Có 700 800 900 Triệu Mua Xe ô Tô Gì Trong 2020 - Sedan, CUV Hay ...
Có thể bạn quan tâm
Có 700 800 900 triệu nên mua xe gì trong năm 2020? Chọn Sedan, CUV hay SUV gầm cao?
Mục lục
- 1 Có 700 800 900 triệu nên mua xe gì trong năm 2020? Chọn Sedan, CUV hay SUV gầm cao?
- 1.1 Có 700 – 800 triệu nên chọn mua xe gì trong năm? Nên chọn sedan hay CUV?
- 1.2 1. Focus Ecoboost.
- 1.2.1 Bảng giá xe Ford Focus mới nhất.
- 1.2.2 Giá lăn bánh xe Ford Focus chưa bao gồm khuyến mãi.
- 2 2. Mazda 3 phong cách thời thượng
- 2.0.1 Bảng giá xe Mazda 3 mới nhất.
- 2.1 3. Toyota Corolla Altis giá trị đích thực.
- 2.1.1 Bảng giá xe Toyota Corolla Altis E G V mới nhất.
- 2.1.2 Giá lăn bánh xe Toyota Altis chưa bao gồm khuyến mãi.
- 3 4. Kia Rondo mẫu MPV đa dụng giá rẻ
- 3.0.1 Bảng giá xe Kia Rondo mới nhất.
- 3.0.2 Giá lăn bánh xe Kia Rondo chưa bao gồm khuyến mãi.
- 4 5. Suzuki Vitara mạnh mẽ với các thiết kế khỏe khoắn
- 4.0.1 Bảng giá xe Suzuki Vitara mới nhất.
- 4.0.2 Giá lăn bánh xe Suzuki Vitara chưa bao gồm khuyến mãi.
- 4.1 Có 800 – 900 triệu nên chọn mua xe gì trong năm? Nên chọn sedan hay SUV?
- 5 6. Kia Optima mẫu sedan C sang trọng, đẳng cấp.
- 5.0.1 Bảng giá xe Kia Optima mới nhất.
- 5.0.2 Giá lăn bánh xe Kia Optima chưa bao gồm khuyến mãi.
- 5.0.3 Bảng giá xe Chevrolet Captiva mới nhất.
- 5.0.4 Giá lăn bánh xe Chevrolet Captiva chưa bao gồm khuyến mãi.
- 5.0.5 Bảng giá xe ô tô Honda Civic mới nhất.
- 5.0.6 Giá lăn bánh xe Honda Civic chưa bao gồm khuyến mãi.
- 5.0.7 Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất.
- 5.0.8 Giá lăn bánh xe Mazda The New 6 chưa bao gồm khuyến mãi.
- 5.1 10. Giá xe Mazda Cx5
- 5.1.1 Bảng giá xe Mazda CX5 mới nhất.
- 5.1.2 Giá lăn bánh xe Mazda CX5 chưa bao gồm khuyến mãi.
- 6 11. Nissan X-Trail.
- 6.0.1 Bảng giá xe Nissan Xtrail mới nhất.
- 6.0.2 Giá lăn bánh xe Nissan X-trail chưa bao gồm khuyến mãi.
- 7 12. Hyundai Tucson trẻ trung, tiện nghi đẳng cấp.
- 7.0.1 Bảng giá xe Hyundai Tucson mới nhất.
- 7.0.2 Giá lăn bánh xe Hyundai Tucson chưa bao gồm khuyến mãi.
- 8 13. Mitsubishi Outlander lắp ráp để hoàn thiện hơn.
- 8.0.1 Bảng giá xe Mitsubishi Outlander mới nhất.
- 8.0.2 Giá lăn bánh Outlander chưa bao gồm khuyến mãi
- 9 14. Toyota Innova mẫu MPV gia đình thần thánh tại thị trường Việt.
- 9.1 Bảng giá xe Toyota Innova E G V Venturer mới nhất
- 9.2 Giá lăn bánh xe Toyota Innova chưa bao gồm khuyến mãi.
- 9.2.1 15. Giá xe Ford Everest.
- 9.2.2 Bảng giá xe Ford Everest mới nhất.
- 9.2.3 Giá lăn bánh xe Ford Everest chưa bao gồm khuyến mãi.
- 10 16. Chevrolet Trailblazer
- 10.1 Giá lăn bánh xe Chevrolet Trailblazer chưa bao gồm khuyến mãi.
- 10.2 Vậy 700 – 900 nên chọn mua dòng xe nào với một loạt các mẫu xe chất lượng cao hiện nay?
- 10.3 Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe du lịch (bắt buộc).
