỏ Ba Lá. Em Biết Trong Tiếng An… | Flickr
-
Cỏ Ba Lá Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "cỏ Ba Lá" - Dictionary ()