Có 4 Oxit Riêng Biệt: Na2O, Fe2O3, MgO Và Al2O3. Làm Thế Nào để ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Hieuvip22
8/ Có những oxit sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, SiO2, CO, K2O. Oxit nào tác dụng được với dung dịch axit clohiđric, Natrihiđroxit, nước? Viết PTHH..
6/ Có 4 oxit riêng biệt: Na2O, Al2O3, Fe2O3, MgO làm thế nào để biết được mỗi oxit = phương pháp hoá học với điều kiện chỉ dùng thêm 2 chất.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 1
Gửi Hủy
- Trần Thị Tuyết Nga
Có 4 oxit riêng biệt: Na2O, Fe2O3, MgO và Al2O3. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi oxit bằng phương pháp hóa học
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 3: Bài thực hành 1 2 0
Gửi Hủy
Cheewin 3 tháng 5 2017 lúc 17:04 *Cho từng chất tác dụng với H2O: - Oxit tan là Na2O: Na2O + H2O -> 2NaOH - Oxit không tan là MgO, Al2O3, Fe2O3 *Cho các oxit không tan tác dụng với dd HCl để tạo các dung dịch: (1) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O (2) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O Lấy dd NaOH vừa tạo thành làm chất thử. Nhỏ đến khi dư NaOH vào từng dd MgCl2, AlCl3, FeCl3. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng Mg(OH)2: MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaCl Xuất hiện tượng kết tủa trắng dạng keo Al(OH)3 sau đó tan ra: (1) AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl (2) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3: FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Đúng 0 Bình luận (2)
Gửi Hủy
An Do Viet 3 tháng 5 2017 lúc 17:06 Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử. -Cho từng chất tác dụng với H2O: + Oxit tan là Na2O: Na2O + H2O -> 2NaOH + Oxit không tan là MgO, Al2O3, Fe2O3 - Cho các oxit không tan tác dụng với dd HCl: (1) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2 (2) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O Lấy dd NaOH làm chất thử. Nhỏ đến dư NaOH vào từng dd MgCl2, AlCl3, FeCl3 có hiện tượng: - Xhiện kết tủa trắng Mg(OH)2: MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaCl - Xhiện kết tủa trắng dạng keo Al(OH)3 sau đó tan ra: (1) AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl (2) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O - Xhiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3: FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Jess Nguyen
Câu 6: Có 5 oxit riêng biệt: Na2O, Al2O3 , Fe¬2O3 , MgO, CuO. Chỉ dùng H2O và axit HCl, làm thế nào để nhận biết chúng
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG - Trích một ít các chất làm mẫu thử
- Hòa tan các oxit vào nước dư:
+ Chất rắn tan: Na2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Chất rắn không tan: Al2O3, Fe2O3, MgO, CuO (1)
- Hòa tan các oxit ở (1) vào dd HCl:
+ Chất rắn tan, tạo thành dd trong suốt: Al2O3, MgO (2)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
+ Chất rắn tan, tạo thành dd màu xanh lam: CuO
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+ Chất rắn tan, tạo thành dd màu nâu đỏ: Fe2O3
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
- Hòa tan Na2O vào nước dư, thu được dd NaOH. Cho các oxit ở (2) tác dụng với dd NaOH dư:
+ Chất rắn không tan: MgO
+ Chất rắn tan: Al2O3
\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lanan_Jellyfish
1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 oxit Fe2O3 và CuO
2) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 oxit MgO và CuO
3) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 oxit Fe2O3, ZnO và MgO
*giúp mình với nhaaaaaaaa
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Thảo Phương 1. Cho 2 chất rắn vào dung dịch HCl
+ Chất rắn tan, dung dịch sau phản ứng có màu nâu đỏ thì chất rắn ban đầu là Fe2O3
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
+ Chấn rắn tan, dung dịch sau phản ứng có màu xanh lam thì chất rắn ban đầu là CuO
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
2.. Cho 2 chất rắn vào dung dịch HCl
+ Chấn rắn tan, dung dịch sau phản ứng có màu xanh lam thì chất rắn ban đầu là CuO
\\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+ Chấn rắn tan, dung dịch sau phản ứng không màu thì chất rắn ban đầu là MgO
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương 3. Cho 3 chất rắn vào dung dịch NaOH
+ Chất rắn tan, tạo thành dung dịch trong suốt thì chất rắn ban đầu là ZnO
\(ZnO+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2O\)
+ 2 chấ rắn còn lại không tan
Cho 2 chất rắn còn lại vào dung dịch HCl
+ Chất rắn tan, dung dịch sau phản ứng có màu nâu đỏ thì chất rắn ban đầu là Fe2O3
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
