Có 8 Dung Dịch Chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Lê Nguyễn Trường Chinh
Có 8 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày phương án phân biệt 8 dung dịch nói trên.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0
Gửi Hủy
Lê Anh Tú 11 tháng 7 2018 lúc 20:49 * Dùng Ba(OH)2 vào các dd:
- Không xuất hiện dấu hiệu là NaNO3
- Xuất hiện kết tủa là trắng là gồm
Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 --------- Ba(NO3)2 + Mg(OH)2
MgSO4 + Ba(OH)2 --------- BaSO4 + Mg(OH)2
- Xuất hiện kết tủa trắng có lẩn màu xanh là gồm:
Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------ Ba(NO3)2 + Fe(OH)2
FeSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Fe(OH)2
- Xuất hiện kết tủa xanh gồm:
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------- Ba(NO3)2 + Cu(OH)2
CuSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Cu(OH)2
Lọc lấy các kết tủa mỗi phần hòa tan vào dd HCl
Cho dd HCl dư vào hai kết tủa trắng
Kết tủa tan hết trong dd HCl thì dd ban đầu là Mg(NO3)2
do phản ứng Mg(OH)2 + HCl ----------- MgCl2 + H2O
Kết tủa tan một phần còn một phần không tan ( do BaSO4) là MgSO4
-- Tương tự muối Fe và Cu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Có 8 dung dịch chứa:
N a N O 3 , M g N O 3 2 , F e N O 3 2 C u N O 3 2 , N a 2 S O 4 , M g S O 4 , F e S O 4 , C u S O 4 .
Hãy nêu 2 thuốc thử cần để nhận biết 8 dung dịch trên
A. NaOH, NaCl
B. HCl, NaCl
C. NaOH, B a C l 2
D. HCl, NaOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Trích mẫu thử đánh thứ tự từ 1 đến 8, cho dd BaCl2 vào các mẫu thử
- Nhóm 1: Tạo kết tủa trắng thì chất ban đầu là
M g 2 S O 4 , F e S O 4 , N a 2 S O 4 , C u S O 4
Nhóm 2: Không có kết tủa thì chất ban đầu là
N a N O 3 , M g N O 3 , F e N O 3 , C u N O 3
Cho NaOH vào nhóm 1.
+ Trường hợp tạo kết tủa trắng thì chất ban đầu là M g O H 2
M g S O 4 + 2 N a O H → M g O H 2 + N a 2 S O 4
+ Trường hợp tạo kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ trong không khí thì chất ban đầu là F e S O 4 :
F e S O 4 + 2 N a O H → F e O H 2 + N a 2 S O 4 4 F e O H 2 + O 2 + 2 H 2 O → 4 F e O H 3
+ Trường hợp tạo kết tủa màu xanh lam là :
C u S O 4 + 2 N a O H → C u O H 2 + N a 2 S O 4
+ Trường hợp không có hiện tượng nào xảy ra là N a 2 S O 4 .
Cho NaOH vào nhóm 2, hiện tượng tương tự như nhóm 1, giúp ta nhận biết 4 chất nhóm 2.
⇒ Chọn C.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Có các dung dịch al(no3)3, NaNO3, mg(no3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là:
A.dd BaCl2
B.dd NaOH
C.dd CH3COOAg
D.quì tím
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn B
Với Al(NO3)3 cho kết tủa sau đó tan
Với Mg(NO3)2 cho kết tủa không tan
Đổ hai dung dịch còn lại vào dung dịch Al(NO3)3 có kết tủa là H2SO4
Còn lại là NaNO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Quang Minh
A/Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch sau:
NaOH, CuSO4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, NH4Cl, AlCl3
B/ Có 5 mẫu kim loại :Ba, Mg, Fe, Ag, Al chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng (không được dùng chất khác ). Hãy nhận biết ra 5 kim loại trên.
giúp mình với!!!!!!!
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0
Gửi Hủy
Minh Nhân a. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các mẫu thử :
- Kết tủa xanh lam : CuSO4
- Kết tủa nâu đỏ : Fe(NO3)3
- Kết tủa trắng xanh , hóa nâu đỏ trong không khí : Fe(NO3)2
- Sủi bọt khí mùi khai : NH4Cl
- Kết tủa keo trắng , tan dần trong NaOH dư : AlCl3
- Không HT : NaOH
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
\(3NaOH+Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow3NaNO_3+Fe\left(OH\right)_3\)
\(2NaOH+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+Fe\left(OH\right)_2\)
\(NaOH+NH_4Cl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O\)
\(3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\)
\(NaOH+Al\left(OH\right)_3\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Ngọc Lộc a, - Trích từng dung dịch làm mẫu thử và đánh số thứ tự .
- Chọn thuốc thử là dung dịch NaOH dư .
- Nhỏ vào từng mẫu thử .