Các mẫu xe tầm trung có giá bán từ 700 800 đến 900 triệu đồng hiện nay tại thị trường Việt chủ yếu rơi vào các mẫu sedan C, các mẫu CUV gầm cao cùng một số phiên bản thiếu của các dòng SUV. Với mức giá bán này cũng có một số mẫu nổi bật được người mua lựa chọn rất nhiều như: Toyota Altis, Mazda 3, Mazda CX5, Hyundai Tucson…
Vậy với mức tiền đang có tầm 700 800 đến 900 triệu đồng thì nên chọn mua xe nào? Sedan sang trọng, CUV trẻ trung hay một mẫu SUV đích thực với hệ thống khung gầm chắc chắn.
Có 700 – 800 triệu nên chọn mua xe gì trong năm? Nên chọn sedan hay CUV?
1. Focus Ecoboost.
Ford Focus là mẫu xe được Ford Việt Nam trang bị động cơ Ecoboost nổi tiếng và đã đạt được rất nhiều giải thưởng lớn trên thế giới. Về sức mạnh, tiết kiệm nhiên liệu là cực tốt nhưng có một điểm rất đáng buồn là Focus vẫn chưa thể lột xác để trở thành một trong những mẫu sedan được ưa chuộng nhất. Với giá bán cho phiên bản cao nhất chỉ trên 700 triệu đồng, Focus cũng là một lựa chọn sáng giá trong tầm tiền này.
Bảng giá xe Ford Focus mới nhất.
Giá xe Focus 1.5l Titanium 4 cửa | 720.000.000đ |
Giá xe Focus 1.5l Sport + 5 cửa | 720.000.000đ |
Giá xe Focus mới 1.5l 4 cửa | 565.000.000đ |
Giá xe Focus 1.5l 5 cửa | 565.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Ford Focus chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Focus 1.5l Titanium 4 cửa | 831 | 796 |
Focus 1.5l Sport + 5 cửa | 831 | 796 |
Focus mới 1.5l 4 cửa | 657 | 626 |
Focus 1.5l 5 cửa | 657 | 626 |
2. Mazda 3 phong cách thời thượng
Mazda 3 thực sự bùng nổ doanh số với thiết kế hài hòa ấn tượng là chuẩn mực mới trong phân khúc. Mặc dù được trang bị rất tốt cho hệ thống an toàn và tiện nghi, nhưng giá xe M3 cũng cự kỳ hợp lý cho 3 phiên bản với giá bán chỉ từ 650 đến 750 triệu đồng.
Bảng giá xe Mazda 3 mới nhất.
Giá xe Mazda 3 sedan AT 1.5L | 659.000.000đ |
Giá xe Mazda 3 sedan AT 2.0L | 750.000.000đ |
Giá xe Mazda 3 hatchback AT 1.5L | 689.000.000đ |
3. Toyota Corolla Altis giá trị đích thực.
Corolla Altis đã trở lại mạnh mẽ với thiết kế đột phá, khác xa với hình ảnh đơn giản, đơn điệu và có phần hơi già trước đó. Với mức giá trải dài từ 700 – 900 triệu đồng, Toyota Altis sẽ hướng tới phân khúc khách hàng khá rộng.
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis E G V mới nhất.
Giá xe Altis 1.8 E (MT) | 697.000.000đ |
Giá xe Altis 1.8 E (CVT) | 733.000.000đ |
Giá xe Altis 1.8 G (CVT) | 791.000.000đ |
Giá xe Altis 2.0 V (CVT) | 889.000.000đ |
Giá xe Altis 2.0 V Sport (CVT) | 932.000.000đ |
Hotline – 0975 207 268
Giá lăn bánh xe Toyota Altis chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | Kv1 | KV2, 3 |
Altis 1.8 E (MT) | 805 | 771 |
Altis 1.8 E (CVT) | 845 | 811 |
Altis 1.8 G (CVT) | 910 | 874 |
Altis 2.0 V (CVT) | 1.020 | 982 |
Altis 2.0 V Sport (CVT) | 1.068 | 1.030 |
4. Kia Rondo mẫu MPV đa dụng giá rẻ
Tư vấn xe – 0981 115 628
Bảng giá xe Kia Rondo mới nhất.
