Có Bao Nhiêu Múi Giờ Trên Toàn Trái Đất?
Có thể bạn quan tâm
Nhiều người thắc mắc Có bao nhiêu múi giờ trên toàn Trái Đất? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- Hiện nay có tổng cộng tất cả bao nhiêu tỉnh miền tây?
- Hiện nay 2024 Hàn quốc có bao nhiêu dân tộc?
- Hiện nay 2024 Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em?
Có bao nhiêu múi giờ trên toàn Trái Đất?
Đôi nét về múi giờ:
Một múi giờ là 1 vùng trên Trái Đất mà người ta quy ước sử dụng cùng 1 thời gian tiêu chuẩn, thông thường được nói đến như là giờ địa phương. Về lý thuyết, các đồng hồ tại vùng này luôn chỉ cùng 1 thời gian.
Trên Trái Đất, thời gian biến đổi dần dần từ Đông sang Tây. Tại 1 thời điểm xác định, có vùng đang là buổi sáng, có vùng khác lại đang là buổi tối.


Có thể dùng 24 đường kinh tuyến chia bề mặt Trái Đất ra làm 24 phần bằng nhau, giúp cho chênh lệch giờ giữa các múi giờ là 1 giờ, một con số thuận tiện. Mọi múi giờ trên Trái Đất đều lấy tương đối so với giờ UTC (xấp xỉ bằng giờ GMT trong lịch sử) là giờ tại kinh tuyến số 0, đi qua Đài thiên văn Hoàng gia Greenwich, Greenwich, Luân Đôn, Anh.
Một số địa phương có thể thay đổi múi giờ theo mùa. Ví dụ như, vào mùa hè, một số nước ôn đới hoặc gần vùng cực thực hiện quy ước giờ mùa hè, chỉnh giờ sớm lên 1 giờ. Điều này khiến chênh lệch giờ giữa các địa phương thêm phức tạp.
Có bao nhiêu múi giờ trên toàn Trái Đất?
Hiện tại có khoảng 40 múi giờ UTC trên toàn thế giới.
Trong bảng dưới đây, chênh giờ so với UTC được thể hiện qua con số ở giữa ký hiệu múi giờ. Ví dụ:
UTC – 9:30 Y muộn giờ hơn so với UTC là 9 giờ 30 phútUTC + 8:45 H sớm giờ hơn so với UTC là 8 giờ 45 phút
Bắt đầu bằng chữ A
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Afghanistan – Kabul | GMT + 4.30 |
| Albania – Tirane | GMT + 1.00 |
| Algeria – Algiers | GMT + 1.00 |
| Andorra – Andorra La Vella | GMT + 1.00 |
| Angola – Luanda | GMT + 1.00 |
| Antigue and Barbuda – Saint John’s | GMT – 4.00 |
| Argentina – Buenos Aires | GMT – 3.00 |
| Armenia – Yerevan | GMT + 4.00 |
| Australia – Australian Capital Territory – Canberra | GMT + 10.00 |
| Austria – Vienna | GMT + 1.00 |
| Azerbaijan – Baku | GMT + 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ B
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Bahamas – Nassau | GMT – 5.00 |
| Bahrain – Al Manamah | GMT + 3.00 |
| Bangladesh – Dhaka | GMT + 6.00 |
| Barbados – Bridgetown | GMT – 4.00 |
| Belarus – Minsk | GMT + 2.00 |
| Belgium – Brussels | GMT + 1.00 |
| Belize – Belmopan | GMT – 6.00 |
| Benin – Porto Novo | GMT + 1.00 |
| Bhutan – Thimphu | GMT + 6.00 |
| Bolivia – La Paz | GMT – 4.00 |
| Bosnia – Herzegovina – Sarajevo | GMT + 1.00 |
| Botswana – Gaborone | GMT + 2.00 |
| Brazil – Distrito Federal – Brasilia | GMT – 3.00 |
| Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan | GMT + 8.00 |
| Bulgaria – Sofia | GMT + 2.00 |
| Burkina Faso – Ouagadougou | GMT 0.00 |
| Burundi – Bujumbura | GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ C
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Cambodia – Phnom Penh | GMT + 7.00 |