+, Mẫu thử không hiện tượng là NaOH
+, Mẫu thử tạo kết tủa xanh lơ là CuSO4
PTHH : CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4
+, Mẫu thử tạo kết tủa nâu đỏ là Fe(NO3)3
PTHH : Fe(NO3)3 + 3NaOH -> 3NaNO3 + Fe(OH)3
+, Mẫu thử tạo kết tủa trắng xanh rồi hóa nâu đỏ trong không khí là Fe(NO3)2
Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaNO3
2Fe(OH)2 + O2 + H2O -> 2Fe(OH)3
+, Mẫu thử tạo khí mùi khai là NH4Cl
PTHH : NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
+, Mẫu thử tạo kết tủa keo rồi tan là AlCl3
3NaOH + AlCl3 -> Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Minh Nhân b.
Cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt vào từng chất :
- Tan , sủi bọt , tạo kết tủa trắng : Ba
- Tan , sủi bọt : Mg , Fe , Al
- Không tan : Ag
Cho Ba phản ứng đến dư với dung dịch H2SO4 => Lọc kết tủa , thu được dung dịch Ba(OH)2
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch còn lại :
- Kết tủa trắng : chất ban đầu là : Mg
- Kết tủa trắng xanh , hóa nâu đỏ trong không khí : Fe
- Kết tủa keo trắng , tan dần : Al
PTHH em tự viết nhé !
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- ngoc anh vu tran
hãy nhạn biết các ống nghiêm mất nhãn chứa các dd sau:
a/Na2CO3,NaOH,NaCl,HCl.
b/HCl,NaOH,Na2SO4;NaCl,NaNO3.
c/NaNO3,Mg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2.
d/FeSO4,Fe2(SO4)3,MgSO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:00 a) - Lấy mỗi dung dịch một ít rồi đổ từ từ vào nhau theo từng cặp thì nhận thấy khi cho HCl vào Na2CO3 hay ngược lại có khí bay ra: 2 HCl + Na2CO3 ------------> 2 NaCl + CO2 +H2O - Chia làm hai nhóm: Nhóm 1 gồm : H2O và NaCl Nhóm 2 gồm : HCl và Na2CO3 - Đem cô cạn nhóm 1 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là NaCl , mẫu thử nào không có cặn là H2O - Đem cô cạn nhóm 2 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là Na2CO3 , mẫu thử nào không có cặn trắng là HCl
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:02 b)lần 1:trích từng mẫu thử rồidùng quỳ tím -quỳ chuyển đỏ-->HCl -quỳ chuyển xanh-->Na0H -quỳ ko chuyển màu-->NaSO4,NaCl,NaNO3 (1) Để phân biệt (1) dùng dd Ba(0H)2 -xh kết tủa trắng --->Na2S04 Ba(0H)2+Na2S04--->BaS04+2Na0H -ko hiện tượng--->NaCl,NaNO3 Để phân biệt tiếp NaCl,NaNO3 thì dùng dd AgN03 -xh kết tủa trắng --->NaCl NaCl+AgN03--->AgCl+NaN03 - ko hiện tượng là NaN03
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Khánh Trinh
Nhận biết 8dd
NaNO3 , Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Na2SO4 , MgSO4 , CuSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 9. Tính chất hóa học của muối 5 0
Gửi Hủy
Lê Nguyên Hạo * Dùng Ba(OH)2 vào các dd: - Không xuất hiện dấu hiệu là NaNO3 - Xuất hiện kết tủa là trắng là gồm Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 --------- Ba(NO3)2 + Mg(OH)2 MgSO4 + Ba(OH)2 --------- BaSO4 + Mg(OH)2 - Xuất hiện kết tủa trắng có lẩn màu xanh là gồm: Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------ Ba(NO3)2 + Fe(OH)2 FeSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Fe(OH)2 - Xuất hiện kết tủa xanh gồm: Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 ------------- Ba(NO3)2 + Cu(OH)2 CuSO4 + Ba(OH)2 ------------ BaSO4 + Cu(OH)2 Lọc lấy các kết tủa mỗi phần hòa tan vào dd HCl Cho dd HCl dư vào hai kết tủa trắng Kết tủa tan hết trong dd HCl thì dd ban đầu là Mg(NO3)2 do phản ứng Mg(OH)2 + HCl ----------- MgCl2 + H2O Kết tủa tan một phần còn một phần không tan ( do BaSO4) là MgSO4 -- Tương tự muối Fe và Cu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Pham Van Tien 8 tháng 10 2016 lúc 22:26 Cách nhận biết của 2 bạn kia cũng đúng nhé, bạn có thể tham khảo thêm cách này
cho NaOH vào :
Nhóm 1 \(\begin{cases}NaNO3\\Na2SO4\end{cases}\) không hiện tượng
Nhóm 2\(\begin{cases}Mg\left(NO3\right)2\\MgSO4\end{cases}\) có xuất hiện kết tủa trắng là của Mg(OH)2
Nhóm 3 \(\begin{cases}Cú\left(NO3\right)2\\CuSO4\:\end{cases}\) có xuất hiện kết tủa xanh lơ ( xanh da trời) là của Cu(OH)2
Fe(NO3)2 kết tủa trắng xanh (Nhận biết )
Cho Ba(OH)2 vào từng nhóm trên:
Nhóm 1 : xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 ( nhận biết )
Nhóm 3 : Xuất hiện kết tủa trắng xanh là CuSO4 ( nhận biết )
Nhóm 2 : sau khi Ba(OH)2 vào ta thêm HCl , ống nào kết tủa tan thì là Mg(NO3)2 ( nhận biết )
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Khánh Trinh 8 tháng 10 2016 lúc 21:52 @Pham Van Tien thầy ơi giúp em
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Huyền Trần
Cho một mảnh Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp các muối: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3, Fe(NO3)3, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B chứa hỗn hợp kim loại. Hãy xác định thành phần các chất có trong dung dịch A và các chất trong B, viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Dung dịch A chứa 3 muối.