Giá xe Rondo 2.0L GMT | 609.000.000đ |
Giá xe Rondo 2.0L GAT | 669.000.000đ |
Giá xe Rondo 2.0L GATH | 779.000.000đ |
Giá xe Rondo 1.7L DAT | 779.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Kia Rondo chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Rondo 2.0L GMT | 705 | 682 |
Rondo 2.0L GAT | 772 | 748 |
Rondo 2.0L GATH | 897 | 874 |
Rondo 1.7L DAT | 897 | 874 |
5. Suzuki Vitara mạnh mẽ với các thiết kế khỏe khoắn
Mẫu xe thành phố cỡ nhỏ khá thành công trong việc xây dựng hình ảnh, với thiết kế khỏe khoắn, màu sắc đa dạng trẻ trung. Chỉ với một phiên bản duy nhất có giá bán gần 800 triệu đồng, Suzuki Vitara cũng có doanh số bán ra khá tốt.
Bảng giá xe Suzuki Vitara mới nhất.
Giá xe Vitara | 779.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Suzuki Vitara chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Suzuki Vitara | 895 | 871 |
Có 800 – 900 triệu nên chọn mua xe gì trong năm? Nên chọn sedan hay SUV?
6. Kia Optima mẫu sedan C sang trọng, đẳng cấp.
Gia nhập phân khúc Sedan D một cách khá bất ngờ, mặc dù được đón nhận rất tốt từ các thị trường trên thế giới với tên gọi K5. Nhưng tại Việt Nam, Optima có giá bán khá cao so với các mẫu sedan C hiện tại với giá từ 800 đến trên 900 triệu đồng.
Bảng giá xe Kia Optima mới nhất.
Giá xe Optima 2.0AT | 789.000.000đ |
Giá xe Optima 2.0ATH | 879.000.000đ |
Giá xe Optima 2.4AT – GT Line | 949.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Kia Optima chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Optima 2.0AT | 907 | 883 |
Optima 2.0ATH | 1008 | 982 |
Optima 2.4AT – GT Line | 1.085 | 1.060 |
7. Chevrolet Captiva.
Captiva cũng là một mẫu xe gia đình mà Chevrolet muốn hướng đến, với thiết kế nội ngoại thất thời trang cùng tiện nghi hiện đại. Captiva là một lựa chọn tốt hơn so với Orlando và giá xe cũng sẽ là cao hơn khá nhiều.
Bảng giá xe Chevrolet Captiva mới nhất.
Giá xe Captiva 2.4l LTZ | 879.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Chevrolet Captiva chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Captiva 2.4l LTZ | 1.007 | 971 |
8. Honda Civic mẫu sedan C nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan
Mẫu Honda Civic là một mẫu xe ăn khách trên toàn cầu của hãng xe Honda. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan đã mang tới ưu thế nổi trội cho dòng xe này. Với 3 phiên bản được bán tại thị trường Việt, giá xe Honda Civic cũng là hợp lý với một dòng xe ô tô nhập khẩu chủ từ 750 – 900 triệu đồng.
Bảng giá xe ô tô Honda Civic mới nhất.
Giá xe Honda Civic 1.5L | 903.000.000đ |
Giá xe Honda Civic 1.5G | 831.000.000đ |
Giá xe Honda Civic 1.8E | 763.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Honda Civic chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Honda Civic 1.5L | 1.033 | 1.008 |
Honda Civic 1.5G | 953 | 917 |
Honda Civic 1.5E | 875 | 842 |
9. Mazda 6 mẫu sedan D giá rẻ.
Mazda 6 có thời điểm đã làm dậy sóng thị trường và gây không ít sự chú ý tới những đối thủ lâu đời trong phân khúc Sedan D. Sự cải tiến không ngừng mang tới những trải nghiệm lái vô cùng thú vị cùng cảm hứng bất tận trong ngôn ngữ thiết kế là điều mà M6 mang tới cho người sử dụng. Với giá xe trong năm 2020 được định giá rất thấp chỉ từ 800 đến 1 tỷ đồng.
Bảng giá xe Mazda 6 mới nhất.
Giá xe Mazda 6 AT 2.0L | 819.000.000đ |
Giá xe Mazda 6 AT 2.0L Premium | 899.000.000đ |
Giá xe Mazda 6 AT 2.5L Premium | 999.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Mazda The New 6 chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Mazda 6 AT 2.0L | 942 | 906 |
Mazda 6 AT 2.0L Premium | 1.017 | 980 |
Mazda 6 AT 2.5L Premium | 1.122 | 1.117 |
10. Giá xe Mazda Cx5
Dòng CUV – CX5 từ một kẻ sinh sau đẻ muộn tại thị trường đã vươn lên vị trí số một, vượt qua các đối thủ sừng sỏ trong phân khúc như Honda Crv, Santafe… Sự khác biệt chính đó là thiết kế nội thất đẳng cấp cùng giá xe Cx5 vô cùng hấp dẫn. Với giá bán phiên bản thấp nhất 900 triệu đồng sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho ai thích trải nghiệm gầm cao.