| Cameroon – Yaounde | GMT + 1.00 |
| Canada – Ontario – Ottawa | GMT – 5.00 |
| Cape Verde – Praia | GMT – 1.00 |
| Central African Republic – Bangui | GMT + 1.00 |
| Chad – Ndjamena | GMT + 1.00 |
| Chile – Santiago | GMT – 4.00 |
| China – Beijing | GMT + 8.00 |
| Colombia – Bogota | GMT – 5.00 |
| Comoros – Moroni | GMT + 3.00 |
| Congo – Brazzaville | GMT + 1.00 |
| Congo Dem. Rep. – Kinshasa | GMT + 1.00 |
| Cook Islands – Rarotonga | GMT – 10.00 |
| Costa Rica – San Jose | GMT – 6.00 |
| Cote D’Ivoire – Yamoussoukro | GMT 0.00 |
| Croatia – Zagreb | GMT + 1.00 |
| Cuba – Havanna | GMT – 5.00 |
| Cyprus – Nicosia | GMT + 2.00 |
| Czech Republic – Prague | GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ D
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Denmark – Copenhagen | GMT + 1.00 |
| Djibouti – Djibouti | GMT + 3.00 |
| Dominica – Roseau | GMT – 4.00 |
| Dominican Republic – Santo Domingo | GMT – 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ E
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| East Timor – Dili | GMT + 9.00 |
| Ecuador – Quito | GMT – 5.00 |
| Eqypt – Cairo | GMT + 2.00 |
| El Salvador – San Salvador | GMT – 6.00 |
| Equatorial Guinea – Malabo | GMT + 1.00 |
| Eritrea – Asmera | GMT + 3.00 |
| Estonia – Tallinn | GMT + 2.00 |
| Ethiopia – Addis Ababa | GMT + 3.00 |
Bắt đầu bằng chữ F
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Fiji – Suva | GMT 0.00 |
| Finland – Helsinki | GMT + 2.00 |
| France – Paris | GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ G
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Gabon – Libreville | GMT + 1.00 |
| Gambia – Banjul | GMT 0.00 |
| Georgia – Tbilisi | GMT + 4.00 |
| Germany – Berlin – Berlin | GMT + 1.00 |
| Ghana – Accra | GMT 0.00 |
| Greece – Athens | GMT + 2.00 |
| Grenada – Saint George’s | GMT – 4.00 |
| Guatemala – Guatemala | GMT – 6.00 |
| Guinea – Conakry | GMT 0.00 |
| Guinea Bissau – Bissau | GMT 0.00 |
| Guyana – Georgetown | GMT – 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ H
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Haiti – Port-au-Prince | GMT – 5.00 |
| Honduras – Tegucigalpa | GMT – 6.00 |
| Hungary – Budapest | GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ I
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Iceland – Reykjavik | GMT 0.00 |
| India – New Delhi | GMT + 5.30 |
| Indonesia – Java – Jakarta | GMT + 7.00 |
| Iran – Tehran | GMT + 3.30 |
| Iraq – Baghdad | GMT + 3.00 |
| Ireland – Dublin | GMT 0.00 |
| Isle of Man – Douglas | GMT 0.00 |
| Israel – Jerusalem | GMT + 2.00 |
| Italy – Rome | GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ J
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Jamaica – Kingston | GMT – 5.00 |
| Japan – Tokyo | GMT + 9.00 |
| Jordan – Amman | GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ K
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Kazakstan – Astana | GMT + 6.00 |
| Kenya – Nairobi | GMT + 3.00 |
| Kiribati – Tarawa | GMT + 12.00 |