b) Chất rắn B chứa 4 kim loại.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a) A chứa 3 muối là Mg(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3
PTHH:
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)
\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)
\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)
\(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)
B chứa các kim loại: Ag, Cu, Fe, Zn
b)
B chứa 4 kim loại: Ag, Cu, Fe, Zn
PTHH:
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)
\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)
\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)
\(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)
=> A chứa các muối: NaNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3 và có thể có Zn(NO3)2
Đúng 1 Bình luận (0) ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG đã xóa
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a) A chứa 3 muối là Mg(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3
PTHH:
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)
\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)
\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)
\(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)
\(3Mg+2Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2Al\)
B chứa các kim loại: Ag, Cu, Fe, Zn và có thể có Al
b)
B chứa 4 kim loại: Ag, Cu, Fe, Zn
PTHH:
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(Mg+2Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Fe\left(NO_3\right)_2\)
\(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Cu\)
\(Mg+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)
\(Mg+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Zn\)
=> A chứa các muối: NaNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3 và có thể có Zn(NO3)2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ mất nhãn : Mg ( N O 3 ) 2 , Zn, Pb ( N O 3 ) 2 , Al C l 3 , KOH và NaCl. Chỉ dùng thêm dung dịch A g N O 3 và một thuốc thử nữa, hãy trình bày cách nhận biết từng dung dịch. Viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng nhận biết đó.
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Dùng dung dịch phenolphtalein nhận ra dung dịch KOH.

Các phương trình hoá học :


Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, Al(NO3)3, MgCl2, FeCl2, FeCl3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Phương pháp: thử 5 hóa chất hữu dụng: Ba(OH)2, H2SO4, AgNO3, Quì, HCl
|
| NH4Cl | (NH4)2SO4 | NaNO3 |
| Ba(OH)2 | ↑NH3 Mùi khai | ↑NH3 Mùi khai BaSO4 ↓trắng | x |
|
| MgCl2 | FeCl2 | FeCl3 |
|
| Mg(OH)2 Trắng | Fe(OH)2 xanh | Fe(OH)3 Nâu đỏ |
|
| Al(NO3)3 |
|
|
|
| Al(OH)3 Trắng sau đó tan dần |
|
|
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Chọn thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch sau: KNO3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)3.
A. NaOH
B. H2SO4
C. AgNO3
D. CO2
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án A.
Mẫu không phản ứng là KNO3
Mẫu tạo tủa xanh là Cu(NO3)2
![]()
Mẫu tạo tủa đỏ nâu là Fe(NO3)3
![]()
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết Mgso4 Na2so4 Feso4 Cuso4
-
Nhận Biết Các Chất Sau Bằng Quỳ Tím: NaOH, CuSO4, FeSO4, MgSO4
-
Cho 8 Lọ NaNO3 , MgNO3 . Fe(NO3)2 , CuNO3 Na2SO4 , MgSO4 ...
-
Nhận Biết NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Na2SO4 ...
-
Có 8 Dung Dịch Chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu ... - Khóa Học
-
Nhận Biết Các Chất : NaNO3 , Na2SO4 , CuSO4 , Cu(NO3)2 , FeSO4 ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau Bằng Phương Pháp Hóa ...
-
Hai Thuốc Thử Phân Biệt NaNO3, Mg(NO3)2, Fe ... - Trắc Nghiệm Online
-
Nhận Biết Các Chất Sau Bằng Quỳ Tím: NaOH, CuSO4, FeSO4, MgSO4
-
Bài 1: Hãy Dùng Một Hóa Chất để Nhận Biết 6 Lọ Hóa Chất Bị Mất Nhãn ...
-
Phân Biệt 4 Dung Dịch ( Riêng Biệt ) Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học ...
-
Cho 8 Dung Dịch Chứa : NANO3, AgNO3, NAOH, BA(NO3)2, Cu ...
-
9] Phân Dạng Và Phương Pháp Giải Bài Tập Hóa Học Theo Chuyên đề ...
-
Có 8 Dung Dịch Chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3 ... - Vietjack.online