Bảng giá xe Mazda CX5 mới nhất.
Giá xe Mazda Cx5 2WD 2.0L | 899.000.000đ |
Giá xe Mazda Cx5 2WD 2.5L | 999.000.000đ |
Giá xe Mazda Cx5 AWD 2.5L | 1.019.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Mazda CX5 chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Mazda Cx5 2WD 2.0L | 1026 | 989 |
Mazda Cx5 2WD 2.5L | 1.135 | 1.110 |
Mazda Cx5 AWD 2.5L | 1.161 | 1.136 |
11. Nissan X-Trail.
Xuất hiện tại Việt Nam vào cuối năm 2016, thời điểm mà rất nhiều dòng CUV đang được ra mắt nhưng Nissan X-trail đã cho thấy phẩm chất của mình bằng lượng ký chờ lớn cũng như doanh số những tháng sau khi ra mắt rất ổn định và tăng trưởng đều.
Bảng giá xe Nissan Xtrail mới nhất.
Giá xe Xtrail 2.0 2WD LE | 878.000.000đ |
Giá xe Xtrail 2.0 2WD | 878.000.000đ |
Giá xe Xtrail 2.0 SL 2WD | 943.000.000đ |
Giá xe Xtrail 2.5 SV 4WD | 1.013.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Nissan X-trail chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
X-trail 2.0 2WD LE | 1.006 | 969 |
X-trail 2.0 2WD | 1.006 | 969 |
X-trail 2.0 SL 2WD | 1.079 | 1.041 |
X-trail 2.5 SV 4WD | 1.157 | 1.118 |
12. Hyundai Tucson trẻ trung, tiện nghi đẳng cấp.
Mẫu CUV Tucson chưa thực sự nổi bật như đàn anh Santafe, với 4 phiên bản được phân phối tại thị trường Việt. Giá xe Tucson cũng rất mềm và hợp lý cho những khách hàng đang mong muốn tìm một dòng xe giá 750 – 900 triệu.
Bảng giá xe Hyundai Tucson mới nhất.
Giá xe Tucson 2.0 xăng thường | 760.000.000đ |
Giá xe Tucson 2.0 xăng đặc biệt | 827.000.000đ |
Giá xe Tucson 1.6 T-GDI Xăng | 882.000.000đ |
Giá xe Tucson 2.0 dầu | 890.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Hyundai Tucson chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Tucson 2.0 xăng thường | 874 | 850 |
Tucson 2.0 xăng đặc biệt | 949 | 924 |
Tucson 1.6 T-GDI Xăng | 1.010 | 985 |
Tucson 2.0 dầu | 1.019 | 994 |
13. Mitsubishi Outlander lắp ráp để hoàn thiện hơn.
Mitsubishi Outlander sau đợt đầu nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật đã chuyển sang lắp ráp để có giá bán hợp lý trong phân khúc chỉ từ 800 – 900 đến 1 tỷ đồng.
Bảng giá xe Mitsubishi Outlander mới nhất.
Giá xe Outlander 2.0 STD | 808.000.000 đ |
Giá xe Outlander 2.0 CVT | 909.000.000 đ |
Giá xe Outlander 2.4 CVT | 1.049.000.000đ |
Giá lăn bánh Outlander chưa bao gồm khuyến mãi
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Outlander 2.0 STD | 931 | 904 |
Outlander 2.0 CVT | 1.032 | 1.017 |
Outlander 2.4 CVT | 1.172 | 1.173 |
14. Toyota Innova mẫu MPV gia đình thần thánh tại thị trường Việt.
Đặc biệt phù hợp cho các khách hàng là công ty, taxi, lý do là vì giá xe Innova rất hợp lý và chi phí vận hành thấp. Với 4 phiên bản được cung cấp, giá xe Toyota Innova chỉ định giá từ 700 đến trên 900 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota Innova E G V Venturer mới nhất
Giá xe Innova 2.0 E | 771.000.000đ |
Giá xe Innova 2.0 G | 847.000.000đ |
Giá xe Venturer GS | 879.000.000đ |
Giá xe Innova 2.0 V | 971.000.000đ |
Hotline – 0975 207 268
Giá lăn bánh xe Toyota Innova chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị trí | KV1 | KV2, 3 |
Innova 2.0 E | 888 | 852 |
Innova 2.0 G | 973 | 936 |
Venturer GS | 1.009 | 971 |
Innova 2.0 V | 1.112 | 1.072 |
15. Giá xe Ford Everest.
Ford Everest là mẫu xe tiên phong đưa những công nghệ mới, an toàn hiện đại nhất sử dụng trên những mẫu xe SUV tầm trung. Với 2 phiên bản thấp nhất được định giá 850 – 900 triệu đồng, đây cũng là một lựa chọn cho khách hàng yêu thích SUV.