+ Chấn rắn tan, dung dịch sau phản ứng không màu thì chất rắn ban đầu là MgO
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Pé Thỏ Cute
Bằng phương pháp hóa học,làm thế nào để nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: Na2O,P2O5,MgO,CaO.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 27 tháng 4 2023 lúc 21:14 | Na2O | CaO | MgO | P2O5 | |
| H2O | Tan | Tan | Không tan | Tan |
| Quỳ tím | Hoá xanh | Hoá xanh | Đã nhận biết | Hoá đỏ |
| CO2 | Không có kết tủa | Kết tủa trắng sau phản ứng | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
\(PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow\left(trắng\right)+H_2O\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lanan_Jellyfish
1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 oxit BaO và CuO
2) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 oxit Fe2O3 và MgO
*giúp mình với nhaaaaaaaa
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG - Trích một ít các chất làm mẫu thử
1)
- Cho các chất tác dụng với nước:+ Chất rắn tan: BaO
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
+ Chất rắn không tan: CuO
2)
- Cho các chất tác dụng với dung dịch HCl dư:
+ Chất rắn tan, tạo thành dung dịch màu vàng nâu: Fe2O3
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
+ Chất rắn tan, tạo thành dung dịch trong suốt: MgO
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Ánh Tuyền
có 4 oxit sau: mgo, so3, na2o, cao. Bằng cách nào để nhận biết các chất trên , viết phương trình hóa học minh họa
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Quang Minh cho tác dụng với nước ko tan => MgO tan => SO3 , Na2O , CaO nhúng QT vào 3 lọ hóa đỏ => H2SO4 => SO3 hóa xanh => NaOH , Ca(OH)2 => Na2O , CaO SO3 + H2O -> H2SO4 Na2O + H2O-> 2NaOH CaO + H2O -> CA(OH)2 sục từ từ vào CO2 dd xuất hiện vẩn đục => Ca(OH)2 => CaO dd ko có ht => NaOH => Na2O
CO2 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 (kt trắng) + H2O
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Xuân Kha Mai
Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn:CaO,P2O5,Na2O,CuO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 1 0
Gửi Hủy
Đinh Trí Gia BInhf -Trích từng mẫu
-Thêm nước vào các mẫu vừa trích
-Mẫu thử nào không tác dụng là CuO ( khi thêm nước)
-Cho quỳ tím vào các mẫu thử còn lại
-Mẫu thử nào làm quỳ chuyển thành màu đỏ là P2O5 ( do tác dụng với axit t/ứ)
-Mẫu thử nào làm quỳ chuyển thành màu xanh là Na2O,CaO ( vì gặp bazo t/ứ )
-Cho Na2O, CaO tác dụng với H2SO4
-Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là CaO
PT: CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
-Còn lại là Na2O
-Dán nhãn
Học tốt !
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Trọng Hùng
Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: CaO,CuO,Na,P2O5,Na2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi Hòa tan vào nước có pha sẵn quỳ tím:
- Tan, dd hóa xanh: `Na_2O`
`Na_2O + H_2O -> 2NaOH`
- Tan, dd hóa đỏ: `P_2O_5`
`P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4``
- Tan, có khí không màu, không mùi thoát ra, quỳ hóa xanh: `Na`
`2Na + 2H_2O -> 2NaOH + H_2`
- Tan, tạo dd đục, quỳ hóa xanh: `CaO`
`CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`
- Không tan: `CuO`
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Ngọc Khuê
Bằng phương pháp hóa học làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt khi bị mất nhãn CaO P2O5 Na2O FeO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh - Trích mẫu thử.
- Hòa tan từng mẫu thử vào nước có quỳ tím.
+ Không tan: FeO.
+ Tan, tỏa nhiệt, quỳ tím hóa xanh: CaO.
PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
+ Tan, quỳ tím hóa xanh: Na2O.
PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Tan, quỳ tím hóa đỏ: P2O5.
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- Dán nhãn.
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết Na2o Al2o3 Fe2o3 Mgo
-
Làm Thế Nào để Có Thể Nhận Biết Na2O, Fe2O3, MgO Và Al2O3?
-
Trình Bày Cách Phân Biệt Na2O, Al2O3 , Fe2O3 Và MgO? - Hoc247
-
Chỉ Dùng Thêm 2 Thuốc Thử Hãy Phân Biệt : Na2O, Al2O3 , Fe2O3 Và ...
-
Để Phân Biệt 4 Oxit Riêng Biệt: Na2O Al2O3 Fe2O3 Và MgO Khôn
-
1. Chỉ Dùng Thêm Nước Hãy Nhận Biết Bốn Chất Rắn: Na2O, Al2O3, MgO
-
Để Phân Biệt 4 Oxit Riêng Biệt: Na2O, Al2O3, Fe2O3 Và MgO Không ...
-
Có 4 Oxit Riêng Biệt Sau ; Na2O // Al2O3 / Fe2O3/ MgO Làm Thế Có Thể ...
-
Cho 4 Chất Rắn Riêng Rẽ: Na2O, Al2O3, Fe2O3 Và Al. Chỉ Dùng Nước ...
-
Cho Hỗn Hợp X (gồm: MgO, Al2O3, Cu, Fe2O3) Vào Dung Dịch ...
-
Bao, Al2O3, Fe2O3, FeO, MgO, CuO, CaCO3, MnO2Cần 1 Bài Giải ...
-
Nhận Biết Na2O,Al2O3,MgO Chỉ Dùng Nướcmong Mn Giúp Mình ạ
-
Dẫn Luồng Khí CO Qua Hỗn Hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun Nóng ...