| Kosovo – Pristina | GMT + 1.00 |
| Kuwait – Kuwait City | GMT + 3.00 |
| Kyrgyzstan – Bishkek | GMT + 5.00 |
Bắt đầu bằng chữ L
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Laos – Vientiane | GMT + 7.00 |
| Latvia – Riga | GMT + 2.00 |
| Lebanon – Beirut | GMT + 2.00 |
| Lesotho – Maseru | GMT + 2.00 |
| Liberia – Monrovia | GMT 0.00 |
| Libya – Tripoli | GMT + 2.00 |
| Liechtenstein – Vaduz | GMT + 1.00 |
| Lithuania – Vilnius | GMT + 2.00 |
| Luxembourg – Luxembourg | GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ M
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Macedonia – Skopje | GMT + 1.00 |
| Madagascar – Antananarivo | GMT + 3.00 |
| Malawi – Lilongwe | GMT + 2.00 |
| Malaysia – Kuala Lumpur | GMT + 8.00 |
| Mali – Bamako | GMT 0.00 |
| Malta – Valletta | GMT + 1.00 |
| Mauritania – Nouakchott | GMT 0.00 |
| Mauritius – Port Louis | GMT + 4.00 |
| Mexico – Mexico City | GMT – 6.00 |
| Moldova – Kishinev | GMT + 2.00 |
| Monaco – Monaco | GMT + 1.00 |
| Mongolia – Ulaanbaatar | GMT + 8.00 |
| Morocco – Rabat | GMT 0.00 |
| Mozambique – Maputto | GMT + 2.00 |
| Myanmar – Rangoon | GMT + 6.30 |
Bắt đầu bằng chữ N
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Namibia – Windhoek | GMT + 1.00 |
| Nauru – Makwa | GMT + 12.00 |
| Nepal – Kathmandu | GMT + 6.00 |
| Netherlands – Amsterdam | GMT + 1.00 |
| New Zealand – Wellington | GMT + 12.00 |
| Nicaragua – Managua | GMT – 6.00 |
| Niger – Niamey | GMT + 1.00 |
| Nigeria – Abuja | GMT + 1.00 |
| Niue – Alofi | GMT – 11.00 |
| North Korea – Pyongyang | GMT + 9.00 |
| Norway – Oslo | GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ O
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Oman – Muscat | GMT + 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ P
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Pakistan – Islamabad | GMT + 5.00 |
| Palau – Koror | GMT + 9.00 |
| Panama – Panama | GMT – 5.00 |
| Papua New Guinea – Port Moresby | GMT + 10.00 |
| Paraguay – Asuncion | GMT – 4.00 |
| Peru – Lima | GMT – 5.00 |
| Philippines – Manilla | GMT + 8.00 |
| Poland – Warsaw | GMT + 1.00 |
| Portugal – Lisbon | GMT 0.00 |
| Puerto Rico – San Juan | GMT – 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ Q
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Qatar – Ad Dawhah | GMT + 3.00 |
Bắt đầu bằng chữ R
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Reunion (French) – Saint – Denis | GMT + 4.00 |
| Romania – Bucharest | GMT + 2.00 |
| Russia – Moscow | GMT + 3.00 |
| Rwanda – Kigali | GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ S
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Saint Kitts & Nevis – Basseterre | GMT – 4.00 |
| Saint Lucia – Castries | GMT – 4.00 |
| Saint Vincent & Grenadines – Kingstown | GMT – 4.00 |
| Samoa – Apia | GMT – 11.00 |
| San Marino – San Marino | GMT + 1.00 |
| Sao Tome and Principe – Sao Tome | GMT 0.00 |
| Saudi Arabia – Riyadh | GMT + 3.00 |
| Senegal – Dakar | GMT 0.00 |
| Seychelles – Victoria | GMT + 4.00 |