Bảng giá xe Ford Everest mới nhất.
Giá xe Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT | 850.000.000 đ |
Giá xe Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT | 900.000.000 đ |
Giá xe Everest Trend 2.0L 4×2 AT | 1.000.000.000 đ |
Giá xe Everest Titanium 2.0L 4×2 AT | 1.050.000.000 đ |
Giá xe Everest Titanium 2.0L 4×4 AT | 1.300.000.000 đ |
Giá lăn bánh xe Ford Everest chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Everest Trend 2.0L 4×2 AT | 976 | 939 |
Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT | 1.032 | 994 |
Everest Trend 2.0L 4×2 AT | 1.144 | 1.104 |
Everest Titanium 2.0L 4×2 AT | 1.200 | 1.159 |
Everest Titanium 2.0L 4×4 AT | 1.480 | 1.434 |
16. Chevrolet Trailblazer
Được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Trailblazer có doanh số bán ra rất tốt tại các thị trường lớn trong khu vực Đông Nam Á. Tại thị trường Việt, Trailblazer cũng tạo được sức hút rất lớn khi có đơn đặt hàng rất tốt kể từ ngày ra mắt.
Giá xe Trailblazer 2.8 LTZ | 1.075.000.000đ |
Giá xe Trailblazer 2.5 MT – LT | 859.000.000đ |
Giá xe Trailblazer 2.5 AT – LT | 898.000.000đ |
Giá lăn bánh xe Chevrolet Trailblazer chưa bao gồm khuyến mãi.
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 |
Trailblazer 2.8 LTZ | 1.228 | 1.075 |
Trailblazer 2.5 MT – LT | 987 | 948 |
Trailblazer 2.5 AT – LT | 1.030 | 991 |
Vậy 700 – 900 nên chọn mua dòng xe nào với một loạt các mẫu xe chất lượng cao hiện nay?
Tầm tiền này thì không có quá nhiều lựa chọn trong phân khúc Sedan khi mà nổi bật trong số đó và có doanh số bán ra tốt nhất vẫn là các mẫu xe truyền thống như: Toyota Altis, Honda Civic, Mazda 3
Tầm tiền này khách hàng có thêm những lựa chọn chất lượng cao trong phân khúc xe gầm cao rất chất như: CX5, Tucson, Outlander đây có thể nói là 3 mẫu xe thời trang, khả năng vận hành tốt và rất êm ái trong phân khúc hiện nay. Bên cạnh các lựa chọn về máy xăng, khách hàng còn có thể hướng tới những mẫu SUV máy dầu với hệ thống khung gầm chắc khỏe: Everest, Trailblazer đây cũng đang là 2 mẫu 7 chỗ máy dầu số sàn bán tốt nhất hiện nay phục vụ cho công việc, kinh doanh… và những khách hàng yêu thích sử dụng hộp số sàn.
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe du lịch (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1. – Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ – Phí đăng kiểm: 340.000 đ – Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ – BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ. (Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
—————————-
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Từ khóa » Có 800 Triệu Mua Xe Gì
-
800 Triệu Mua Xe Gì 2022 Ngon - Bổ - Rẻ? - Kata Vina
-
Top 10 Mẫu Xe ô Tô 800 Triệu đáng Mua Nhất Hiện Nay
-
800 – 850 Triệu đồng Nên Mua Xe ô Tô Gì 2022?
-
Tài Chính 800 Triệu Mua Xe Gì Tốt Nhất (2022)
-
11 Dòng Xe 800 Triệu Nên Mua Nhất Hiện Nay - DailyXe
-
Với Tầm Tiền 800 Triệu Mua được Xe Gì?
-
Xe 800 Triệu - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Nên Mua ôtô Nào Với Tài Chính 800 Triệu? - VnExpress
-
Top 20 Xe ô Tô Dưới 800 Triệu Tốt Nhất Việt Nam - .vn
-
Loạt Xe Gầm Cao Hút Khách Trong Tầm Giá 800 Triệu, Ai Cũng Muốn Sở ...
-
Tư Vấn Top Xe Gia đình Cũ Trong Khoảng Giá 800 Triệu đáng Mua Nhất ...
-
Gợi ý 10 Mẫu Xe ô Tô Tầm Giá 800 Triệu đáng Mua Nhất
-
Có Trên Dưới Khoảng 700 – 800 Triệu Nên Mua Xe Gì Năm 2020
-
Tầm 800 Triệu Mua Xe Gì 2021? - LUCAR