| Sierra Leone – Freetown | GMT 0.00 |
| Singapore -Singapore | GMT + 8.00 |
| Slovak Republic – Bratislava | GMT + 1.00 |
| Slovenia – Ljubljana | GMT + 1.00 |
| Solomon Islands – Hontara | GMT + 11.00 |
| Somalia – Mogadishu | GMT + 3.00 |
| South Africa – Pretoria | GMT + 2.00 |
| Spain – Madrid | GMT + 1.00 |
| Sri Lanka – Colombo | GMT + 6.00 |
| Sudan – Khartoum | GMT + 3.00 |
| Suriname – Paramaribo | GMT – 3.00 |
| Swaziland – Mbabane | GMT + 2.00 |
| Sweden – Stockholm | GMT + 1.00 |
| Switzerland – Bern | GMT + 1.00 |
| Syria – Damascus | GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ T
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Taiwan – Taipei | GMT + 8.00 |
| Tajikistan – Dushanbe | GMT + 5.00 |
| Tanzania – Dar es Salaam | GMT + 3.00 |
| Thailand – Bangkok | GMT + 7.00 |
| Togo – Lome | GMT 0.00 |
| Tonga – Nukualofa | GMT + 13.00 |
| Trinidad and Tobago – Port of Spain | GMT – 4.00 |
| Tunisia – Tunis | GMT + 1.00 |
| Turkey – Ankara | GMT + 2.00 |
| Turkmenistan – Ashgabat | GMT + 5.00 |
| Tuvalu – Funafuti | GMT +12.00 |
Bắt đầu bằng chữ U
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| U.K. – England – London | GMT 0.00 |
| U.S.A. – Washington D.C | GMT – 5.00 |
| Uganda – Kampala | GMT + 3.00 |
| Ukraine – Kiev | GMT + 2.00 |
| United Arab Emirates – Abu Dhabi | GMT + 4.00 |
| Uruguay – Montevideo | GMT – 3.00 |
| Uzbekistan – Tashkent | GMT + 5.00 |
Bắt đầu bằng chữ V
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Vanuatu – Vila | GMT + 11.00 |
| Vatican City State – Vatican City | GMT + 1.00 |
| Venezuela – Caracas | GMT – 4.00 |
| Vietnam – Hanoi [KSV] | GMT + 7.00 |
Bắt đầu bằng chữ Y
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Yemen – Sana | GMT + 3.00 |
| Yugoslavia – Serbia – Belgrade | GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ Z
| Tên nước – Thành phố | Múi giờ |
| Zambia – Lusaka | GMT + 2.00 |
| Zimbabwe – Harare | GMT + 2.00 |
Qua bài viết Có bao nhiêu múi giờ trên toàn Trái Đất? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc ThảoNgọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com
Từ khóa » Trái đất Có Bao Nhiêu Giờ địa Phương
-
Cách Tính Múi Giờ Và điều Thú Vị Về Múi Giờ Trên Trái đất - CMMB
-
Múi Giờ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Tính Múi Giờ? Sự Thật Về Các Múi Giờ Trên Thế Giới
-
Cách Tính Giờ Trên Trái đất - Ví Dụ Cụ Thể
-
Cách Tính Giờ Trên Trái đất - Trường THPT Hàm Thuận Bắc
-
Giờ địa Phương, Giờ Trái đất, Giờ Mặt Trời Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Phân Biệt Giờ địa Phương Và Giờ Khu Vực. Tại Sao Trên Trái Đất Lại Có ...
-
Trái Đất Chia Thành Bao Nhiêu Khu Vực Giờ? Xác định Múi Giờ Của ...
-
Cách Tính Giờ Trên Trái Đất: Những Sự Thật Thú Vị Về Múi Giờ
-
Múi Giờ Các Nước Trên Thế Giới Và Bản đồ Múi Giờ Thế Giới
-
Cách Tính Múi Giờ Địa Lý 6, Bài Tập Địa Lý Lớp 6 Trung Học Cơ Sở
-
Giờ địa Phương Là Gì
-
Yêu Địa Lí - MỘT SỐ CÂU HỎI VỀ VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI...
-
Địa Lí 6: Các Dạng Bài Tập Về Giờ Trên Trái Đất - Tech12h